Đề cương ôn thi kỳ 1 môn Hóa 12 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi kỳ 1 môn Hóa 12 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_ky_1_mon_hoa_12_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề cương ôn thi kỳ 1 môn Hóa 12 - Năm học 2021-2022
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng NỘI DUNG ƠN TẬP CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 (Kèm theo Cơng văn số 2616/SGDĐT-GDTrH ngày 06/12/2021 của Sở GDĐT Quảng Nam) MƠN: HĨA 12 1. Este - Nêu được: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức) của este. Biết được este khơng tan trong nước và cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn các axit và ancol cùng số nguyên tử cacbon hoặc cùng phân tử khối; tính chất hố học của este: Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phịng hố); phương pháp điều chế bằng phản ứng este hố. - Viết được: cơng thức cấu tạo, đọc tên các este cĩ tối đa 4 nguyên tử cacbon; hương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của este no, đơn chức. - Giải các bài tập liên quan đến este. Phân biệt este với các chất khác. 2. Lipit - Nêu được khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hố học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hố chất béo lỏng); cách chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hố chất béo bởi oxi khơng khí. - Phân biệt được dầu ăn và mỡ bơi trơn về thành phần hố học. - Viết được các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của chất béo. - Liên hệ thực tế. Giải các bài tập phức tạp liên quan đến chất béo. 3. Cacbohiđrat - Biết được: Khái niệm hợp chất cacbohiđrat; cơng thức phân tử của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, cơng thức chung của cacbohiđrat; cơng thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ, fructozơ; tính chất hĩa học của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. - Viết được các PTHH chứng minh tính chất hố học của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. - Tính được khối lượng xenlulozơ tham gia phản ứng với axit nitric đặc hoặc khối lượng sản phẩm. - Tính được khối lượng Ag thu được khi thủy phân saccarozơ, tinh bột rồi cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. 4. Amin - Nêu được: + Đặc điểm cấu tạo phân tử , tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, độ tan) của amin. + Tên gọi của các amin quen thuộc, đơn giản : anilin, metylamin, etylamin, đimetylamin. + Hiện tượng xảy ra khi nhỏ nước brom vào anilin. - Viết được cơng thức cấu tạo của các amin đơn chức, xác định được bậc của amin theo cơng thức cấu tạo. - So sánh được lực bazơ của các amin. - Giải được bài tập amin phản ứng với HCl. 5. Amino axit - Nêu được đặc điểm cấu tạo phân tử của amino axit. - Viết được các PTHH về tính lưỡng tính của amino axit. - Giải được bài tập amino axit tác dụng với dung dịch kiềm. - Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác. 6. Peptit, Protein - Nêu được: Đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hố học của peptit; khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất của protein(vật lí, hĩa học) - Phân biệt được dung dịch protein, peptit với chất lỏng khác. 1
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng 7. Đại cương về polime. Vật liệu polime - Nêu được: Các phương pháp điều chế polime; khái niệm, thành phần chính, sản xuất, ứng dụng của chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su; vai trị polime trong đời sống, sx; vấn đề ơ nhiễm mơi trường từ rác thải polime. - Viết được cơng thức cấu tạo của polime từ monome và ngược lại. - Viết được các PTHH tổng hợp một số polime thơng dụng. - Viết các PTHH cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su. - Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống. - Đề xuất mơt số giải pháp để giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường từ rác thải polime. 8. Tổng hợp - Bằng phương pháp hĩa học phân biệt được các chất thuộc loại este, chất béo, cacbohiđrat, amin, amino axit, peptit. - Giải quyết các vấn đề thực tế. Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hĩa học. HƯỚNG DẪN ƠN TẬP 1. Este (- Khơng dạy cách điều chế este từ axetilen và axit ở mục IV. Điều chế. Tự học cĩ hướng dẫn: Mục V. Ứng dụng) Nhận biết: - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc - chức) của este. 1) Este no, đơn chức, mạch hở cĩ cơng thức phân tử tổng quát là A. CnH2n+2O2 (n≥2). B. CnH2nO2 (n≥1). C. CnH2nO2 (n≥2). D. CnH2nO (n≥2). 2) Chất nào dưới đây khơng phải là este? A. HCOOCH3 B. CH3COOHC. CH 3COOCH3 D. HCOOC6H5 3) Hợp chất nào sau đây là este? A. C2H5COOH B. CH 3CHO C. HCOOCH3. D. C 2H5COCH3. 4) Hợp chất X cĩ cơng thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là A. etylaxetat. B. metylaxetat. C. đimetylaxetat. D. axeton. 5) Etyl axetat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2. - Este khơng tan trong nước và cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn các axit và ancol cùng số nguyên tử cacbon hoặc cùng phân tử khối. 6) Trong các chất dưới đây, chất nào cĩ nhiệt độ sơi thấp nhất? A. HCOOC2H5 B. HCOOHC. CH 3COOC2H5 D. CH3OH 7) Trong các chất dưới đây, chất nào cĩ nhiệt độ sơi thấp nhất ? A. CH3COOC2H5. B. C4H9OH. C. C6H5OH. D. C 3H7COOH. 8) Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sơi tăng dần A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH. C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5. 9)Dãy các chất sắp xếp theo chiều nhiệt độ sơi giảm dần A. CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5OH, HCOOH B. CH3COOCH3, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH C. CH3COOH, HCOOH, CH3COOCH3, C2H5OH D. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3COOCH3 10)Cho các chất sau : C2H5OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sơi giảm dần là A. (1) ; (2) ; (3). B. (3) ; (1) ; (2). C. (2) ; (3) ; (1). D. (2) ; (1) ; (3). - Tính chất hố học của este: Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit) và phản ứng với dung dịch kiềm (phản ứng xà phịng hố). 11) Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este no, đơn chức, mạch hở trong mơi trường axit là phản ứng A. khơng thuận nghịch. B. luơn sinh ra axit và ancol. 2
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. 12) Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong mơi trường kiềm là A. một chiều.B. luơn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường. - Phương pháp điều chế bằng phản ứng este hố; 13) Metyl axetat là sản phẩm của phản ứng este hĩa của các chất nào sau đây? A. HCOOH và C2H5OH.B. CH 3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H5OH.D. HCOOH và C 2H5OH. 14) HCOOCH2CH2CH3 được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. 15)Este A điều chế từ ancol metylic cĩ tỉ khối so với metan là 3,75. Cơng thức của A là A. C2H5COOCH3 B. HCOOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5 16)Este A điều chế từ ancol metylic cĩ tỉ khối so với oxi là 2,3125. Cơng thức của A là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5. Thơng hiểu: - Viết được cơng thức cấu tạo, đọc tên các este cĩ tối đa 4 nguyên tử cacbon. 17) X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X cĩ ba nguyên tử cacbon. Số cơng thức cấu tạo của X thoả mãn là C3H6O2 (2n-2) A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 18) Este C4H8O2 cĩ bao nhiêu đồng phân mạch hở? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 19) Chất X cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. 20)Hợp chất X cĩ cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat.B. metyl propionat. C. metyl axetat.D. propyl axetat. 