Đề cương ôn thi Quốc gia Vật lý 11 - Học kỳ 2 - Trinh Xuân Đông

pdf 176 trang thaodu 10771
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi Quốc gia Vật lý 11 - Học kỳ 2 - Trinh Xuân Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_quoc_gia_vat_ly_11_hoc_ky_2_trinh_xuan_dong.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi Quốc gia Vật lý 11 - Học kỳ 2 - Trinh Xuân Đông

  1. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) ĐỀ CƯƠNG ÔN THI QUỐC GIA VẬT LÝ 11 HỌC KỲ 2 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 1/176 Mobile: 0932.192.398
  2. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) E-mail: mr.taie1987@gmail.com 2/176 Mobile: 0932.192.398
  3. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) MỤC LỤC: CHƯƠNG 4. TỪ TRƯỜNG 7 Tổ hợp kiểu 1. Từ trường. Lực từ. Cảm ứng từ 7 1. Trắc nghiệm định tính 7 2. Trắc nghiệm định lượng 11 2.1. Lực từ 11 2.2. Treo đoạn dây 13 2.3. Lực từ tác dụng lên khung dây. Momen lực từ 19 2.4. Tương tác giữa 2 dòng điện song song 22 Tổ hợp kiểu 2. Từ trường của các dòng điện đơn giản 28 1. Trắc nghiệm định tính 28 2. Trắc nghiệm định lượng 31 2.1. Từ trường do DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI gây ra 31 2.2. Từ trường do DÒNG ĐIỆN TRÒN gây ra 42 2.3. Từ trường do dòng điện trong ỐNG DÂY DÀI gây ra 47 Tổ hợp kiểu 3. Lực Lorenxơ 50 1. Trắc nghiệm định tính 50 2. Trắc nghiệm định lượng 52 CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 60 Tổ hợp kiểu 1. Từ thông. Cảm ứng điện từ 60 1. Trắc nghiệm định tính 60 2. Trắc nghiệm định lượng 63 2.1. Từ thông 63 2.2. Suất điện động cảm ứng 66 2.3. Đoạn dây chuyển động trong từ trường 69 Tổ hợp kiểu 2. Tự cảm 81 1. Trắc nghiệm định tính 81 2. Trắc nghiệm định lượng 82 CHƯƠNG 6: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG 88 Tổ hợp kiểu 1. Khúc xạ ánh sáng 88 1. Trắc nghiệm định tính 88 2. Trắc nghiệm định lượng 90 Tổ hợp kiểu 2. Lưỡng chất phẳng 93 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 3/176 Mobile: 0932.192.398
  4. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Tổ hợp kiểu 3. Bản mặt sang song 98 Tổ hợp kiểu 4. Phản xạ toán phần 101 1. Trắc nghiệm định tính 101 2. Trắc nghiệm định lượng 101 CHƯƠNG 7: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC 108 Tổ hợp kiểu 1. Lăng kính 108 1. Trắc nghiệm định tính 108 2. Trắc nghiệm định lượng 109 Góc A lớn 109 Góc A nhỏ 111 Góc lệch cực tiểu 112 Phản xạ toàn phần ở mặt thứ hai 114 Tổ hợp kiểu 2. Thấu kính mỏng 116 1. Trắc nghiệm định tính 116 Hình vẽ 117 2. Trắc nghiệm định lượng 119 Cấu tạo thấu kính 119 Xác định vị trí, tính chất, chiều và số phóng đại của ảnh 122 Khoảng cách vật – ảnh 134 Dịch chuyển vật hoặc thấu kính 137 Ảnh của 2 vật qua thấu kính trùng nhau 138 Vệt sáng trên màn 139 Tổ hợp kiểu 3. Hệ thấu kính (*) 141 Hệ thấu kính ghép sát 141 Hệ thấu kính ghép cách quãng 143 Tổ hợp kiểu 4. Mắt 146 1. Trắc nghiệm định tính 146 2. Trắc nghiệm định lượng 150 Mắt cận thị 150 Thể thủy tinh 155 Mắt cận khi về già 156 Mắt viễn thị 157 Mắt tốt khi về già 159 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 4/176 Mobile: 0932.192.398
  5. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Tổ hợp kiểu 5. Kính lúp 160 1. Trắc nghiệm định tính 160 2. Trắc nghiệm định lượng 160 Tổ hợp kiểu 6. Kính hiển vi 165 1. Trắc nghiệm định tính 165 2. Trắc nghiệm định lượng 165 Tổ hợp kiểu 7. Kính thiên văn 169 1. Trắc nghiệm định tính 169 2. Trắc nghiệm định lượng 170 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 5/176 Mobile: 0932.192.398
  6. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) E-mail: mr.taie1987@gmail.com 6/176 Mobile: 0932.192.398
  7. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) CHƯƠNG 4. TỪ TRƯỜNG Tổ hợp kiểu 1. Từ trường. Lực từ. Cảm ứng từ 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Niken và hợp chất của niken; C. Cô ban và hợp chất của cô ban; D. Nhôm và hợp chất của nhôm. Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm? A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam; B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau; C. Mọi nam châm đều hút được sắt; D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực. Câu 3. Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 4. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi. Câu 5. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 6 (Đề minh họa 2018). Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm A. nằm theo hướng của lực từ. B. ngược hướng với đường sức từ. C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ. Câu 7. Dạng đường sức từ của nam châm thẳng giống với dạng đường sức từ của. A. dòng điện tròn B. dòng điện trong đoạn dây C. dòng điện thẳng. D. dòng điện trong ống dây dài. Câu 8 (THPT Yên Lạc). Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Dựa vào hình ảnh của “đường mạt sắt” ta có thể biết chiều của đường sức từ. B. Sử dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định chiều của đường sức. D. Với dòng điện thẳng các “đường mạt sắt” trên tờ bìa là những đường tròn đồng tâm. Câu 9. Chọn câu sai? Từ trường tồn tại ở gần A. một nam châm B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát C. dây dẫn có dòng điện E-mail: mr.taie1987@gmail.com 7/176 Mobile: 0932.192.398
  8. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) D. chùm tia điện tử Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ. AC. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. Câu 11. Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dòng điện. Nó có thề nằm cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang đặt tại A. địa cực từ. B. xích đạo. C. chí tuyến bắc. D. chí tuyến nam. Câu 12 (THPT Yên Lạc). Chọn câu sai? A. Trong thực tế nam châm luôn chỉ có hai cực, một cực là cực Bắc kí hiệu là N, cực kia là cực Nam kí hiệu là S. C. Mỗi nam châm bao giờ cũng có hai loại cực phân biệt. D. Tương tác giữa hai dòng điện với nhau, giữa dòng điện với nam châm gọi là tương tác từ. Câu 13. Trong bức tranh các đường sức từ, từ trường mạnh hơn được diễn tả bởi A. các đường sức từ dày đặc hơn. B. các đường sức từ nằm cách xa nhau. A D. các đường sức từ nằm phân kì nhiều. Câu 14. Chọn câu sai? A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng của đường sức từ. B. Các đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song, cách đều nhau. C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là những đường cong kín. D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo của nó là một đường sức từ của từ trường Câu 15. Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ? A. Đó là hai thanh nam châm. B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt. C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt. D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt. Câu 16. Lực nào sau đây không phải lực từ? A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng. B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam. C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện. D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. Các đường sức là các đường tròn; B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuông góc với dây dẫn; C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái; D. Chiều các đường sức không phụ thuộc chiều dòng dòng điện. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 8/176 Mobile: 0932.192.398
  9. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 18. Kim nam châm có (hình vẽ) A. đầu trên là cực Bắc, đầu dưới là cực Nam. A C. cực Bắc ở gần thanh nam châm hơn. D. không xác định được các cực. Câu 19. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. song song. C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. Câu 20. Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện có phương A. vuông góc với đoạn dòng điện và song song với vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát. B. vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. C. A nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. Câu 21. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ; B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện; C. Trùng với hướng của từ trường; D. Có đơn vị là Tesla. Câu 22. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. C. điện trở dây dẫn. Câu 23. Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây? A. quy tắc bàn tay phải B. quy tắc cái đinh ốc C. quy tắc nắm tay phải D. quy tắc bàn tay trái Câu 24 (THPT Yên Lạc). Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra 90ochỉ chiều ngược với chiều dòng điện thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện A. ngược với chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay. B. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra. C. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay. D. ngược chiều với ngón tay cái choãi ra. Câu 25. Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phải. B. từ trên xuống dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. Câu 26. Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều A C. từ trên xuống dưới. D. từ dưới lên trên. Câu 27. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây? A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện; B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ; C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện; E-mail: mr.taie1987@gmail.com 9/176 Mobile: 0932.192.398
  10. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) D. Song song với các đường sức từ. Câu 28. Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện vào trong từ trường có vectơ cảm ứng từ, lực từ tác dụng lên dây dẫn sẽ A. nằm dọc theo trục của dây dẫn. B. vuông góc với dây dẫn. C. vừa vuông góc với dây dẫn, vừa vuông góc với vectơ cảm ứng từ. D. vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Câu 29. Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó A. vẫn không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 30. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Câu 31. Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đường sức từ sẽ thay đổi khi”: A. dòng điện đổi chiều B. từ trường đổi chiều C. cường độ dòng điện thay đổi D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều Câu 32. Từ cực Bắc của Trái Đất A. trùng với cực Nam địa lí của Trái Đất A C. gần với cực Nam địa lí của Trái Đất. D. gần với cực Bắc địa lí của Trái Đất. Câu 33. Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất? A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam. B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất. C. Bắc cực từ gần địa cực Nam. D. Nam cực từ gần địa cực Bắc. Câu 34. Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là A. những đường thẳng song song cách đều nhau. B. những đường cong, cách đều nhau. A D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc. Câu 35. Chọn một đáp án sai? A. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ. B. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đại. C. Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài l có dòng điện I đặt trong từ trường đều B là Fmax=IBl. D. Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là Fmax=IBl. Câu 36. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song là E-mail: mr.taie1987@gmail.com 10/176 Mobile: 0932.192.398
  11. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) -7 -7 -7 A. F=2.10 I1I2l/r. AC. F=2.10 .I1I2r/l. D. F=2π.10 .I1I2r/l. Câu 37. Hai dây dẫn thẳng, song song, dây 1 được giữ cố định, dây 2 có thể dịch chuyển. Dây 2 sẽ dịch chuyển về phía dây 1 khi A. có hai dòng điện ngược chiều chạy qua. B. chỉ có dòng điện mạnh chạy qua dây 1. C. A dòng điện chạy qua dây 2 lớn hơn dòng điện chạy qua dây 1. 2. Trắc nghiệm định lượng 2.1. Lực từ Câu 1. Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 18N. B. 1,8N. C. 1800N. D. 0N. Câu 2. Một đoạn dây dẫn thẳng dài m mang dòng điện 10A, dặt trong một từ trường đều 0,1T thì chịu một lực 0,5N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 3. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện A chịu một lực từ 5N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20N. Cường độ dòng điện đã A. tăng thêm 4,5A. B. tăng thêm 6A. C. giảm bớt 4,5A. D. giảm bớt 6A. Câu 4. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8T. Dòng điện trong dây dẫn là ?A thì lực từ có độ lớn là A. 19,2N. B. 1920N. C. 1,92N. D. 0N. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 11/176 Mobile: 0932.192.398
  12. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 5 (THPT Yên Lạc). Một đoạn dây dẫn dài l=0,5m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc =A0. Biết cảm ứng từ B=2.10-3T và dây dẫn chịu lực từ F=4.10-2N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là A. 40A. B. 80√2 A. C. 40√2 D. 80A. Câu 6. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 0,5A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N. Câu 7. Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10-5T, còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đoạn dây dài 100m mang dòng điện 1AA đặt vuông góc với từ trường trái đất thì chịu tác dụng của lực từ: A. 2,2N B. 3,2N C. 4,2 N D. 5,2N Câu 8. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6cm có dòng điện I = 5A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T. Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là góc nhọn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = AN. Tính độ lớn góc α. A. 0,50 B. 300 C. 600 D.900 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 12/176 Mobile: 0932.192.398
  13. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 1. Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cô cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đông) 2.2. Treo đoạn dây Câu 1. Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài ℓ=25cm, khối lượng của mộtđơn vị chiều dài là D=0,04 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, biết cảm ứng từ có phương, chiều như hình vẽ, có độ lớn B=0,04T. I=8A và có chiều từ N đến M, g=10m/s2. Tính I lực căng của mỗi dây? M N A. 0,09N A C. 0,02N. D. 0,03N Câu 2. Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài ℓ, khối lượng của một đơn vịchiều dài là D=Akg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằmngang, biết cảm ứng từ có chiều như hình vẽ, có độ lớn B=0,04T. Định chiều và độ lớn của I để lực căng dây bằng 0. M N A. Chiều từ N đến M, độ lớn I=15A B. Chiều từ M đến N, độ lớn I=15A C. Chiều từ N đến M, độ lớn I=10A D. Chiều từ M đến N, độ lớn I=10A E-mail: mr.taie1987@gmail.com 13/176 Mobile: 0932.192.398
  14. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 3. Đoạn dây CD dài 20cm, khối lượng 10g treo bằng 2 dây mềm cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Dây ở trong từ trường đều có B=A và các đường sức từ là các đường thẳng đứng hướng lên. Dây treo chịu được lực kéo lớn nhất A=0,06N. Hỏi có thể cho dòng điện qua dây đồng CD có cường độ lớn nhất bao nhiêu để dây treo không đứt. Coi khối lượng dây treo rất nhỏ; g=10m/s2 A. 1,55 A. B. 1,65 A. C. 1,85 A. D. 2,25 A. Câu 4 (THPT Yên Lạc). Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l=20cm, khối lượng m=12g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B=AT và dòng điện đi qua dây dẫn là I=5A. Nếu lấy g=10m/s2 thì góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. =4,070 B. =300 C. =450 D. =8,130 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 14/176 Mobile: 0932.192.398
  15. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 5. Một thanh dẫn điện đồng chất có khối lượng m=10g, dài ℓ=1m, được treo trong từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều α từ trong ra ngoài. Đầu trên O của thanh có thể quay tự do xung quanh một trục I nằm ngang. Khi cho dòng điện cường độ Aqua thành thì đầu dưới M của thanh B di chuyển một đoạn d=2,6cm. Lấy g=9,8m/s2. Độ lớn cảm ứng từ B là -4 -4 A. 3,2.10 T B. 5,6.10 T d M C. 3,2 T A Câu 1. Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cô cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đông) Câu 6. Treo đoạn dây dẫn có chiều dài ℓ=5cm, khối lượng m=5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B=0,5T và dòng điện đi qua dây dẫn là I=2A. Nếu lấy g=10m/s2 thì góc lệch α của dây treo so với phương thẳng đứng là bao nhiêu? A.450 B. 300 C. 600 D.900 Câu 7. Treo một thanh đồng có chiều dài ℓ=1m và có khối lượng 200g vào hai sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B=0,2T và có chiều thẳng đứng từ trên xuống dưới. Cho dòng điện một chiều qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc W0. Xác định lực căng của dây treo. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 15/176 Mobile: 0932.192.398
  16. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) A. 2N B. 4N C. 6N D. 8N Câu 8. Một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng 10g, dài 30cm được treo trong từ trường đều. Đầu trên của dây O có thể quay tự do xung quanh một α trục nằm ngang như hình vẽ. Khi cho dòng điện 8A qua đoạn dây thì đầu dưới I M của đoạn dây di chuyển một đoạn theo phương ngang d=2,6cm. Tính cảm B ứng từ B. Lấy g=9,8m/s2. -5 -4 A. 25,7.10 T B. 34,2.10 T d M C. 35,4.10-4T Câu 9. Một đoạn dây đồng CD chiều dài ℓ, có khối lượng m được treo ở hai đầu bằng sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B và các đường sức từ là những đường thẳng đứng hướng lên. Cho dòng điện qua dây CD có cường độ I sao cho BIℓ=2mg thì dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc gần góc nào nhất sau đây? A. 450 D. 630 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 16/176 Mobile: 0932.192.398
  17. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 10. Một đoạn dây đồng DC dài 20cm, nặng 12g được treo ở hai đầu bằng sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T, có hướng thẳng đứng hướng lên. Dây treo có thể chịu được lực kéo lớn nhất là WN. Lấy g=10m/s2. Để dây không bị đứt thì dòng điện qua dây DC lớn nhất bằng A.1,66A. B. 1,88A. C. 2,25A. D. 2,36A. Câu 11. Thanh dây dẫn thẳng MN có chiều dài l=20cm, khốí lượng m=10g, được treo trên hai sợi dây mảnh sao cho MN nằm ngang. Cả hệ thống được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,25T và vectơ B hướng lên trên theo phương thẳng đứng. Nếu cho dòng điện I=2√3A chạy qua, người ta thấy thanh MN được nâng lên vị trí cân bằng mới và hai sợi dây treo bây giờ lệch một góc α so với phương thẳng đứng. Cho g=10m/s2, góc lệch α là A. 30o B. 45o C. 60o D. 50,5o Câu 1. Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cô cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đông) E-mail: mr.taie1987@gmail.com 17/176 Mobile: 0932.192.398
  18. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 12. Dùng một dây đồng gập lại thành ba cạnh của một hình chữ nhật, hai đầu M, N có thể quay trục nằm ngang như hình vẽ. Khung đặt M B N trong từ trường đều phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên. Khi cho I dòng điện có I=5A chạy vào khung thì khung lệch khỏi mặt phẳng thẳng Q S đứng theo phương ngang 1cm. Biết MQ=NS=W; QS=b=15cm; B=0,03T; g=10m/s2. Tìm khối lượng của khung A. 1,5g B. 11,5g C. 21,5g D. 31,5g. Câu 13. Một thanh kim loại MN có chiều dài l và khối lượng m được treo thẳng ngang bằng hai dâu kim loại nhẹ, cứng song song cùng độ dài AM và CN trong từ trường đều, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cảm ứng từ của từ trường này có độ lớn B, hướng vuông góc với 0 thanh NM và chếch lên phía trên hợp với phương thẳng đứng mộ góc 0=30 . Lúc đầu, hai dây treo AM và CN nằm trong mặt thẳng đứng. Sau đó, cho dòng điện có cường độ I chạy qua thanh MN, sao Wmg. Gọi là góc lệch của mặt phẳng chứa hai dây treo AM và CN so với mặt phẳng thắng đứng. Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A.740. B. 260. C. 450. D. 140. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 18/176 Mobile: 0932.192.398
  19. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) 2.3. Lực từ tác dụng lên khung dây. Momen lực từ Câu 1 (THPT Yên Lạc). Một khung dây tròn bán kính 5cm gồm 150 vòng dây được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,25T mặt phẳng khung hợp với đường sức một góc 600. Mỗi vòng dây có cường độ dòng điện 0,WA đi qua. Mômen ngẫu lực tác dụng nên khung là A. 0,118Nm B. 0WC. 0,236Nm. D. 0,408Nm Câu 2 (THPT Yên Lạc). Một khung dây hình tam giác có các cạnh lần lượt là 4cm; 6cm; 8cm có dòng điện I=2A chạy qua. Đặt khung trong từ trường đều có độ lớn B=0,8T và hợp với mặt phẳng khung một góc 600, momen ngẫu lực tác dụng nên khung có giá trị là A. 6,956.10- 3 N.m. B. 9,295.10- 4 N.m. C. 8,049.10- 4 N.m. D. 4,648.10- 4 N.m. Câu 3. Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB=10cm, BC=20cm, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dung lên khung bằng 0,0Nm, biết dòng điện chạy qua khung bằng 2A. Độ lớn cảm ứng từ là A. 5T. B. 0,5T. C. 0,05T. D. 0,2T. Câu 4. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều có đường sức từ song song với mặt phẳng khung, trong khung có dòng điện cường độ I. Tính mômen lực từ tác dụng lên khung đối với trục quay T A. M = IBa B. M = I2Ba C. M = IB2a2 D. M = IBa2 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 19/176 Mobile: 0932.192.398