21) Este etyl fomat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC 2H5. C. HCOOCH=CH 2. D. HCOOCH 3. 22)Este vinyl axetat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. 23) Este metyl acrilat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH3.B. CH 3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. - Viết các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của este no, đơn chức. 24) Đun etyl fomat với dung dịch NaOH sẽ thu được sản phẩm là A. HCOOH và C2H5OH.B. HCOONa và C 2H5OH. C. CH3COONa và CH3OH.D. CH 3COOH và CH3OH. 25) Đun nĩng metyl fomat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. 26)Thủy phân este X trong mơi trường kiềm thu được natri axetat, ancol etylic. Cơng thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. 27) Đun nĩng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH. - Giải các bài tập đơn giản liên quan đến este. 28)X, Y là hỗn hợp 2 este đồng phân được tạo thành từ một cùng một ancol đơn chức với hai axit đơn chức đồng phân của nhau. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với hiđro bằng 44. Cơng thức phân tử của X, Y là A. C3H6O2 B. C 4H8O2 C. C 5H10O2 D. C6H12O2 29)Một este mạch hở X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức cĩ d X/He = 18,5. Cơng thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H6O2 D. C4H8O2 30) Thủy phân hồn tồn 0,1 mol phenyl axetat cần dùng số mol NaOH là CH3COOC6H5+2NaOH A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,05 mol. D. 0,3 mol. 3
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng 31) Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là A. 0,01 mol và 0,01 mol. B. 0,1 mol và 0,02 mol. C. 0,1 mol và 0,2 mol.D. 0,1 mol và 0,1 mol. 32)Hợp chất X là este no, đơn chức, mạch hở. Biết 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,75M đun nĩng. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOC2H5.B. HCOOCH 3.C. HCOOC 2H5.D. CH 3COOCH3. Vận dụng - Phân biệt este với các chất khác. Giải các bài tập liên quan đến este. 33) Đun 17,6g etyl axetat với 500ml dung dịch NaOH 0,5M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 20,5.B. 14,3. C. 16,4.D. 18,4. 34) Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este etyl fomat và metyl axetat bằng dung dịch NaOH 1M (đun nĩng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. 35)Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng hồn tồn với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 12,3 gam.B. 10,2 gam. C. 10,5 gam. D. 8,2 gam. 36) Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M đun nĩng, đến phản ứng hồn tồn thu được dung dịch X, cơ cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 22,4. B. 24,2. C. 20,6. D. 10,8. 37) Đốt cháy hồn tồn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO 2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của A là A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3.C. CH 3COOC2H5. D. HCOOC2H5. 38)Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), đun nĩng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hố là A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%. Vận dụng cao(đã bỏ chỉ tham khảo) - Liên hệ thực tế. Giải các bài tập phức tạp liên quan đến este. 39) Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O 2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đĩ cĩ a mol muối Y và b mol muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. 2 : 3B. 4 : 3C. 3 : 2 D. 3 : 5 40) Đốt cháy hồn tồn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử cĩ số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hồn tồn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A.10,56B. 7,20C. 8,88D. 6,66. 41) Cho 7,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo thành từ axit cacboxylic và ancol, MX< MY<150), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối T. Cho tồn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Tỉ lệ mX : mY gần nhất với giá trị nào? A. 3. B. 2. C. 1,5. D. 2,5. 42) Cho 3,68 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo thành từ axit cacboxylic và ancol, MX< MY<150), tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 3,38 gam hỗn hợp muối T. Cho tồn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 0,56 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hồn tồn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,025 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 14,45%. B. 40,32%. C. 60,33%. D. 88,75%. 43) Hỗn hợp E gồm X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, khơng no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và khơng chứa nhĩm chức khác). Đốt cháy 17,02 gam E, thu được 18,144 lít CO 2 (đktc). Mặt khác, thủy phân 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch 4
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng NaOH 0,5M, thu được dung dịch hỗn hợp Z chứa 2 ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon và m gam 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 27,09. B. 27,24. C. 19,63. D. 28,14. 2. Lipit (- Tự học cĩ hướng dẫn: Mục II.4. Ứng dụng.- Khơng yêu cầu học sinh làm: Bài tập 4, 5) Nhận biết - Biết được khái niệm chất béo, tính chất vật lí, tính chất hố học (tính chất chung của este và phản ứng hiđro hố chất béo lỏng). 44) Chất béo là trieste của axit béo với A. glixerol. B. phenol.C. etanol. D. etylen glicol. 45)Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào thuộc chất béo? A. ( RCOO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. Cả A, B, C đều đúng 46) Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? A. (C2H3COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C2H5COO)3C3H5. D. (C6H5COO)3C3H5. 47) Chất nào sau đây là chất béo? A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H33COO)2C2H4. 48) Chất nào sau đây khơng thuộc loại chất béo? A. Tripanmitin. B. Glixerol. C. Tristearin. D. Triolein. 49)Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Chất nào sau đây là chất béo? A. C17H35COOC3H5. B. (C17H33COO)2C2H4. C. (C15H31COO)3C3H5. D. CH3COOC6H5. 50) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Triolein cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC15H31)3. C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H31)3. 51) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Trilinolein cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC15H31)3. C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H31)3. 52) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tripanmitin cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn là A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC15H31)3. C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H31)3. 53) Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn? A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. C2H5COOH. 54)Chất nào sau đây cĩ thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo? A. sợi bơng. B. mỡ bị. C. bột gạo. D. tơ tằm. - Biết được cách chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn, phản ứng oxi hố chất béo bởi oxi khơng khí. 55) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hĩa thành các chất là A. H2O, CO2. B. NH3, CO2. C. N2, H2O. D. NH3, H2O. 56) Cĩ thể chuyển hĩa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng A. hiđro hĩa. B. tách nước. C. đề hiđro hĩa. D. xà phịng hĩa. 57) Ở điều kiện thích hợp, chất (mạch hở) nào sau đây khơng phản ứng với hiđro? A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC15H29)3. C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H31)3. 58) Ở điều kiện thích hợp, chất (mạch hở) nào sau đây phản ứng với hiđro? A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC15H31)3. C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC2H5)3. Thơng hiểu - Phân biệt được dầu ăn và mỡ bơi trơn về thành phần hố học. 59) Loại dầu nào sau đây khơng phải là este của axit béo và glixerol? A. Dầu luyn.(H-C) B. Dầu vừng. C. Dầu lạc. D. Dầu dừa. 60) Loại dầu, mỡ nào dưới đây khơng phải là lipit? A. Mỡ động vật. B. Dầu thực vật. C. Dầu cá. D. Dầu mazut. - Viết được các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của chất béo. 61) Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. glixerol. B. phenol. C. ancol đơn chức. D. etanol. 62) Khi xà phịng hĩa triolein bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là glixerol và A. C17H33COONa. B. C17H35COOH. C. C15H31COONa. D. C17H33COOH. 63)Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được muối cĩ cơng thức là 5