  20. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 5. Một khung dây dẫn hình chữ nhật diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.104T. Khi cho dòng điện WA chạy qua khung thì mômen lực từ cực đại tác dụng lên khung là 0,4.10-4Nm. Số vòng dây của khung A. 20 vòng. B. 100 vòng. C. 10 vòng. D. 200 vòng. Câu 6. Một khung dây dẫn hình chữ nhật diện tích 20cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.104T. Khi cho dòng điện 0,5A chạy qua khung thì mômen lực từ cực đại tác dụng lên khung là 0,4W4N.m. Số vòng dây trong khung là A. 10 vòng B. 20 vòng C. 200 vòng D. 100 vòng. Câu 7 (THPT Yên Lạc). Khung dây MNP mang dòng điện I=10A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4mT với các đường sức từ song song với cạnh MN. Cho MP=5cm và tam giác vuông tại M. Tính lực từ tác dung lên cạnh PN? A. 2.10-3N B. 0W C. Không tính được. D. 2N. Câu 8 (THPT Yên Lạc). Một khung dây hình chữ nhật ABCD đặt trong từ đều có cảm ứng từ B=0,2T. Cạnh của khung có độ lớn lần lượt là 12cm và 5cm. Dòng điện trong khung dây E-mail: mr.taie1987@gmail.com 20/176 Mobile: 0932.192.398
  21. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) có độ lớn WA, mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có giá trị là 3.10-3Nm. Tính góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ B và mặt phẳng của khung dây. A. 300. B. 600. C. 900. D. 00 Câu 9. Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=10cm, BC=5cm, gồm 20 vòng dây nối tiếp nhau có thể quay quanh cạnh AB thẳng đứng, dòng điện 1A đi qua mỗi vòng dây và hệ thống đặt trong từ trường đều B=0,5T sao cho véctơ pháp tuyến của khung hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 300. Mômen lực từ tác dụng lên khung có độ lớn A. 25.10-3N.m B. 25.10-4N.m D. 5.10-3N.m D. 50.10-3N.m Câu 10. Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A, AM=8cm mang dòng điện I=5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B=W-3T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung cố định, tính lực từ tác dụng lên cạnh AM của tam giác A. 1,2.10-3N B. 1,5.10-3N C. 2,1.10-3N D. 1,6.10-3N. Câu 11. Một khung dây dẫn tròn bán kính 10cm gồm 50 vòng. Trong mỗi vòng có dòng điện WA chạy qua, khung dây đặt trong từ trường đều đường sức từ song song với mặt phẳng của khung, B=0,2T. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung là A. 2,14N.m B. 3,14N.m. Wm D. 5,14N.m E-mail: mr.taie1987@gmail.com 21/176 Mobile: 0932.192.398
  22. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 12. Một khung dây dẫn tròn bán kính 5cm gồm 75 vòng đặt trong từ trường đều có B=0WT. Mặt phẳng khung làm với đường sức từ góc 600, mỗi vòng dây có dòng điện 8A chạy qua. Tính mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung A. 0,24N.m B. 0,35N.m C. 0,59N.m D. 0,72N.m 2.4. Tương tác giữa 2 dòng điện song song Câu 1. Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10cm trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 W A và I2=5A. Lực từ tác dụng lên 20cm chiều dài của mỗi dây là A. lực hút có độ lớn 4.10-6 N. B. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 N. C. lực hút có độ lớn 2.10-6 N. D. lực đẩy có độ lớn 2.10-6 N. Câu 2. Có 3 dòng điện thẳng song song I1, I2 và I3 ở trong cùng một mặt phẳng, cho I1=20A, I2=15A, I3=WA. Khoảng cách giữa I1, I2 là a=5cm, giữa I2 và I3 là b=Wcm. Lực tác dụng lên 1m chiều dài của I3 là A. 250.10-5 N. B. 125.10-5 N. C. 500.10-5 N. D. 150.10-5 N. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 22/176 Mobile: 0932.192.398
  23. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 3. Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau đi qua ba đỉnh của một tam giác theo phương vuông góc với mặt phẳng như hình vẽ. Cho các dòng điện chạy qua có chiều như hình vẽ với các cường độ dòng điện I1=10A, I2=WA, I3=30A. Biết I1 cách I2 và I3 lần lượt là 8cm và 6cm. Lực tổng hợp tác dụng lên mối mét dây dẫn có dòng điện I1 là W B. 1,2.10-3 N. C. 1,5.10-3 N. D. 2.10-3 N. Câu 4. Ba dòng điện thẳng song song cùng chiều I =I =500A, và I cùng 1 2 3 I1 I2 nằm trong mặt phẳng nằm ngang vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, tại M, 0 M N, C, biết MNC=12 . I3 chạy trong dây dẫn bằng đồng có đường kính 3 N I 1,5mm, khối lượng riêng W/cm3, lấy g=10m/s2. Để lực từ tác dụng lên C dòng điện I3 cân bằng với trọng lượng của dây thì I3 bằng bao nhiêu? A. 58,6A. B. 68,6A. C. 78,6A. D. 88,6A. Câu 5 (THPT Yên Lạc). Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn có độ lớn là I1 và I2. Biết khoảng cách hai dây là 12cm. Lực tác dụng E-mail: mr.taie1987@gmail.com 23/176 Mobile: 0932.192.398
  24. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) lên mỗi mét chiều dài của sợi dây là 2.10-5N. Tổng độ lớn cường độ dòng điện chạy qua hai dây là I1+I2=WA. Cường độ dòng điện đi qua hai dây có thể là A. I1 = 3,5(A); W). B. I1 = 4 (A); I2=3 (A). C. I1 = 2 (A); I2= 5 (A). D. I1 = 1 (A); I2= 6 (A). Câu 6 *. Cho hai dây dẫn thẳng, dài, song song và một khung dây hình chữ nhật cùng nằm trong một mặt phẵng đặt trong không khí và có các dòng điện chạy qua như hình vẽ. Biết I1=15A; I2=10A; I3WW; a=15cm; b=10cm; AB=15cm; BC=20cm. Lực từ do từ trường của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng tác dụng lên cạnh BC của khung dây là A. 188–7 N. B. 68.10–7 N. C. 141.10–7 N. D. 113.10–7 N. Câu 7. Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường W A. Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài có độ lớn là 10-6N. Khoảng cách giữa hai dây là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 25 cm. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 24/176 Mobile: 0932.192.398
  25. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 8. Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau một khoảng 20cm. Dòng điện trong hai dây dẫn có cường độ lần lượt là WA và 10A, chạy cùng chiều nhau. Lực từ tác dụng lên mỗi đoạn dây có chiều dài 5dm của mỗi dây là A. 0,25π.10-4N B. 0,25.10-4N C. 2,5.10-6N D. 0,25.10-3N Câu 9. Có ba dòng điện thẳng song song I1, I2 và I3 ở trong cùng một mặt phẳng, cho I1=20A, I2=WA, I3=25A. Khoảng cách giữa I1 và I2 là a=5cm, giữa I2 và I3 là b=3cm. Lực tác dụng lên 1m chiều dài của I2 là A. 37.10-4 N. B. 3,7.10-5 N. C. 25.10-4 N. D. 12.10-4 N. Câu 10. Ba dòng điện thẳng song song I1=WA, I2=6A, I3=8,4A nằm trong mặt I1 phẳng hình vẽ, khoảng cách giữa I1 và I2 bằng a=5cm, giữa I2 và I3 bằng I2 b=7cm. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài dòng điện I3 là -5 -5 3 A. 2,4.10 N B. 3,8.10 N I C. 4,2.10-5N D. 1,4.10-5N E-mail: mr.taie1987@gmail.com 25/176 Mobile: 0932.192.398
  26. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 11. Ba dòng điện thẳng song song I1=12A, I2=WA, I3=8,4A nằm trong mặt phẳng hình vẽ như câu 10, khoảng cách giữa I1 và I2 bằng a=5cm, giữa I2 và I3 bằng b=7cm. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài dòng điện I2 là A. 2,1.10-5N. B. 36.10-5 N. C. 21.10-5N. D. 15.10-5N. Câu 12. Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau, cách đều nhau đi qua ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a=4cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Cho các dòng điện chạy qua có cùng một chiều có cùng một chiều với các cường độ dòng điện I1=10A, I2=I3=WA. Lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn có dòng điện I1 là A. 10-3 N. B. 1,73.10-3N. C. 2.10-3 N. DW E-mail: mr.taie1987@gmail.com 26/176 Mobile: 0932.192.398
  27. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 13. Bốn dây dẫn thẳng dài song song mang dòng điện cùng chiều, cùng I1 I4 A D cường độ I đặt cách nhau lần lượt một đoạn a, mà tiết diện thẳng của chúng I5 ở bốn đỉnh của một hình vuông cạnha. Lực từ tác dụng lên mỗi mét dây dẫn B C thứ năm mang dòng điện cũng bằng I đặt song song với 4 dòng điện trên, đi I2 I3 qua tâm hình vuông là A. W B. 0. C. 8√2.10-7I2/a D. 4.10-7I2/a Câu 14 *. Cho hai dây dẫn thẳng, dài, song song và một khung dây hình chữ nhật cùng nằm trong một mặt phẵng đặt trong không khí và có các dòng điện chạy qua như hình vẽ. Biết I=12A; WA; I3=4A; a=20cm; b=10cm; AB=10cm; BC=20cm.Lực từ do từ trường của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng tác dụng lên cạnh BC của khung dây là A. 208. 10–7 N. B. 175.10–7 N. C. 272.10–7 N. D. 112.10–7 N. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 27/176 Mobile: 0932.192.398
  28. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Tổ hợp kiểu 2. Từ trường của các dòng điện đơn giản 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. phụ thuộc bản chất dây dẫn; B. phụ thuộc môi trường xung quanh; C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn; D. phụ thuộc độ lớn dòng điện. Câu 2. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? A. vuông góc với dây dẫn; B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện; W D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. Câu 3. Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây. B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây là lại gần dây. C. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây. D. M dịch chuyển theo một đường sức từ. Câu 4. Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi A. cường độ dòng điện tăng lên. B. cường độ dòng điện giảm đi. C. số vòng dây cuốn sít nhau, đồng tâm tăng lên. D. đường kính vòng dây giảm đi. Câu 5. Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi A. chiều dài hình trụ tăng lên. B. đường kính hình trụ giảm đi. W D. cường độ dòng điện giảm đi. Câu 6. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 7. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính của dây dẫn tròn. B. bán kính vòng dây. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 28/176 Mobile: 0932.192.398