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H31COONa. 64) Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được muối cĩ cơng thức là A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H31COONa. 65) Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được muối cĩ tên là A. natri oleat. B. natri stearat. C. natri linoleat. D. natri panmitat. 66) Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được muối cĩ tên là A. natri oleat. B. natri stearat. C. natri linoleat. D. natri panmitat. Vận dụng - Giải các bài tập liên quan đến chất béo. 67) Xà phịng hĩa hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phịng là: A. 18,38 gam B. 18,24 gam C. 17,80 gam D. 16,68 gam 68) Xà phĩng hĩa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối của axit oleic và axit panmitic cĩ tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là A. 172,0. B. 174,0. C. 176,8. D. 171,6. 69) Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hồn tồn với dung dịch NaOH dư, đun nĩng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là: A. 27,6.B. 4,6.C. 14,4. D. 9,2. 70) Xà phịng hĩa hồn tồn m gam triglixerit X cần dùng vừa đủ 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối của axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Giá trị m là A. 132,6. B. 124,8. C. 132,9. D. 129,0. Vận dụng cao - Liên hệ thực tế. Giải các bài tập phức tạp liên quan đến chất béo. 71) Đốt cháy hồn tồn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 60,36. B. 57,12. C. 54,84. D. 53,16. 72) Đốt cháy hồn tồn m gam chất béo X cần vừa đủ V lít O 2, thu được 7,6608 lít CO2 và 5,724 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 5,484 gam muối. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị gần nhất của V là A. 13. B. 8. C. 11. D. 7. 73) Đốt cháy hồn tồn m gam chất béo X cần vừa đủ 54,096 lít O 2, thu được 38,304 lít CO2 và x gam H2O. Mặt khác, cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 28,86 gam muối. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x là A. 27. B. 28,8. C. 28,62. D. 26,1. 74) Đốt cháy hồn tồn 0,02 mol một chất béo X cần dùng vừa đủ 35,616 lít O 2 (đktc). Mặt khác, cho lượng X trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy cĩ 12,8 gam Br2 tham gia phản ứng. Nếu cho lượng X trên tác dụng hết với KOH thì khối lượng muối khan thu được là A. 19,16 gam. B. 18,2 gam. C. 19,6 gam. D. 14,6 gam. 75) Thủy phân hồn tồn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hồn tồn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2, thu được nước và 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 82,4. B. 97,6. C. 80,6. D. 88,6. 76) Đốt cháy hồn tồn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hĩa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nĩng m1 gam X với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m 2 gam muối. Giá trị của m2 là A. 44,6. B. 42,6. CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT I. Biết được: Khái niệm hợp chất cacbohiđrat; cơng thức phân tử của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, cơng thức chung của cacbohiđrat; cơng thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ, fructozơ; tính chất hĩa học của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 1: Trong phân tử của cacbohiđrat luơn cĩ 6
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng A. nhĩm chức ancol. B. nhĩm chức xeton. C. nhĩm chức anđehit. D. nhĩm chức axit. Câu 2: Glucozơ là hợp chất A. tạp chức. B. đa chức. C. đisaccarit. D. polisaccarit. Câu 3: Glucozơ là một loại monosaccarit cĩ nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của glucozơ là A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 4: Fructozơ là một loại monosaccarit cĩ nhiều trong mật ong, cĩ vị ngọt sắc. Cơng thức phân tử của fructozơ là A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11. Câu 5: Cơng thức phân tử của saccarozơ là A. C11H22O12. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6. Câu 6: Số nguyên tử oxi cĩ trong một phân tử saccarozơ là A. 6. B. 11. C. 5. D. 12. Câu 7: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 6. B. 22. C. 14. D. 10. Câu 8: Cơng thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)2]n. B. [C6H7O(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H7O2(OH)3]n. Câu 9: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là được tạo nên từ nhiều A. phân tử glucozơ. B. gốc glucozơ. C. gốc fructozơ. D. phân tử saccarozơ. Câu 10: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau A. ở phản ứng thủy phân. B. về cấu trúc phân tử. C. về thành phần phân tử. D. ở độ tan trong nước. Câu 11: Qua nghiên cứu phản ứng este hĩa người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5)trong xenlulozơ cĩ số nhĩm hiđroxyl tự do là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 12: Để chứng minh trong phân tử glucozơ cĩ năm nhĩm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với? o - A. AgNO3/NH3, t . B. Cu(OH)2/OH . C. Axit axetic. D. Anhiđric axetic. Câu 13: Chất thuộc loại đisaccarit là A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 14: Chất nào dưới đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Fructozơ. Câu 15: Tinh bột và xenlulozơ là A. đồng phân. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. monosaccarit. Câu 16: Xenlulozơ khơng thuộc loại A. gluxit. B. cacbohiđrat. C. đisaccarit. D. polisaccarit. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. B. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. C. Saccarozơ làm mất màu nước brom. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 18: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là A. fructozơ. B. glucozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 19: Cacbohiđrat nào sau đây cĩ nhiều nhất trong cây mía? A. Glucozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 20: Đồng phân của glucozơ là A. amilozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột. Câu 21: Cặp chất nào sau đây khơng phải là đồng phân của nhau? A. Ancol etylic và đimetyl ete. B. Glucozơ và fructozơ. 7
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. B. Dung dịch saccarozơ cĩ phản ứng tráng gương. C. Glucozo bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Xenlulozo cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 23: Xenlulozơ và tinh bột đều cĩ phản ứng A. với dung dịch NaCl. B. tráng gương. C. thuỷ phân. D. màu với iốt. Câu 24. Glucozơ khơng cĩ tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhĩm anđehit B. Tính chất của poliol C. Tham gia phản ứng thuỷ phân D. Tác dụng với CH3OH trong HCl Câu 25: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. fructozơ. B. glucozơ. C. ancol etylic. D. glucozơ và fructozơ. Câu 26: Một chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nĩng khơng tạo ra glucozơ. Chất đĩ là A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. triolein. D. tinh bột. Câu 27: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. ancol etylic, fructozơ, axeton. C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. D. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic. Câu 28: Sobitol là sản phẩm của phản ứng giữa glucozơ với A. CH3COOH. B. dung dịch AgNO3/NH3. o C. H2/Ni , t . D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 29: Thủy phân đến cùng tinh bột (xúc tác H+ ) thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 30: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. HCOOH. Câu 31: Saccarozơ phản ứng được với - A. nước bom. B. Cu(OH)2/OH . C. H2/Ni (đun nĩng). D. dung dịch AgNO3/NH3 (đun nĩng). Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Cĩ thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ cĩ thể chuyển hố lẫn nhau. (c) Cĩ thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucoz tồn tại ở dạng mạch vịng ưu tiên hơn dạng mạch hở. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 33: Miếng chuối cịn xanh tác dụng với dung dịch iốt cho màu xanh tím là do cĩ chứa A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 34: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dịch đường vào tĩnh mạch), đĩ là đường A. mantozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 35: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lịng trắng trứng và rượu etylic cĩ thể chỉ dùng một thuốc thử là A. HNO3 B. Cu(OH)2 C. AgNO3/NH3 D. dd brom Câu 36: Fructozơ cĩ thể chuyển thành glucozơ trong mơi trường A. bazơ. B. axit. C. axit hoặc bazơ. D. trung tính Câu 37: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa cĩ khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 8
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng Câu 38. Cho các hợp chất sau: 1) Glixerin 2) Lipit 3) Fructozơ 4) Saccarozơ 5) triolein 6) Tinh bột 7) Xenlulozơ Những hợp chất cho phản ứng thủy phân tới cùng chỉ tạo glucozơ : A. 4, 5, 6,7 B. 3, 4, 5, 6, 7 C.1, 2, 5, 6, 7 D. 6, 7 Câu 39: Xenluloz khơng phản ứng với tác nhân nào dưới đây? o A. HNO3đ/H2SO4đ,t . B. H2/Ni. C. [Cu(NH3)4](OH)2 D. (CS2 + NaOH). Câu 40: Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch cĩ màu xanh lam là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 41: Cho các chất: Glucozơ (1), tinh bột (2), saccarozơ (3), fructozơ (4). Các chất cĩ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 4. C. 1, 2, 3. D. 2, 3. Câu 42: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 43: Cho các phát biểu sau: (a). Cơng thức hĩa học của xenlulozơ là [C6H7O(OH)3]n. (b). Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin. (c). Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi hai gốc fructozơ. (d). Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. II.Viết được các PTHH chứng minh tính chất hố học của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Câu 44: Cho sơ đồ chuyển hố sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): 0 0 enzim(30 35 C) CuO,t ) O2 ,xt Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 45. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khĩi X Y Sobit. X , Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ B. tinh bột, etanol C. mantozơ, etanol D. saccarozơ, etanol Câu 46: Thủy phân hồn tồn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hĩa hồn tồn X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. fructozơ, etanol. B. fructozơ, sobitol. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, sobitol. Câu 47. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hố Cu(OH) / OH t0 Z 2 dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch Vậy Z khơng thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ Câu 48: Chọn phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây : Tương tự tinh bột, xenlulozơ khơng cĩ phản ứng (1) , cĩ phản ứng (2) trong dung dịch axit thành (3) A B C D (1) tráng bạc thuỷ phân khử oxi hố (2) thuỷ phân tráng bạc oxi hố este hố (3) glucozơ fructozơ saccarozơ mantozơ Câu 49: Cho sơ đồ chuyển hố sau : Tinh bột X Y Axit axetic. X và Y lần lượt là : A. glucozơ, ancol etylic.B. mantozơ, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat.D. ancol etylic, anđehit axetic. Câu 50: Cho dãy chuyển hĩa : Xenlulozơ A B C Polibutađien. 9
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng Các chất A, B, C là những chất nào sau đây ? A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. B. glucozơ, C2H5OH, but-1,3-đien. C. glucozơ, CH3COOH, HCOOH.D. CH 3CHO, CH3COOH, C2H5OH. III. Tính được khối lượng xenlulozơ tham gia phản ứng với axit nitric đặc hoặc khối lượng sản phẩm. Câu 51: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%) : A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Câu 52: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là : A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 53: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cĩ xúc tác axit sunfuric đặc, nĩng. Để cĩ 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là :A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg. Câu 54: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là : A. 14,39 lít.B. 15 lít.C. 1,439 lít.D. 24,39 lít. Câu 55: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc cĩ xúc tác axit sunfuric đặc, nĩng. Để cĩ 14,85 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là :A. 10,5 kg.B. 21 kg.C. 11,5 kg.D. 30 kg. IV.Tính được khối lượng Ag thu được khi thủy phân saccarozơ, tinh bột rồi cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 56: Thuỷ phân hồn tồn 17,1 gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu được dung dịch X. Cho tồn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 43,20. C. 20,6 D. 10,8. Câu 57: Muốn cĩ 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hồn tồn là A. 4959 gam. B. 4995 gam. C. 4595 gam. D. 4468 gam. Câu 58: Nếu thủy phân 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột với hiệu suất phản ứng là 70% thì khối lượng glucozơ thu được là A. 155,54 kg. B. 150,64 kg. C. 155,56 kg. D. 160,55 kg. Câu 59: Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dung dịch nước vơi trong dư thu được 55,2g kết tủa trắng. Biết hiệu suất lên men là 92%, giá trị của m là A. 84. B. 58. C. 54. D. 46. Câu 60: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 276 gam. B. 138 gam. C. 184 gam. D. 92 gam. Câu 61: Đun nĩng dung dịch chứa m g glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. Giá trị m là A. 21,6. B. 108. C. 27. D. 18. Câu 62: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Tồn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%. Giá trị của m là A. 950,5. B. 940. C. 949,2. D. 1000. Câu 63: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 90. B. 33,7. C. 20. D. 56,25. Câu 64: Đun nĩng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 12,4 %. B. 11,4 %. C. 13,4 %. D. 14,4 %. Câu 65:Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột rồi lấy tồn bộ dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương thì được 5,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng tráng gương là 50%). Tính m ? 10