  29. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) C. cường độ dòng điện chạy trong dây. C. môi trường xung quanh. Câu 8. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 9. Độ lớn cảm ứng từ bên trong lòng ống dây dài có dòng điện sinh ra phụ thuộc A. W. B. số vòng dây của ống. C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. Câu 10. Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường: A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín C. WTính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. Câu 11. Đáp án nào sau đây đúng khi nói về đường sức từ: A. xuất phát từ - ∞, kết thúc tại + ∞ B. xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực nam C. Wlà đường cong kín nên nói chung không có điểm bắt đầu và kết thúc Câu 12. Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường: A. thẳng vuông góc với dòng điện. B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. C. Wtròn vuông góc với dòng điện. Câu 13. Một dây dẫn thẳng dài có đoạn giữa uốn thành hình vòng I tròn như hình vẽ. Cho dòng điện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn có hướng O A. Wvuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía sau. B. vuông góc với mặt phẳng hình tròn, hướng ra phía trước. C. thẳng đứng hướng xuống dưới. Câu 14. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I: A. B=2.10-7I/R B. B=2π.10-7I/R C. B=2π.10-7I.R D. B=4π.10-7I/R Câu 15. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức A. BWN B. B=4π.10-7IN/l C. B=4π.10-7N/I.l D. B=4π.IN/l Câu 16. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ I B I B I B A . B . C . D. B và C Câu 17. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn E-mail: mr.taie1987@gmail.com 29/176 Mobile: 0932.192.398
  30. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) M B B M I M B B A. B. M C. D. I I I Câu 18. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: I I B B B B M M M M A. B. C. D. I I Câu 19. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn: M I M I B B M I D A. B. I B C. M B Câu 20. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: B B I A. D. I I B. C. I B B Câu 21. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện I I I I A. B B. B C. D. B B Câu 22. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện B B B A. B. C. D. B I I I I Câu 23. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên E-mail: mr.taie1987@gmail.com 30/176 Mobile: 0932.192.398
  31. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) A. B. C. D. A và C I I I Câu 24. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên A. I B. C. I D. B và C I Câu 25. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên B. I C. I A. I D. A và B Câu 26. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào: A. là các đường tròn và là từ trường đều B. W là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều C. các đường xoắn ốc, là từ trường đều Câu 27. Nhìn vào dạng đường sức từ, so sánh ống dây mang dòng điện với nam châm thẳng người ta thấy: A. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực bắc B. Wkhác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực bắc C. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực nam I Câu 28. Hai dây dẫn thẳng dài đặt vuông góc nhau, rất gần nhau nhưng không (2) (1) chạm vào nhau có chiều như hình vẽ. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn có cùng I cường độ. Từ trường do hai dây dẫn gây ra có thể triệt tiêu nhau, bằng không ở (3) (4) vùng nào? A. vùng 1 và 2. B. vùng 3 và 4. 2. Trắc nghiệm định lượng 2.1. Từ trường do DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI gây ra Câu 1. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng A. rM = 4rN B. rM = rN/4 C. rM = 2rN. D. rM = rN/2 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 31/176 Mobile: 0932.192.398
  32. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 2. Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn A. 2.10-6T B. 2.10-5T C. 5.10-6T D. 0,5.10-6T Câu 3. Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-5T. Điểm M cách dây một khoảng A. 20cm B. 10cm C. 1cm D. 2cm. Câu 4. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1=WA; I2=15A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 15cm và cách dây dẫn mang dòng I2 5cm. -5 -5 -6 -6 A. BM= 7,6.10 T. B. BM=4,4.10 T. C. BM=7,6.10 T. D. BM=4,4.10 T. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 32/176 Mobile: 0932.192.398
  33. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 5. Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau a=10cm trong không khí, trong đó lần lượt có hai dòng điện I1=I2=WA chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn bằng a=10cm là A. 10-4 T. B. 10-5 T. C. 2.10-5 T. D. 2.10-4 T. Câu 6. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ I1=I2=WA chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 30cm. A. B=12.10-5T. B. B=12.10-6T. C. B=4.10-5T. D. B=4.10-6T. Câu 7. Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện I1=2A, I2=WA chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x=2 cm, y=4cm là A. 10-5 T. B. 2. 10-5 T. C. 4. 10-5 T. D. 8. 10-5 T. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 33/176 Mobile: 0932.192.398
  34. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 8. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện WA, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng A. song song với I1, I2 và cách I1 28cm B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm C. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách I2 14cm D. song song với I1, I2 và cách I2 20cm Câu 9. Dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Xét hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng, nằm hai phía so với dòng điện sao cho MN vuông góc với dòng điện. Gọi −5 O là trung điểm của MN. Nếu độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là BM =2,8.10 T, 5 BN=4,2.W T thì độ lớn cảm ứng từ tại O là A. 3,36.10-5T. B. 16,8.10-5T. C. 3,5.10-5T. D. 56.10-5T. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 34/176 Mobile: 0932.192.398
  35. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 10. Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh Wcm, I1=I2=I3=5A, xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông: A. 0,2√ 10-5T B. 2√ .10-5T. C. 1,25√ .10-5T D. 0,5T Câu 11. Cho ba dòng điện thẳng, dài, song song, vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, lần lượt là I1=5A, I2=ZA và I3=10A đi qua ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh 5cm (xem hình vẽ). Tính độ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác nếu I1 hướng ra phía sau, I2 và I3 hướng ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. A. 10,58.10-5 T. B. 9,17.10-5 T. C. 2,24.10-5 T. D. 6,93.10-5 T. Câu 12. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 18 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1=I2=ZA chạy qua, vuông góc và cắt mặt phẳng hình vẽ (mặt phẳng P) lần lượt tại A và B (dòng I1 đi vào tại A, dòng I2 đi ra tại B). Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho MA=12cm, MB=16cm (xem hình vẽ). Gọi φ là góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ tổng hợp tại M và véc tơ. Độ lớn φ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 106,60. Z D. 121,20. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 35/176 Mobile: 0932.192.398
  36. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 13 (Sở Quảng Bình) *. Ba dòng điện thẳng dài song song, cùng chiều, nằm trong cùng một mặt phẳng, có cường độ bằng nhau và bằng 2A, chúng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và cắt mặt phẳng hình vẽ tại ba điểm M, N, P. Các khoảng cách MN=20√ cm, NP=10√ cm. Một điểm Q cách các dòng điện lần lượt Z0cm, QN=20√ cm, QP=30cm như hình vẽ. Cảm ứng từ tổng hợp tại Q có độ lớn là A. 2,9.10-6 T. B. 5,8.10-6 T. C. 3,6.10-6 T. D. 4,2.10-6 T. Câu 14. Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng tại điểm N cách dòng điện Zcm bằng 1,8.10- 5T. Tính cường độ dòng điện. A. 1A B. 1,25A C. 2,25A D. 3,25A Câu 15. Hai dòng điện cường độ I1=6A, I2=ZA chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a=10cm. Cảm ứng từ tại điểm M cách I1 6cm và cách I2 4cm có độ lớn bằng A. 5.10-5 T. B. 6.10-5 T. C. 6,5.10-5 T. D. 8.10-5 T. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 36/176 Mobile: 0932.192.398
  37. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 16. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10cm trong không khí, có hai dòng điện cùng chiều, có cường độ I1=ZA; I2=16A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 6cm và cách dây dẫn mang dòng I2 8cm. A. B= 10-5 T. B. B= 10-6 T. C. B= 7.10-5 T. D. B= 5.10-5 T. Câu 17. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1=Z2A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 16cm và cách dây dẫn mang dòng I2 12cm. A. B=3,5.10-5 T. B. B=10-5T. C. B=2,5.10-5T. D. B= ,5.10-6T. Câu 18. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10cm trong không khí, có hai dòng điện cùng chiều, cùng cường độ I1=I2=6A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 20cm. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 37/176 Mobile: 0932.192.398
  38. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) A. B=11,6.10-6T. B. B=11,6.10-5T. C. B=12.10-6T. D. B=12.10-5T. Câu 19. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng A. song song với I1, I2 và cách I1 Zcm B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 14cm C. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần I2 cách I2 42cm D. song song với I1, I2 và cách I2 20cm. Câu 20. Hai dây thẳng dài song song cách nhau 30cm đặt trong không khí. Dòng điện trong dây thứ nhất và dây thứ hai có cường độ lần lượt là I1=12A và Zột điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và ở ngoài khoảng hai dây dẫn, cách dây dẫn thứ hai 10cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có cường độ A. I2=3A và cùng chiều với dòng I1. B. I2=4A và ngược chiều với dòng I1. C. I2=3A và ngược chiều với dòng I1. D. I2=4A và cùng chiều với dòng I1. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 38/176 Mobile: 0932.192.398