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng A. 2,62 gam.B. 10,125 gam.C. 6,48 gam.D. 2,53 gam. Câu 66. Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch Saccarozơ 17,1% trong mơi trường axit thu được dung dịch X (với hiệu suất thuỷ phân 80%). Cho AgNO3/NH3 dư vào dung dịch X đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là A. 7,65 gamB. 13,5 gamC. 16 gamD. 10,8 gam Câu 67: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,4. B. 21,6. C. 43,2. D. 16,2. Câu 68: Thực hiện phản ứng tráng bạc hồn tồn m gam glucozơ (C 6H12O6) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,03 mol Ag. Giá trị của m là A. 1,35. B. 5,40. C. 2,70.D. 10,80. Câu 69.Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g D. 300 g. Câu 70.Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ cĩ thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%? A. 1777 kg B. 711 kg C. 666 kg D. 71 kg Câu 71.Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%? A.27,64 B.43,90 C.54,4 D.56,34 Câu 72: Chia m gam glucozơ thành 2 phần. Phần 1 cho phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư (đun nĩng), hiệu suất 90%, thu được 4,86 gam Ag. Phần 2 cho lên men etylic với hiệu suất 80%, thu được 1,0752 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 9,9. B. 7,1. C. 9,0. D. 15,3. Câu 73. Đun m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ (khối lượng saccarozơ gấp 2 lần khối lượng glucozơ) với dung dịch H2SO4 lỗng, khi phản ứng kết thúc đem trung hịa, sau đĩ thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 52,169.B. 56,095.C. 90,615.D. 49,015. Câu 74. Thủy phân m gam tinh bột trong mơi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozơ). Sau một thời gian phản ứng, đem trung hịa axit bằng kiềm, sau đĩ cho tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là A.75%. B. 50%. C. 66,67%. D. 80%. Câu 75. Cho m gam hỗn hợp X gồm tinh bột và glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác đun nĩng m gam X với dung dịch HCl lỗng, dư để phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa hết dung dịch chứa 32 gam Br2. Giá trị của m là A. 34,2 B. 50,4 C. 17,1 D. 33,3 Câu 76:Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm glucozo, fructozo và saccarozo cần vừa đủ 1,08 mol thu được H2O và CO2. Nếu đun nĩng m gam X trên với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thu được 12,96 gam Ag . Giá trị m là A. 42,12. B. 45,25. C.31,32. D.36,02. Câu 77: Để đốt cháy hồn tồn 22,23 gam một cacbohiđrat X, cần dùng vừa đủ 0,78 mol O2. Cơng thức đơn giản nhất của X là A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. CH2O D. C6H10O5 Câu 78:Đốt cháy hồn tồn 3,15 gam cacbohidrat X thu được 2,352 lít CO2(đktc) và 1,89 gam H2O. Biết X cĩ khả năng tham gia tráng gương. X là A. Glucozo . B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột. Câu 79: Đốt cháy hồn tồn 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 (ở đktc) và 5,94 gam H2O. X cĩ M < 400 và khơng cĩ khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là: A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 80:Đốt cháy hồn tồn cacbohidrat X thu được tỉ lệ khối lượng CO2 và H2O là 8:3. X là A. Glucozo . B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột. 11
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng Câu 81: Hợp chất X cĩ %C = 40% ; %H = 6,67%, cịn lại là oxi. Tỉ khối hơi của X so với He là 45. CTPT của X là A. C4H10O. B. C12H22O11. C. C4H10O2. D. C6H12O6. Câu 82. Cho một cacbohidrat X cháy hồn tồn trong oxi tạo hỗn hợp sản phẩm Y chỉ gồm CO2 và H2O. Y được hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 35,4 gam. X là: A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ Câu 83. Đốt cháy hồn tồn 1,5 gam chất hữu cơ X thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, 9,0 gam X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 10,8 gam Ag. Biết X cĩ khả năng hịa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh. Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH2OHCHOHCHO B. CH 2OH(CHOH)3CHO C. CH2OH(CHOH)4CHO D. CH 2OH(CHOH)5CHO CHƯƠNG 3: AMIN-AMINOAXIT-PEPTIT VÀ PROTEIN A. Amin I.Nêu được: + Đặc điểm cấu tạo phân tử , tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, độ tan) của amin. + Tên gọi của các amin quen thuộc, đơn giản : anilin, metylamin, etylamin, đimetylamin. + Hiện tượng xảy ra khi nhỏ nước brom vào anilin. Câu 1 : Phát biểu nào sau đây khơng đúng ? A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon. B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhĩm amin. C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, cĩ thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm D. Amin cĩ từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. Câu 2: Tên gốc - chức của (CH3)2NC2H5 là A. etylđimetylamin. B. metyletylamin. C. đietylamin. D. đimetylamin. Câu 3: Hợp chất CH3NH2 cĩ tên thay thế là A. Metanamin. B. metylamin. C. đimetylamin. D. etylamin. Câu 4: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3 – CH – NH2 ? CH3 A. Metyletylamin.B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin.D. Isopropylamin. Câu 5 : C3H9N cĩ bao nhiêu đồng phân amin ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Một hợp chất cĩ CTPT C4H11N. Số đồng phân ứng với cơng thức này là: A. 8. B. 7 C. 6 D. 5 Câu 7: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? A. Etanol B. Anilin C. Glyxin D. Metylamin Câu 8: Amin tồn tại ở trạng thái lỏng trong điều kiện thường là A. anilin. B. etylamin. C. metylamin. D. đimetylamin. Câu 9: Đặc điểm nào sau đây sai đối với CH3CH2NH2? A. Chất khí ở điều kiện thường. B. Mùi khai khĩ chịu. C. Tan nhiều trong nước. D. Nhẹ hơn khơng khí. Câu 10: Khi bị ngộ độc chì, người ta khuyên uống A. sữa. B. mật ong. C. nước lọc. D. cốm tiêu( NaHCO3). Câu 11: Anilin và phenol đều cĩ phản ứng với A. dung dịch Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl. Câu 12: Để khử mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) ta nên dùng A. sođa. B. vơi sữa. C. giấm ăn. D. muối. Câu 13: Trong cây thuốc lá chứa amin rất độc là A. cafein. B. nicotin. C. hassish. D. moocphin. 12
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng Câu 14: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đã đựng sẵn anilin, thấy trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu A. xanh. B. nâu đỏ. C. trắng. D. vàng. Câu 15: Cĩ thể phân biệt dung dịch (trong nước) của etylamin với glyxin qua một lượt thử bằng A. nước brom. B. quỳ tím. C. dung dịch HCl lỗng. D. dung dịch NaOH lỗng. Câu 16: Khi cho dung dịch metylamin vào giấy quì tím thì quỳ tím C. chuyển sang màu A. mất màu. B. chuyển sang màu đỏ. D. khơng đổi màu. xanh. Câu 17: Nhúng quỳ tím vào dung dịch anilin thì quỳ tím A. khơng đổi màu. B. mất màu. C. chuyển sang màu xanh. D. chuyển sang màu đỏ. Câu 18: Câu khẳng định nào dưới đây là sai ? A. metylamin tan trong nước, cịn metyl clorua hầu như khơng tan. B. Anilin tan rất ít trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. C. Anilin tan rất ít trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch kiềm mạnh. D. Nhúng đầu đủa thủy tinh thứ nhất vào dung dịch HCl đặc, nhúng đầu đủa thủy tinh thứ hai vào dung dịch metylamin . Đưa 2 đầu đủa lại gần nhau thấy cĩ “khĩi trắng” thốt ra. II. Viết được cơng thức cấu tạo của các amin đơn chức, xác định được bậc của amin theo cơng thức cấu tạo. Câu 19: Amin nào sau đây là amin bậc ba? A. CH3NH3Cl B. CH3NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHC2H5. Câu 20: Trong các amin sau : 1) CH3-CH(CH3)-NH2 2) H2N-CH2-CH2-NH2 3) CH3CH2CH2-NH-CH3 Amin bậc 1 là : A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (2). Câu 21: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C6H5NH2 D. CH3NHCH3 Câu 22: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)3COH và (CH3)2NH. B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CH(OH)CH3. C. (CH3)2NH và CH3OH. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3. Câu 23: Trong các amin sau : (A) CH3CH(CH3)NH2 ; (B) H2NCH2CH2NH2 ; (D) CH3CH2CH2NHCH3 Chọn các amin bậc 1 và gọi tên của chúng : A. Chỉ cĩ A : propylamin.B. A và B ; A : isopropylamin ; B : 1,2-etanđiamin. C. Chỉ cĩ D : metyl-n-propylamin. D. Chỉ cĩ B : 1,2- điaminopropan III. So sánh được lực bazơ của các amin. Câu 24: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hĩa xanh? A. Anilin. B. Glyxin. C. Etyl amin. D. Alanin. Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? A. Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua. B. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac. C. Dung dịch anilin trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím. D. Anilin cĩ khả năng làm mất màu nước brom. Câu 26. Trong các chất dưới đây chất nào cĩ lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5-CH2-NH2 C. C6H5-NH2 D. (CH3)2NH . Câu 27: Trong các chất dưới đây, chất nào cĩ tính bazơ mạnh nhất? A. Amoniac. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Anilin. Câu 28. Cĩ 3 hĩa chất sau đây : Etylamin , phenylamin , amoniac . Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy 13
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng A. amoniac < etylamin < phenylamin B. etylamin < amoniac < phenylamin C. phenylamin< amoniac <etylamin. D. phenylamin < etylamin < amoniac Câu 29: Các amin đều cĩ tính A. bazơ. B. lưỡng tính. C. trung tính. D. axit. Câu 30: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khĩ chịu, độc. (2) Các amin đồng đẳng của metylamin cĩ độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (3) Anilin cĩ tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. (4) Lực bazơ của các amin luơn lớn hơn lực bazơ của amoniac. A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). IV. Giải được bài tập amin phản ứng với HCl. Câu 31: Cho 15,5gam metylamin tác dụng đủ HCl khối lượng sản phẩm là A. 23,499 gam. B. 33,57gam. C. 23,495gam. D. 33,75 gam Câu 32: Khi đốt cháy hồn tồn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2, 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25g nước. Cơng thức phân tử của X là : A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N Câu 33: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl ,sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan.Số cơng thức cấu tạo tương ứng của X là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 34: Cho 18,60 gam anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,35. B. 22,25. C. 25,90. D. 16,60. Câu 35: Thể tích (ml) dung dịch HCl 2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 57,939 gam anilin là A. 623,0. B. 311,5. C. 651,0. D. 325,5. Câu 36: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được cĩ giá trị là : A. 16,825 gam.B. 20,18 gam.C. 21,123 gam.D. 15,925 gam. Câu 37: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin cĩ tổng khối lượng 21,6 gam là và tỉ lệ về số mol là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối ? A. 36,2 gam.B. 39,12 gam.C. 43,5 gam.D. 40,58 gam. B . Amino axit I. Nêu được đặc điểm cấu tạo phân tử của amino axit. Câu 38: Cho các phát biểu sau: 1. Các amino axit thiên nhiên là hợp chất cơ sở tạo nên tế bào sống. 2. Muối mononatri của axit glutamic dùng làm bột ngọt. 3. Axit glutamic làm thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin làm thuốc bổ gan. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 39: Chất nào dưới đây khơng phải là amino axit? A. glyxin. B. axit glutamic. C. axit axetic. D. valin. Câu 40: Aminoaxit phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1: 2 là A. alanin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. lysin. Câu 41: Amino axit là hợp chất A. axit. B. trung tính. C. bazơ. D. lưỡng tính. Câu 42: Số nhĩm amino và số nhĩm cacboxyl cĩ trong một phân tử axit glutamic lần lượt là A. 2 và 1. B. 2 và 2. C. 1 và 2. D. 1 và 1. Câu 43: Dung dịch glyxin khơng tác dụng với A. NaCl. B. NaOH. C. C2H5OH. D. H2SO4 lỗng. Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng? 14
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng A. Các amino axit đều khơng màu, khơng vị. B. Các amino axit đều cĩ nhiệt độ nĩng chảy thấp. C. Khối lượng mol luơn là số chẵn. D. Các amino axit là chất rắn ở nhiệt độ thường. Câu 45: Trong phân tử α - aminoaxit nhĩm amino gắn ở cacbon thứ A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 46: Dung dịch axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) cĩ mơi trường A. trung tính. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. axit. Câu 47: Alanin cĩ cơng thức là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. - C. CH3 CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 48: Muối mononatri của axit glutamic dùng mì chính. Cơng thức cấu tạo thu gọn của nĩ là A. HOOC-(CH2)3-CH(NH2)-COOH. B. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH. C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COONa. D. NaOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COONa. II. Viết được các PTHH về tính lưỡng tính của amino axit. Câu 49: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Valin+ HCl X KOH Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, X, Y là các chất hữu cơ và KOH dùng dư. Cơng thức phân tử của Y là A. C5H10O2NK. B. C5H11O2NKCl. C. C4H8O2NK. D. C5H12O2NCl. NaOH HCl dư Câu 50: Cho các dãy chuyển hĩa : Glyxin X1 X2. Vậy X2 là : A. H2NCH2COOH. B. H 2NCH2COONa. C. ClH 3NCH2COOH. D. ClH 3NCH2COONa HCl NaOHdư Câu 51: Cho các dãy chuyển hĩa : Glyxin X1 X2. Vậy X2 là : A. H2NCH2COOH. B. H 2NCH2COONa. C. ClH 3NCH2COOH. D. ClH 3NCH2COONa Câu 52: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với A. HCl, NaOH. B. NaOH, NH3. C. HNO3, CH3COOH. D. Na2CO3, HCl. III. Giải được bài tập amino axit tác dụng với dung dịch kiềm. Câu 53: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là A. 15,73%. B. 15,05%. C. 18,67%. D. 17,98%. Câu 54: Amino axit X cĩ phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. glyxin. B. lysin. C. valin. D. alanin. Câu 55: Cho 11,25 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl aM. Giá trị của a là A. 1M. B. 2M. C. 1,5M. D. 0,5M. Câu 56: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm H2NCH2COOH 0,2 M và NaCl 0,1 M cần dùng V ml dung dịch NaOH 0,1 M. Giá trị của V là A. 50. B. 300. C. 100. D. 200. Câu 57: Amino axit X chỉ chứa một nhĩm –NH2 và một nhĩm –COOH. Cho 26,70 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Cơng thức cấu tạo của X là A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]3-COOH. C. H2N-[CH2]2-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 58: Amino axit X cĩ cơng thức (H2N)2C3H5COOH. Cho x mol X tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 8,090. B. 5,215. C. 9,450. D. 10,430. Câu 59: Cho 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02 mol NaOH. Cơng thức của Y cĩ dạng là A. H2NRCOOH. B. (H2N)2RCOOH. C. (H2N)2R(COOH)2. D. H2NR(COOH)2. IV. Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch chất hữu cơ khác. Câu 60: Quỳ tím đổi thành màu xanh khi nhúng vào dung dịch A. lysin. B. valin. C. glyxin. D. alanin. 15