  39. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 21. Dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Xét hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng, nằm hai phía so với dòng điện sao cho MN vuông góc với dòng điện. Gọi O là điểm thuộc MN sao cho OM=1,Z(Z). Nếu độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là BM −5 −5 =2,8.10 T , BN =4,2.10 T thì độ lớn cảm ứng từ tại O là A. 3,36.10-5T. B. 16,8.10-5T. C. 3,5.10-5T. D. 56.10-5T. Câu 22. Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Khoảng cách từ điểm M đến ba dòng điện trên mô tả như hình vẽ. Xác I3 2cm định véc tơ cảm ứng từ tại M trong trường hợp cả ba dòng điện đều hướng I1 I2 2cm 2cm ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Biết I =I =I =Z. 1 2 3 M A. 10-4T Z C. 3.10-4T D. 4.10-4T E-mail: mr.taie1987@gmail.com 39/176 Mobile: 0932.192.398
  40. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 23. Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ có chiều như hình vẽ. Tam giác ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác, biết I1=Z3=5A, cạnh của tam giác bằng 10cm A. 0 B. 10-5T C. 2.10-5T D. 3.10-5T Câu 24. Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ có chiều như hình vẽ. Tam giác ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác, biết I1=I2=I3=ZA, cạnh của tam giác bằng 10cm A. √3 10-5T B. 2√3 10-5T C. 3√3 10-5T Z Câu 25. Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 10cm, I1=I2=I3=ZA, xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông: A. 1,2√ .10-5T B. 2√ 10-5T C. 1,5√ 10-5T ZT E-mail: mr.taie1987@gmail.com 40/176 Mobile: 0932.192.398
  41. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 26 *. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí cách nhau một đoạn 16cm có các dòng điện cùng chiều I1=I2=ZA chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn x. Khi x=x0 thì độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại M đạt cực đại và bằng Bmax. Chọn phương án đúng? A. x0 =8cm. B. x0 =6cm. −5 −5 C. Bmax =3.10 T . D. Bmax=2,5.10 T. Câu 27. Hệ tọa độ Đề–các vuông góc Oxyz, trong mặt phẳng Oxy, nằm ngang, ba dòng điện thẳng dài cùng song song với trục Oy, I1=I2=10A chạy theo chiều âm của trục Oy, I3=30A chạy theo chiều ngược lại như hình vẽ. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm có tọa độ x=2,5cm; y=0; z=Zm bằng A. 4.10–5 T. B. 43.10T 5 C. 2.10–5 T. D. 23.10T 5 E-mail: mr.taie1987@gmail.com 41/176 Mobile: 0932.192.398
  42. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) 2.2. Từ trường do DÒNG ĐIỆN TRÒN gây ra Câu 1 (THPTQG 2019). Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14cm được đặt trong không khí. Cho dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây có độ lớn là A. 10-5T Z C. 2.10-5T D. 8.10-5T Câu 2. Tại tâm của dòng điện tròn cường độ Zgười ta đo được cảm ứng từ B=31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là A. 20cm. B. 10cm. C. 2cm. D. 1cm. Câu 3. Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ có một vòng, khung thứ hai có 2 vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn điện để dòng điện chạy trong mỗi vòng của hai khung là như nhau. Hỏi cảm ứng từ tại tâm của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần A. BO2 =2BO1 B. BO1 =2BO2 C. BO2 =4BO1 D. BO1 =4BO2 Câu 4. Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn I thành một vòng tròn bán kính Z. Cho dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây O thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng A. 5,6.10-5T. B. 6,6. 10-5T C. 7,6. 10-5T. D. 8,6. 10-5T E-mail: mr.taie1987@gmail.com 42/176 Mobile: 0932.192.398
  43. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 5. Nối hai điểm M và N của vòng tròn dây dẫn như hình vẽ với hai cực một nguồn điện. Biết Zl2. Coi cảm ứng từ trong các dây nối với vòng tròn không đáng kể. Cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn được tính theo công thức nào dưới đây? -7 2 -7 2 A. B = I2l2. 10 /R B. B = ( I1l1 + I2l2). 10 /R . -7 2 C. B = I1l1. 10 /R D. B = 0. Câu 6. Tại tâm của dòng điện tròn gồm Z vòng, người ta đo được cảm ứng từ B=Z8.10-4T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là A. 5A B. 1A C. 10A D. 0,5A Câu 7. Một khung dây tròn có 5000 vòng bán kính mỗi vòng là 10cm, có dòng điện 10A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là A. 2 .10-4T B. Z-4T C. 0,2 T D. 0,1 T E-mail: mr.taie1987@gmail.com 43/176 Mobile: 0932.192.398
  44. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 8. Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường độ Z. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung. A. 4,7.10-5T B. 3,7.10-5T C. 2,7.10-5T D. 4,7.10-6T Câu 9. Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Bán kính của khung dây đó là A. 0,1m B. 0,12m C. 0,16m D. 0,19m Câu 10. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1=8cm, vòng kia là R2=Zcm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I=10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng cùng chiều: A. 9,8.10-5T B. 10,8. 10-5T C. 11,8. 10-5T D. 12,8. 10-5T E-mail: mr.taie1987@gmail.com 44/176 Mobile: 0932.192.398
  45. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 11. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1=8cm, vòng kia là R2=Zcm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I=10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai vòng ngược chiều A. 2,7.10-5T Z D. 3,9. 10-5T Câu 12. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1=Zcm, vòng kia là R2=16cm, trong mỗi vòng dây đều có dòng điện cường độ I=10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. A. 8,8.10-5T Z Câu 13. Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo tính toán thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng Z10-5T, kiểm tra lại thấy có một số vòng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vòng trong khung. Hỏi có bao nhiêu số vòng dây bị quấn nhầm A. 2. B. 8. C. 4. D. 5. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 45/176 Mobile: 0932.192.398
  46. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 14. Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn bán kính Z. Cho dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng, chỗ bắt chéo hai đoạn dây không nối với nhau: A. 15,6.10-5T B. 16,6. 10-5T C. 17,6. 10-5T D. 18,6.105T Câu 15 (THPT Yên Lạc) *. Một dây dẫn có điện trở suất  được uốn thành cung tròn AMN có bán kính r. Hai đoạn dây OM cà ON cùng loại với dây dẫn trên, dây ON cố định, dây ZO và điểm M trượt tiếp xúc với cung tròn. Hệ thống được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, tại thời điểm t0=0 thì OM trùng với ON và nhận gia tốc góc không đổi, sau t kể từ thời Z dòng điện cảm ứng trong mạch có giá trị cực đại. Biết tiết diện ngang của dây là s. Giá trị cực đại của dòng điện cảm ứng là A. Brs/2t B. Brs/t C. Brst/4 D. Brst/ Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cô cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đông) E-mail: mr.taie1987@gmail.com 46/176 Mobile: 0932.192.398
  47. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) 2.3. Từ trường do dòng điện trong ỐNG DÂY DÀI gây ra Câu 1. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần Câu 2. Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10-5T bên trong một ống dây, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài Zcm A. 7490 vòng B. 4790 vòng C. 479 vòng. D. 497 vòng. Câu 3. Một ống dây được quấn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,Zmm sao cho các vòng sát nhau (ống dây quấn một lớp). Khi có dòng điện 20A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 4 mT. Z D. 4π mT. Câu 4 (THPT Yên Lạc). Một ống dây dẫn hình trụ dài, có dòng điện I1=5A chạy qua. Biết rằng trên mỗi cm chiều dài ống dây có quấn 10 vòng dây. Đặt thêm một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I2=5A chạy qua song song với trục của ống dây. Khoảng cách giữa trục ống dây và dây dẫn thẳng là 1Zcm. Xác định cảm ứng từ tại điểm trên trục ống dây (trong lòng ống dây). A. 31,4mT. B. 3,24mT. C. 62,8mT. D. 6,28mT. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 47/176 Mobile: 0932.192.398
  48. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 5 (Đề minh họa 2017-2018). Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có Zvà r=1. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10−2T. Giá trị của R là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 6 (THPT Yên Lạc). Một sợi dây nhôm hình trụ có đường kính 0,4mm, hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống dây là 4V, lớp sơn bên ngoài rất mỏng. Dùng dây này để cuốn một ống dây dài l=20cm, các vòng dây cuốn sát nhau. Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn là Z8.10-3T, điện trở của ống dây và số vòng dây cuốn trên ống là A. R=2Ω; 2500 vòng. B. R=4Ω; 500 vòng. C. R=4Ω; 2500 vòng. D. R=2Ω; 500 vòng. Câu 7. Một ống hình trụ dài 0Zm, đường kính 16cm. Một dây dẫn dài 10m, được quấn quanh ống dây với các vòng khít nhau cách điện với nhau, cho dòng điện chạy qua mỗi vòng là 100A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn. A. 2,5.10-3T B. 5.10-3T. C. 7,5.10-3T. D. 2.10-3T. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 48/176 Mobile: 0932.192.398
  49. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 8. Một sợi dây đồng có đường kính 0,8mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l=Zcm. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là Z D. 1379 Câu 9. Dùng loại dây đồng đường kính Z, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng A. 18,6.10-5T B. 26,1.10-5T C. 25.10-5T D. 30.10-5T Câu 10 (THPT Yên Lạc). Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế ZV thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15,7.10- 4T. Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 1,76.10-8Ωm, các vòng của ống dây được quấn sát nhau. A. 0,8m; 1A Z D. 0,7m; 2A E-mail: mr.taie1987@gmail.com 49/176 Mobile: 0932.192.398
  50. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 11. Dùng một dây đồng dài 60m, có điện trở suất 1,76.10-8m có đường kính 1,2mm để quấn (một lớp) thành một ống dây dài. Dây có phủ một lớp sơn cách điện mỏng. Các vòng dây quấn sát nhau. Khi cho dòng điện qua ống dây người ta đo được cảm ứng từ trong lòng ống dây là Z. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống dây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,9V. B. 4,2V. C. 3,9V. D. 3,5V. Câu 12. Dùng một dây đồng có đường kính d=0,8mm có phủ một lớp sơn cách điện mỏng, quấn vừa đủ một lớp quanh một hình trụ có đường kính D=4cm để làm một ống dây. Khi nối hai dây đồng với nguồn điện có hiệu điện thế U=3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng 5.10−4T. Cho biết điện trở suất của đồng là =Z.10−8m. Các vòng được quấn sát nhau. Chiều dài ống dây bằng A.0,6m. B. 0,5m. C. 0,4m. D. 0,2m. Tổ hợp kiểu 3. Lực Lorenxơ 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Phương của lực Lorenxo A. trùng với phương của véc - tơ cảm ứng từ. B. vuông góc với cả đường sức từ và véc - tơ vận tốc của hạt. C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt. D. trùng với phương véc - tơ vận tốc của hạt. Câu 2. Chọn câu sai A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với các đường sức từ. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 50/176 Mobile: 0932.192.398
  51. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường. C. ZĐộ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ với q và v. Câu 3. Chọn câu sai A. Hạt proton bay vào trong từ trường theo phương vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của proton là quỹ đạo tròn có v tăng dần. B. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương vuông góc với véc - tơ cường độ điện trường thì quỹ đạo của proton là một parabol, độ lớn v tăng dần. C. Zthì quỹ đạo của proton không thay đổi. D. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cường độ điện trường thì proton sẽ chuyển động thẳng nhanh dần. Câu 4. Lực Lorenxo tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường A. chỉ hướng vào tâm khi q>0 . B. luôn hướng về tâm của quỹ đạo. C. chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của véc - tơ cảm ứng từ. D. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo. Câu 5. Một điện tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực Lorenxơ, bán kính quỹ đạo của điện tích không phụ thuộc vào đại lượng nào của điện tích: Z B. vận tốc. C. độ lớn điện tích. D. kích thước. Câu 6. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều: v q>0 v e v F v F = A. B. C. D. q>0 e F B B F B B Câu 7. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều: B e q>0 B B F v D. A. F B. v C. F v v q>0 F B e Câu 8. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều: v e F F F B A. F B. C. v D. v q>0 q>0 e B v B B Câu 9. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều: q>0 F e v B e D. A. B. F v C. q>0 v F F B B B v E-mail: mr.taie1987@gmail.com 51/176 Mobile: 0932.192.398
  52. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 10. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều: N N N q>0 N v F F B. v C. v D. e A. v F q>0 e F= 0 S S S S Câu 11 *. Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc v. Khi góc hợp bởi v và B bằng θ (khác 900), quỹ đạo chuyển động của electron có dạng 2. Trắc nghiệm định lượng Câu 1 (THPTQG 2019). Một hạt mang điện tích 2.10-8C chuyển động với tốc độ 400m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0Z. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là Z B. 2.10-4N C. 2.10-6N D. 2.10-7N Câu 2. Một hạt mang điện 3,2.Z0-19C bay vào trong từ trường đều có B=0,5T hợp với hướng của đường sức từ Z00. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 8.10-14N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là A. 107m/s B. 5.106m/s C. 0,5.106m/s D. 106m/s Câu 3. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1=1,8.10Zm/s thì lực Lorenxơ tác -6 7 dụng lên hạt có giá trị f1=2.10 N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2=4,5.10 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là -5 -5 A. f2=10 N Z D. f2=6,8.10 N E-mail: mr.taie1987@gmail.com 52/176 Mobile: 0932.192.398
  53. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 4. Một electron (m=9,1.10-31kg, q=-1,6.10-19C) bay với vận tốc v=2.106m/s vào từ trường đều B=1,82.10-5T. Vận tốc ban đầu của electron hợp với từ trường góc 300. Gia tốc của chuyển động của electron trong từ trường bằng bao nhiêu? A. 1,6.1014m/s2. B. 3,2.1012m/s2. C. 6,4.1013m/s2. D. giá trị khác. Câu 5. Người ta cho một êlectron có vận tốc 3,2.106m/s bay vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là ZmT, bán kính quỹ đạo của nó là 2cm. Biết độ lớn điện tích của êlectron là 1,6.10-l9C. Khối lượng của êlectron là A. 9,1.10-31kg. B. 9,1.10-29kg. C. 10-31 kg. D. 10- 29kg. Câu 6. Hai điện tích ql=1µC và q2=-2µc có cùng khối lượng và vận tốc ban đầu và bay cùng hướng vào một từ trường đều. Điện tích ql chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4cm. Điện tích q2 chuyển động A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm. B. Zngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm. C. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 53/176 Mobile: 0932.192.398
  54. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 7. Một hạt mang điện 3,2.10-19C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m=Z-27kg, B=2T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ. A. 1,2.10-13N B. 1,98.10-13N C. 3,21.10-13N D. 3,4.10-13N Câu 8. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. B=0,004T, v=Z6m/s, xác định hướng và cường độ điện trường A. hướng lên, E=6000V/m Z C. hướng xuống, E=8000V/m D. hướng lên, E=8000V/m Câu 9. Một electron bay vào không gian chứa từ trường đều có B=0,02T dọc theo đường sức từ. Vận tốc ban đầu của hạt là v=Z5m/s. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên elcectron có độ lớn là A. 0 B. 6,4.10-15T C. 6,4.10-14T D. 1,2. 10-15T E-mail: mr.taie1987@gmail.com 54/176 Mobile: 0932.192.398
  55. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 10 (THPTQG 2019). Một hạt mang điện tích 2.10-8C chuyển động với tốc độ 400m/s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn 0,075T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là A. 6.10-7N B. 6.10-5N C. 6.10-4N D. 6.10-6N Câu 11. Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 300 với vận tốc ban đầu 3.107m/s, từ trường BZT. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là A. 36.1012N B. 0,36.10-12N C. 3,6.10-12 N D. 1,8.10-12N Câu 12. Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất Z-5T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó bằng trọng lượng của nó; khối lượng của nó 1,67.10-27kg, điện tích 1,6.10- 19C. Lấy g=10m/s2, tính vận tốc của proton: A. 3.10-3m/s B. 2,5.10-3m/s C. 1,5.10-3m/s D. 3,5.10-3m/s Câu 13. Một electron (m=9,1.10-31kg, q=-1,6.10-19C) bay với vận tốc vZ106m/s vào từ trường đều. electron bay vuông góc với từ trường. Bán kính quỹ đạo của chuyển động của electron là 62,5cm. Độ lớn cảm ứng từ là A. B=2,6.10-5T. B. B=4.10-5T. C. B=1,82.10-5T D. Giá trị khác. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 55/176 Mobile: 0932.192.398
  56. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 14. Hai hạt có điện tích lần lượt là q1=-4q2 , bay vào từ trường với cùng tốc độ theo phương vuông góc với đường sức từ, thì thấy rằng bán kính quỹ đạo của hai hạt tương ứng là R1= 2R2 . So sánh khối lượng m1, m2 tương ứng của hai hạt? A. m1 = 8m2. B. m1 = 2m2. C. m1 = 6m2. D. m1 = 4m2. Câu 15. Một electron (m=9,1.10-31kg, q=-1,6.10-19C) bay với vận tốc v=2.106m/s vào từ trường đều Z0-5T. Tính số vòng quay gần đúng trong 1giây của electron nếu electron bay vuông góc với từ trường. A. 5,09.105. B. 2.106. C. 1,96.10-6. D. giá trị khác. Câu 16. Hai điện tích q1=8μC và q2 =-ZμC có cùng khối lượng và ban đầu chúng bay cùng hướng cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4cm. Điện tích q2 chuyển động A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm. B. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm. C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm. D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 56/176 Mobile: 0932.192.398
  57. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 17. Hai điện tích độ lớn, cùng khối lượng bay vuông với các đường cảm ứng vào cùng một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích một bay với vận tốc 1000m/s thì có bán kính quỹ đạo 20cm. Điện tích 2 bay với vận tốc Z0m/s thì có bán kính quỹ đạo A. 20 cm. Z D. 200/11cm. Câu 18. Hạt α có khối lượng m=6,67.10-27kg, điện tích q=3,2.10-19C. Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U=Z6V. Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B=ZT theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N) B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.10-12 (N) C. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.10-12 (N) D. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N) Câu 19. Một e được tăng tốc bởi hiệu điện thế 103V, rồi cho bay vào trong từ trường đều B=ZT, theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ, biết vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ. A. 6.10-11N B. 6.10-12N C. 2,3.10-12N D. 2.10-12N E-mail: mr.taie1987@gmail.com 57/176 Mobile: 0932.192.398
  58. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 20. Máy gia tốc cyclotron bán kính 50cm hoạt động ở tần số ZMHz; Umax=1,2kV. Dùng -27 máy gia tốc hat proton (mp=1,67.10 kg). Số vòng quay trong máy của hạt có động năng cực đại là A. 4288 vòng. B. 4822 vòng. C. 4828 vòng. D. 4882 vòng. Câu 21. Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E=ZV/m, v=2.106m/s, xác định hướng và độ lớn : A. hướng ra; B=0,002T. B. hướng vào; B=0,003T. C. hướng xuống; B=0,004T. D. hướng lên; B=0,004T. Câu 22. Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng -27 -19 -27 m1=1,66.10 kg, điện tích q1=-1,6.10 C. Hạt thứ hai có khối lượng m2=6,65.10 kg, điện -19 tích q2=3,2.10 C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R1=Zcm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là A. R2=10cm B. R2=12cm CZ E-mail: mr.taie1987@gmail.com 58/176 Mobile: 0932.192.398
  59. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 23. Hướng chùm electron quang điện có tốc độ 106m/s vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm ứng từ 0Z-4T thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết véc tơ E song song cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là A. 20V/m. Z. C. 40V/m. D. 50V/m. Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cô cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đông) Câu 24 *. Một e bay với vận tốc v=2,4.106m/s vào trong từ trường đều B=1T theo hướng hợp với B một góc 60o. Electron chuyển động theo quỹ đạo đường xoắn ốc nằm trên hình trụ có bán kính là A. 0,625μm B. 6,25μm C. 11,82μm D. 1,182μm E-mail: mr.taie1987@gmail.com 59/176 Mobile: 0932.192.398