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng Câu 61: Cho các chất sau: tripanmitin, tinh bột, glyxin, anilin. Trong điều kiện thích hợp, cĩ bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch HCl lỗng? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 62: Cĩ thể phân biệt được các dung dịch: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 bằng thuốc thử nào dưới đây? A. HCl. B. NaOH. C. CH3OH/HCl. D. Quì tím. Câu 63: Trong các dung dịch CH 3-CH2-NH2; H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC- CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 64: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng X Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm Tạo dung dịch cĩ màu xanh lam Đun nĩng với dung dịch NaOH (lỗng, dư), để Y Tạo dung dịch màu xanh lam nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh T Tác dụng với nước Brom Cĩ kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. glucozơ, xenlulozơ, etylamin, anilin. B. fructozơ, amilopectin, amoniac, alanin. C. saccarozơ, tristearin, etylamin, glyxin. D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin. C. Peptit, Protein I. Nêu được: Đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hố học của peptit; khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất của protein(vật lí, hĩa học) Câu 66: Cho các phát biểu sau: (1). Peptit là hợp chất được hình thành từ 2 đến 50 gốc -amino axit. (2). Tất cả các peptit đều phản ứng màu biure. (3). Từ 3 - amino axit chỉ cĩ thể tạo ra 3 tripeptit khác nhau. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 67: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây cĩ liên kết peptit? A. alanin. B. protein. C. glucozơ. D. xenlulozơ. Câu 68: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. glixerol. B. axit cacboxylic. C. - aminoaxit. D. - aminoaxit. Câu 69: Chất khi thủy phân trong mơi trường axit, đun nĩng khơng tạo ra glucozơ là A. saccarozơ. B. protein. C. xenlulozơ. D. tinh bột. Câu 70. Khi nĩi về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Liên kết của nhĩm CO với nhĩm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo C. Protein cĩ phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Thủy phân hồn tồn protein đơn giản thu được các -amino axit. Câu 71: Trong mơi trường kiềm, peptit tác dụng Cu(OH)2 cho hợp chất A. màu xanh. B. màu tím. C. màu vàng. D. màu đỏ gạch. Câu 72: Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua là do: A. sự đơng tụ.B. sự đơng rắn.C. sự đơng đặc.D. sự đơng kết. Câu 73: Cho peptit X cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn: Tên của X là A. ala-ala-val. B. gly-val-ala. C. gly-ala-gly. D. ala-gly-val. Câu 74: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là 16
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 75: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) cĩ thể tạo mấy chất đipeptit ? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 76: Từ 3 -amino axit X, Y, Z cĩ thể tạo thành mấy tripeptit trong đĩ cĩ đủ cả X, Y, Z ? A. 2.B. 3.C. 4.D. 6. Câu 77: Khi thủy phân hồn tồn 55,95 gam một peptit X thu được 66,75 gam alanin (amino axit duy nhất). X là : A. tripeptit.B. tetrapeptit.C. pentapeptit.D. đipeptit. Câu 78: Khi thủy phân hồn tồn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là : A. tripeptit.B. tetrapeptit.C. pentapeptit.D. đipeptit. II. Phân biệt được dung dịch protein, peptit với chất lỏng khác. Câu 79: Cho các chất sau: metylamin, anilin, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất cĩ phản ứng với NaOH (đun nĩng) trong dung dịch là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tính bazơ của NH3 yếu hơn anilin. B. Các amin đều khơng tác dụng được với dung dịch HCl. C. Dung dịch glyxin khơng làm quỳ tím chuyển màu. D. Dung dịch anilin làm quỳ tím hố xanh. Câu 81: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu xanh Y Dung dịch I2 Cĩ màu xanh tím Z Cu(OH)2 Cĩ màu tím T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lịng trắng trứng. B. Anilin, etylamin, lịng trắng trứng, hồ tinh bột. C. Etylamin, hồ tinh bột, lịng trắng trứng, anilin. D. Etylamin, lịng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. Câu 82: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly- Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH lỗng, nĩng là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 83: Cho các chất: C2H5NH2 (X); Gly-Ala (Y); H2NCH2COOH (Z); H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm tất cả các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. X, Y và Z. B. X, Y, Z và T. C. X, Y và T. D. Y, Z và T. Câu 84: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. CHƯƠNG 5: POLYME: I. Nêu được: Các phương pháp điều chế polime; khái niệm, thành phần chính, sản xuất, ứng dụng của chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su; vai trị polime trong đời sống, sx; vấn đề ơ nhiễm mơi trường từ rác thải polime. Câu 1: Tơ tằm thuộc loại tơ A. nhân tạo. B. thiên nhiên. C. tổng hợp. D. bán tổng hợp. Câu 2: Polime nào sau đây thuộc loại polime tự nhiên? A. Tơ visco. B. Amilopectin. C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen. Câu 3: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Xenlulozơ. B. Tơ visco. 17
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng C. Poliacrilonitrin. D. Nilon-6,6. Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Polisaccarit. C. Polipropilen. D. Nilon-6,6. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Vật liệu compozit bền hơn hẳn so với polime nguyên chất tương ứng. B. Cao su thiên nhiên cĩ tính đàn hồi, cĩ khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện. C. Monome tham gia phản ứng trùng hợp phải cĩ ít nhất hai nhĩm chức. D. Các polime khơng bay hơi và tan được trong các dung mơi thơng thường. Câu 6: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO 2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới đây ? A. Tinh bột. B. Polivinyl clorua (PVC). C. Polistiren (PS). D. Polipropilen. Câu 7: Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là : A. PVA.B. PP.C. PVC.D. PS. Câu 8: Polime được điếu chế bằng phản ứng trùng ngưng là : A. poli(metylmetacrylat). B.poliacrilonitrin. C. poli stiren. D. polipeptit. Câu 9: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất cĩ khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 10: Polime cĩ cấu trúc mạch phân nhánh là : A. PE. B. Amilopectin. C. Glicogen. D. Cả B và C. Câu 11: Polime cĩ cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là : A. PE. B. Amilopectin. C. PVC. D. Nhựa bakelit. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân metyl axetat bằng NaOH đun nĩng, thu được natri axetat và ancol etylic. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. (c) Thủy phân hồn tồn protein đơn giản thu được hỗn hợp α-amino axit. (d) Ở điều kiện thích hợp, tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a). Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. (b). Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc. (c). Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (d). Trong phân tử đipeptit cĩ 2 liên kết peptit. (e). Peptit Gly –Ala khơng cĩ phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 14: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo.B. tơ tổng hợp.C. cao su tổng hợp.D. keo dán. Câu 15: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bơng ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ cĩ nguồn gốc xenlulozơ là : A. (1), (2), (6).B. (2), (3), (5), (7).C. (2), (3), (6).D. (5), (6), (7). Câu 16: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ? A. Tơ tằm và tơ enang.B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 17: Tơ nilon-6,6 thuộc loại 18