  60. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ Tổ hợp kiểu 1. Từ thông. Cảm ứng điện từ 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Từ thông phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ? A. Điện trở suất dây dẫn làm khung. B. Đường kính dây dẫn làm khung. Z D. Điện trở của dây dẫn. Câu 2. Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 3. Gía trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ B A. tỉ lệ với số đường sức qua một đơn vị diện tích S. B. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S. Z D. tỉ lệ với số đường sức qua diện tích S. Câu 4. Khung dây kín đặt vuông góc với các đường sức của một từ trường đều, rộng. Trong trường hợp nào sau đây, từ thông qua khung dây không thay đổi? A. ZKhung dây quay quanh một trục song song với đường sức từ. B. Khung dây đứng yên nhưng bị bóp méo. C. Khung dây vừa chuyển động tịnh tiến, vừa bị bóp méo. Câu 5. Định luật Len - xơ được dùng để xác định A. Zchiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. B. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. C. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng. Câu 6. Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m2 đặt trong từ trường đều (mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ) có cảm ứng từ B=0,6T có chiều hướng ra ngoài mặt phẳng giấy. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là A. theo chiều kim đồng hồ B. ngược chiều kim đồng hồ ZD. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây Câu 7. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hay ra xa vòng dây kín? A. C B. D C. A D. B Câu 8. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hay ra xa nam châm ? E-mail: mr.taie1987@gmail.com 60/176 Mobile: 0932.192.398
  61. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) A. D B. A C. B D. C Câu 9. Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác hút hay đẩy. A. Luôn đẩy nhau S N Z C. Ban đầu đẩy nhau, sau khi xuyên qua thì hút nhau. D. Luôn hút nhau Câu 10. Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dòng điện thẳng dài I1 I1 như hình vẽ thì chúng sẽ A. đẩy nhau B. hút nhau v C. hút hay đẩy phụ thuộc tốc độ D. không tương tác Câu 11. Đặt khung dây dẫn ABCD cạnh một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua như hình vẽ. Thanh AB có thể trượt trên hai thanh DE và CF. Điện trở R không đổi và bỏ qua điện trở của các thanh. AB song song với dòng điện thẳng và chuyển động D A thẳng đều với vận tốc vuông góc với AB. Dòng điện cảm ứng có: E I v A. chiều từ A đến B, độ lớn không đổi R B. chiều từ B đến A, độ lớn không đổi F Z D. chiều từ B đến A, độ lớn thay đổi C B Câu 12. Một khung dây kín đang ở trong một từ trường đều. Khi đưa nó ra ngoài phạm vi của vùng có từ trường thì A. xuất hiện lực lạ có xu hướng kéo khung dây lại. B. không có từ thông qua khung dây nên không có dòng điện cảm ứng. C. xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường tổng cộng tại vị trí khung dây có xu hướng giảm đi. D. xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ thông qua khung dây tăng lên. Câu 13. Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi Z B. nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó. C. nó được dịch chuyển tịnh tiến. D. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ. Câu 14. Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, rộng sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu A. Nó được chuyển động tịnh tiến dọc theo đường cảm ứng từ. B. Nó được quay xung quanh trục vuông góc với đường cảm ứng từ. C. Z Nó được chuyển động tịnh tiến theo phương vuông góc với từ trường. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 61/176 Mobile: 0932.192.398
  62. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng. C. Ztrục đối xứng OO’ vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. Zđiện cảm ứng. C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó. D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Câu 17. Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vô hạn, cạnh AC song song với dòng điện. Tịnh tiến khung dây theo các cách sau I. Đi lên, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng diện thẳng không đổi. II. Đi xuống, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng diện thẳng không đổi. ZIV. Đi về gần dòng điện . Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD? A. I, IV B. III, IV C. II, III D. I, II Câu 18. Cho dòng điện thẳng cường độ I. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần dòng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng. Trong khung dây không có dòng điện cảm ứng khi A. khung quay quanh cạnh MQ. B. khung quay quanh cạnh MN. C. khung quay quanh cạnh PQ. D. khung quay quanh trục là dòng điện thẳng I. Câu 19. Chọn câu sai. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường, và cắt các đường cảm ứng phụ thuộc Z C. Tiết diện thẳng của dây dẫn. D. Vận tốc chuyển động của đoạn dây dẫn. Câu 20. Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường là A. Lực hoá học tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. C. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. Câu 21. Dòng điện Phucô là E-mail: mr.taie1987@gmail.com 62/176 Mobile: 0932.192.398
  63. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) A. dòng điện chạy trong vật dẫn B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên. Z D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện Câu 22. Chọn câu phát biểu sai khi nói về dòng điện Phucô A. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Phucô cũng là hiện tượng cảm ứng điện từ B. chiều của dòng điện Phucô cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ 2. Trắc nghiệm định lượng 2.1. Từ thông Câu 1. Một khung dây phẳng có diện tích 10cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc Zo. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5Wb. Cảm ứng từ có giá trị A. B=3.10-2T B. B=4.10-2T C. B=5.10-2T D. B=6.10-2T Câu 2. Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10–4T, từ thông qua hình vuông đó bằng Z–7Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó A. 0° B. 30° C. 45o D. 60° Câu 3. Một khung dây hình chữ nhật ABCD gồm 20 vòng cạnh 5cm và 4cm. Khung đặt trong từ trường đều B=3.10-3T, đường sức vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung 60o quanh cạnh AB, độ biến thiên từ thông qua khung bằng A. -60.10-6 Wb. B. -45.10-6 Wb. C. 54.10-6 Wb. D. -56.10-6 Wb. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 63/176 Mobile: 0932.192.398
  64. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 4. Hình tròn biểu diễn miền trong đó có từ trường đều, có cảm ứng từ B. Khung dây hình vuông cạnh a ngoại tiếp đường tròn. Công thức nào sau đây biểu diễn chính xác từ thông qua khung? Z B. πBa2/4 Wb. C. πa2/(2B) Wb. D. Ba2 Wb. Câu 5. Một khung dây có diện tích 5cm2 gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị A. 0,2 T. B. 0,02 T. C. 2,5 T. D. Một giá trị khác. Câu 6. Mặt bán cầu đường kính 2R đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B song song với trục đối xứng của mặt bán cầu. Từ thông qua mạch bán cầu là A. 4πR2B Z C. 2πRB D. πR2B Câu 7. Một khung dây hình chữ nhật MNPQ gồm 20 vòng, MN=Zcm, MQ=4cm. Khung được đặt trong từ trường đều, có độ lớn B=3mT, có đường sức từ qua đỉnh M vuông góc với cạnh MN và hợp với cạnh MQ của khung một góc 300. Chọn câu sai. Độ lớn độ biến thiên của từ thông qua khung bằng E-mail: mr.taie1987@gmail.com 64/176 Mobile: 0932.192.398
  65. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) A. 0 nếu tịnh tiến khung dây trong từ trường. Câu 8. Một khung dây hình vuông cạnh 5cm được đặt trong từ trường đều, B=0Z1T. Đường sức từ vuông góc với mặt khung. Quay khung cho mặt phẳng khung song song với các đừng sức từ. Độ biến thiên từ thông bằng A. -20.10-6 Wb. Z D. -30.10-6 Wb. Câu 9. Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=8.10-4T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6Wb. Góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông đó là A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 0o. Câu 10. Một khung dây phẳng hình vuông đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có giá trị: B=5.10-2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là Z5Wb. Độ dài cạnh khung dây là A. 8cm B. 4cm C. 2cm D. 6cm E-mail: mr.taie1987@gmail.com 65/176 Mobile: 0932.192.398
  66. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) 2.2. Suất điện động cảm ứng Câu 1. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm đều từ 1,2Wb xuống còn ZWb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6V. B. 4V. C. 2V. D. 1V. Câu 2. Một khung dây phẳng, diện tích 20cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B=Z-4T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là A. 3,46.10-4V. Z C. 4.10-4V. D. 4mV. Câu 3. Một khung dây cứng phẳng diện tích Z5cm2 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên như hình vẽ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t=0 đến t=0,4s. A. 10-4 V. B. 1,2.10-4 V C. 1,3.10-4 V D. 1,5.10-4 V E-mail: mr.taie1987@gmail.com 66/176 Mobile: 0932.192.398
  67. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 4. Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 30cm2 đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A A. 0,5 T/s B. 1 T/s Z D. 4 T/s Câu 5. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a=Zcm; đặt trong từ trường đều B=4.10-3T, đường sức từ trường vuông góc với mặt phẳng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện hình vuông kéo về hai phía để được hình chữ nhật có cạnh này dài gấp đôi cạnh kia. Biết điện trở khung R = 0,01Ω, tính điện lượng di chuyển trong khung Z B. 14.10-5 C C. 16.10-5 C D. 18.10-5 C Câu 6. Một khung dây phẳng có diện tích Zcm2 gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4T. Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 40V. B. 4,0V. C. 0,4V. D. 4.10-3V. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 67/176 Mobile: 0932.192.398