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng A. tơ nhân tạo.B. tơ bán tổng hợp.C. tơ thiên nhiên.D. tơ tổng hợp. Câu 18: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. Penta-1,3-đien. B. Buta-1,3-đien. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. But-2-en. Câu 19: Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” dệt áo rét? A. Tơ lapsan. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon 6-6. D. Tơ capron. Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo? A. Poli stiren; nilon-6,6; polietilen. B. Polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). C. Polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). D. Nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit). Câu 21: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bơng (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Cĩ bao nhiêu loại tơ khơng cĩ nhĩm amit? A. 6 B.5 C.4 D.3 Câu 22: Trong số các polime:tơ tằm, sợi bơng, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat, loại tơ cĩ nguồn gốc xenlulozơ là A. Tơ tằm, sợi bơng,nilon-6,6 B. Sợi bơng, len, nilon-6,6 C. Tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat D. Sợi bơng, tơ axetat, tơ visco Câu 23: Cho các loại tơ: bơng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với CH2=CH-CN cĩ tên gọi thơng thường là A. Cao su B. Cao su buna C. Cao su buna –N D. Cao su buna –S Câu 25: Chọn câu phát biểu sai: A .Các vật liệu polime thường là chất rắn khơng bay hơi. B. Hầu hết các polime khơng tan trong nước và các dung mơi thơng thường. C. Polime là những chất cĩ phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau. D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, cịn tinh bột và xenlulozơ là loại polime tổng hợp. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai: A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng B. Cao su lưu hĩa cĩ cấu trúc mạng khơng gian C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên Câu 27: Chọn phát biểu đúng khi nĩi về polime. A. Các polime: nilon-6,6; tơ axetat; tơ tằm; tinh bột; poli (vinyl ancol) khơng thể trực tiếp điều chế bằng phương pháp trùng hợp. B. Để tổng hợp teflon dùng làm chất chống dính xoong chảo, cĩ thể cho flo tác dụng với poli etilen. C. Khi tổng hợp tơ capron (nilon-6) từ m gam axit e-aminocaproic (H%=100%) hoặc từ m gam caprolactam (H%=86,26%), thì khối lượng tơ capron sẽ khác nhau. D. Cao su Buna cĩ mắt xích giống như mắt xích của cao su thiên nhiên. II. Viết được cơng thức cấu tạo của polime từ monome và ngược lại. Câu 28: Poli(vinyl clorua) là polime được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây? A. CH3 -CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-COOCH3. C. CH2 = CH2. D. CH2=CHCl. Câu 29: Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 30 : Hợp chất cĩ cấu tạo : [ NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO ] n cĩ tên là : A. Tơ enangB. Tơ capron. C. nilon-6,6. D. Tơ dacron. Câu 31: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là 19
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 32: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp A. CH2=CH–COO–CH3.B. CH 3–COO–CH=CH2. C. CH3–COO–C(CH3)=CH2.D. CH 2=C(CH3)–COOCH3. III. Viết được các PTHH tổng hợp một số polime thơng dụng. Viết các PTHH cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su. Câu 32: Khối lượng phân tử của một loại tơ nilon-7 (-NH-(CH 2)6-CO-)n bằng 20320 đvC. Số mắt xích trong phân tử loại tơ trên là A. 150. B. 160. C. 170. D. 180. Câu 33: Clo hố PVC thu được tơ clorin. Trung bình 5 mắt xích PVC thì cĩ một nguyên tử H bị clo hố. % khối lượng clo trong tơ clorin là : A. 61,38%. B. 60,33%. C. 63,96%. D. 70,45%. Câu 34: Clo hố PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là : A. 2.B. 1.C. 3.D. 4. Câu 35: Một loại cao su lưu hố chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren cĩ một cầu nối đisunfua –S–S–, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhĩm metylen trong mạch cao su. A. 52. B. 25. C. 46. D. 54. Câu 36: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC Nếu hiệu suất của tồn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là A. 4480 m3 B. 6875 m3. C. 4450 m3 D. 4375 m3 Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hố : CH4 C2H2 C2H3CN Tơ olon. Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m 3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%) : A. 185,66. B. 420. C. 385,7. D. 294,74. Câu 38: Để điều chế cao su Buna người ta cĩ thể thực hiện theo các sơ đồ biến hĩa sau : hs 30% hs 80% hs 50% hs 80% C2H6 C2H4 C2H5OH Buta-1,3-đien Cao su Buna Tính khối lượng etan cần lấy để cĩ thể điều chế được 5,4 kg cao su Buna theo sơ đồ trên ? A. 46,875 kg.B. 62,50 kg.C. 15,625 kg.D. 31,25 kg. Câu 39: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hố và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. A. 215 kg và 80 kg.B. 171 kg và 82 kg. C. 65 kg và 40 kg.D. 175 kg và 70 kg. Câu 40: Policaproamit (nilon-6) cĩ thể điều chế được từ axit ε –aminocaproic hoặc caprolactam. Để cĩ 8,475 kg nilon-6 (với hiệu suất các quá trình điều chế là 75%) thì khối lương của axit ε –aminocaproic sử dụng nhiều hơn khối lượng caprolactam là A. 1,35 kgB. 3,60 kgC.1,80 kgD.2,40 kg Câu 41: Polime X cĩ hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Cơng thức một mắt xích của X là : A. –CH2–CHCl– .B. –CH=CCl– . C. –CCl=CCl– . D. –CHCl–CHCl– . Câu 42: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là : 20
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114. IV. Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống. Đề xuất mơt số giải pháp để giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường từ rác thải polime. Câu 43: Hiện nay, các hợp chất CFC (cloflocacbon) đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất trên phạm vi tồn thế giới vì ngồi gây hiệu ứng nhà kính chúng cịn gây ra hiện tượng: A. ơ nhiễm mơi trường đất B, ơ nhiễm mơi trường nước C. thủng tầng ozon D. mưa axít Câu 44: Các polime là rác thải gây ơ nhiễm mơi trường là do chúng cĩ tính chất: A. khơng bay hơi, khĩ bị phân hủy, khĩ tan trong hợp chất hữu cơ, cĩ polime khơng tan trong bất kì dung mơi nào. B. Nhẹ dễ cháy, khi cháy tạo ra khi cacbonic, nước và nitơ đioxit. C. Cĩ tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách nhiệt, cách điện. D. Cĩ tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách điện nhưng nhẹ, dễ cháy, khi cháy tạo ra khí cacbonic, nước và nitơ đioxit Câu 45:Ta khơng nên dùng xà phịng cĩ độ kiềm cao để giặt quần áo làm bằng nilon, len, tơ tằm; khơng nên giặt bằng nước quá nĩng hoặc là (ủi) quá nĩng các đồ dùng trên vì A chúng đều chứa liên kết CO-NH dễ bị thủy phân trong mơi trường kiềm và chúng đều kém bền với nhiệt. B chúng đều chứa liên kết CO-NH dễ bị thủy phân trong mơi trường kiềm và chúng đều bền với nhiệt. C chúng đều chứa liên kết COO dễ bị thủy phân trong mơi trường kiềm và chúng đều kém bền với nhiệt. D chúng đều chứa liên kết COO dễ bị thủy phân trong mơi trường kiềm và chúng đều bền với nhiệt. V. - Đề xuất mơt số giải pháp để giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường từ rác thải polime. 8. Tổng hợp: - Bằng phương pháp hĩa học phân biệt được các chất thuộc loại este, chất béo, cacbohiđrat, amin, amino axit, peptit. - Giải quyết các vấn đề thực tế. Câu 1: Chọn nhận xét đúng: A. Phản ứng thủy phân este luơn là phản ứng một chiều. B. Chất béo là este của glixerol với axit ccboxylic đơn hoặc đa chức. C. Xà phịng là muối natri hoặc kali với axit béo. D. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacoxylic phản ứng với ancol. Câu 2:Phát biểu nào sau đây đúng A. Những hợp chất mà trong phân tử cĩ nhĩm cacboxyl gọi là este B. Những hợp chất được tạo thành từ phản ứng giữa axit với ancol gọi là este. C. Khi thay thế nhĩm OH trong ancol bằng các nhĩm RCOO- thu được este. 21
- Đề cương ơn thi kỳ 1 Hĩa 12 năm 2021-2022. THPT Lý Tự Trọng D. Este là dẫn xuất của axit cacboxylic khi thay thế nhĩm -OH bằng nhĩm –OR(R là gốc hidrocacbon) 22