  68. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 7. Một khung dây phẳng diện tích Z0cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B=2.10- 4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Người ta giảm đều từ trường đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi: A. 10-3V B. 2.10-3V C. 3.10-3V D. 4.10-3V Câu 8. Một khung dây dẫn tròn có Z0 vòng dây, diện tích mỗi vòng bằng 50cm2, đặt trong một từ trường đều B=0,2T. Mặt phẳng khung hợp với đường sức của từ trường một góc 45o. Từ ví trí nói trên, người ta quay cho mặt phẳng khung song song với đường sức trong thời gian 0,02s. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn A. 0,53 V. B. 0,35 V. C. 3,55 V. D. 3,5 V. Câu 9. Vòng dây kim loại diện tích S hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị A. 0 V. B. S√3 V C. S/2 V. D. S V. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 68/176 Mobile: 0932.192.398
  69. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 10. Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian như đồ thị. Suất điện động cảm ứng trong khung trong các thời điểm tương ứng sẽ là A. trong khoảng thời gian 0s đến 0,1s: E=3V. B. Ztrong khoảng thời gian 0,2s đến 0,3s: E=9V. C. trong khoảng thời gian 0s đến 0,3s: E=4V. Câu 11. Một khung dây phẳng, diện tích Z0cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30o và có độ lớn B=2.10-4T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là Z B. 0,2mV. C. 4.10-4V. D. 4mV. 2.3. Đoạn dây chuyển động trong từ trường Câu 1. Một thanh dẫn dài 25 cm, chuyển động trong từ trường đều. Cảm ứng từ B=8.10-3T. Véc tơ vận tốc vuông góc với thanh và cũng vuông góc với vectơ cảm ứng từ, cho v=Zm/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là A. 6.10-3 V B. 3.10-3 V C. 6.10-4 V D. Một giá trị khác E-mail: mr.taie1987@gmail.com 69/176 Mobile: 0932.192.398
  70. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 2. Một thanh dẫn điện, dài 50cm, chuyển động trong từ trường đều, cảm ứng từ B=0ZT, vectơ vận tốc vuông góc với thanh và có độ lớn v=20m/s. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và tạo với vectơ vận tốc một góc α=30o. Hiệu điện thế giữa hai đầu C, D của thanh là bao nhiêu ? Điện thế đầu nào cao hơn? A. U = 0,2V, Điện thế ở C cao hơn ở D. Z C. U = 0,2V. Điện thế ở D cao hơn ở C. D. U = 0,4 V. Điện thế ở C cao hơn ở D. Câu 3. Thanh đồng chất CD=Z0cm trượt với vận tốc đều v=5m/s trên hai thanh kim loại nằm ngang (hình vẽ). Hệ thống được đặt trong một từ trường đều B=0,ZT hướng lên thẳng đứng, R=2Ω và bỏ qua điện trở của thanh CD và dây dẫn. Cường độ của đòng điện cảm ứng qua thanh bằng A. 0,2 A. B. 0,3 A. C. 0,1 A. D. 0,05 A. Câu 4. Thanh kim loại có chiều dài l=10cm nặng m=40g, điện trở R=1,9Ω, tựa trên hai thanh MN và PQ có điện trở không đáng kể. Suất điện động của nguồn ZV, điện trở trong 0,1Ω. Mạch điện đặt trong từ trường đều B=0,1T, vuông góc với mặt phẳng khung. Gia tốc của thanh kim loại bằng A. 0,05 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 0,1 m/s2 Z E-mail: mr.taie1987@gmail.com 70/176 Mobile: 0932.192.398
  71. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 5. Hai thanh kim loại đặt song song thẳng đứng, điện trở không đáng kể, hai đầu trên được khép kín bằng một nguồn điện có suất điện động  và điện trở trong r=Z. Một đoạn dây dẫn AB có khối lượng m=10g, dài l=20cm, điện trở R=ZΩ, trượt không ma sát theo hai thanh kim loại đó (AB luôn luôn vuông góc với từ trường đều, có B=1T). Nguồn điện phải có suất điện động bằng bao nhiêu để AB đi xuống với vận tốc 1m/s ? A. 1,2 V. B. 1,8 V. C. 0,9 V. D. 3,6 V. Câu 6. Một thanh kim loại MN dài l=1m trượt trên hai thanh ray M đặt nằm ngang với vận tốc không đổi v=2m/s. Hệ thống đặt trong L,R B v C từ trường đều B=ZT có hướng như hình vẽ. Hai thanh ray nối với một ống dây có L=5mH, R=0,5Ω, và một tụ điện C=2µF. Bỏ qua N điện trở của dây dẫn. Tính năng lượng từ trường trong ống dây. A. 0,09J B. 0,08J C. 0,07J D. 0,06J E-mail: mr.taie1987@gmail.com 71/176 Mobile: 0932.192.398
  72. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 7. Trong miền không gian có từ trường đều với cảm ứng từ B=0,5T, người ta đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật làm bằng kim loại, trên đó có các điện trở R1=2Ω, R2=4Ω. Thanh kim loại AB có chiều dài l=20cm trượt không ma sát trên hai cạnh của khung dây về phía R2 với vận tốc v=Zm/s. Khi thanh BC chuyển động, tính cường độ dòng điện chạy qua thanh BC. A. 2,5 A. B. 3 A. C. 2 A. D. 1,5 A. Câu 8. Thả rơi một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ sao cho trong khi rơi khung luôn nằm trong mặt phẳng thẳng đứng trong từ trường đều có hướng như M N hình vẽ, một lúc sau khung đạt trạng thái chuyển động thẳng đều với B vận tốc v. Biết cảm ứng từ B; chiều dài L, chiều rộng l, khối lượng m, điện trở R của khung; và g là gia tốc rơi tự do. Hệ thức nào sau đây đúng với hiện tượng sảy ra trong khung: Q P A. g= B2L/vR B. B2lv/R=mv2/2 C. B2l2v/R=mg D. Bv2Ll/R=mv E-mail: mr.taie1987@gmail.com 72/176 Mobile: 0932.192.398
  73. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ. E=1,2V, r=Z, MN=l=40cm; RMN=3Ω; véc tơ cảm ứng từ vuông góc với khung dây, B=0,4T. Bỏ qua điện trở các phần còn lại của khung dây. Thanh MN có thể trượt không ma sát trên hai thanh ray. Thanh MN chuyển động đều sang phải với vận tốc v=2m/s. Dòng điện chạy qua mạch bằng bao nhiêu? A. 0,38 A. B. 0,32 A. C. 0,16 A. D. 0,24 A. Câu 10. Thanh AB trượt thẳng đều trên mặt phẳng ngang theo chiều như hình vẽ, vận tốc của thanh AB có độ lớn 2m/s, vận tốc của AB vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho AB=40cm, B=0,2T, E=2V, r=0Ω, ZΩ, bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế. Số chỉ của ampe kế bằng ? A. 1,8 A. B. 2,5 A. C. 2,7 A. D. 3,0 A. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 73/176 Mobile: 0932.192.398
  74. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 11. Hai thanh ray Xx và Yy nằm ngang, song song và cách nhau l=20cm đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng xuống dưới với B=0,2T. Một thanh kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện để trong thanh có dòng điện chạy qua. Biết khối lượng của thanh kim loại là 200g. Biết thanh MN trượt sang trái với gia tốc a=Zm/s2. Độ lớn của cường độ dòng điện trong thanh MN là A. 5 A. Z. C. 10 A. D. 12,5 A. Câu 12. Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l=20cm đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng lên với B=0,2T. Một thanh kim loại MN đặt trên ray vuông góc với hai thanh ray AB và CD với hệ số ma sát bằng Z. Nối ray với nguồn điện ξ=12V, r=0,2 Ω. Biết điện trở của thanh kim loại là R=ZΩ và khối lượng của thanh ray là m=100g. Bỏ qua điện trở của ray và dây nối. Lấy g=10m/s2. Độ lớn gia tốc chuyển động của thanh MN là A. Z. B. 1,6 m/s2. C. 3 m/s2. D. 1,4 m/s2. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 74/176 Mobile: 0932.192.398
  75. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 13. Cho hệ thống như hình vẽ. Các thanh ray hợp với mặt ngang góc α, thanh dẫn = 푙, khối lượng m trượt thẳng đứng trên hai ray, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang. Do trọng lực và lực điện từ, AB trượt đều với vận tốc v. Vận tốc trượt của thanh AB bằng bao nhiêu? 푅 A. B. C. D. 2푙2푠푖푛 푅 2푙2푠푖푛 푅2푙2푠푖푛 푅푙푠푖푛 Câu 14. Cho thanh dẫn điện MN đặt trên hai thanh ray xx’ và yy’ như hình vẽ. Hệ thống đặt trong từ trường đều. lúc đầu MN đứng yên, người ta x M x’ tác dụng một lực làm MN chuyển động, bỏ qua mọi ma sát. Hỏi F B nếu hai thanh ray đủ dài thì cuối cùng MN đạt đến trạng thái chuyển động như thế nào? y N y’ A. chuyển động chậm dần đều Z C. chuyển động đều D. chậm dần đều hoặc nhanh dần đều tùy vào từ trường mạnh hay yếu E-mail: mr.taie1987@gmail.com 75/176 Mobile: 0932.192.398
  76. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 15. Hai thanh kim loại đặt song song thẳng đứng, điện trở không đáng kể, hai đầu trên được khép kín bằng một nguồn điện có suất điện động  =1V và điện trở trong r=0,2Ω. Một đoạn dây dẫn AB có khối lượng m=10g, dài Zcm, điện trở R=2Ω, trượt xuống không ma sát theo hai thanh kim loại đó (AB luôn luôn vuông góc với từ trường đều, có B=1T. Tính vận tốc của thanh AB khi đã đạt tới giá trị không đổi. AZs. B. 1 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2 m/s. Câu 16. Một thanh kim loại MN dài l=1m trượt trên hai thanh ray M đặt nằm ngang với vận tốc không đổi v=2m/s. Hệ thống đặt trong B v C từ trường đều B=1,5T có hướng như hình vẽ. Hai thanh ray nối với L,R một ống dây có L=ZmH, R=0,ZΩ, và một tụ điện C=2µF. Bỏ qua N điện trở của dây dẫn. Tính điện tích của tụ điện khi thanh MN đang chuyển động. A. B. C. D. Câu 17. Một thanh nhôm dài 1,6m, khối lượng 0,2kg chuyển động N trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với 2 thanh ray đặt nằm ngang B như hình vẽ. Từ trường có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ M hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là =0,4, B=ZT, biết thanh nhôm chuyển động đều. Thanh nhôm E-mail: mr.taie1987@gmail.com 76/176 Mobile: 0932.192.398
  77. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) chuyển động về phía nào, tính cường độ dòng điện trong thanh nhôm, coi rằng trong khi thanh nhôm chuyển động điện trở của mạch điện không đổi, lấy g=10m/s2, bỏ qua hiện tượng cảm ứng điện từ: A. chuyển động sang trái, I=6A. B. Z chuyển động sang phải, I=10A. C. chuyển động sang phải, I=6A. Câu 18. Hai thanh ray đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều. Mặt phẳng nghiêng hợp với phương ngang 300, các đường sức từ có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm dài 1m khối N lượng 0,16kg trượt không ma sát trên hai thanh ray xuống dưới với vận tốc không đổi. Biết B=ZT. Hỏi đầu M của thanh nối với cực M dương nguồn hay cực âm, cường độ dòng điện qua thanh nhôm B 30 0 bằng bao nhiêu, coi rằng khi thanh nhôm chuyển động nó vẫn luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi. Lấy g=10m/s2: A. M nối với cực âm, I=6A B. M nối với cực âm, I=18,5A C. M nối với cực dương, I=6A D. M nối với cực dương, I=18,5A E-mail: mr.taie1987@gmail.com 77/176 Mobile: 0932.192.398
  78. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 19. Một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,ZT. Véc tơ vận tốc của thanh hợp với đường sức từ một góc 30o. Thanh dài 40cm. Một vôn kế nối với hai đầu thanh chỉ 0,ZV. Có véc tơ vận tốc v vuông góc với thanh dẫn. Vận tốc của thanh là A. 2 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 1 m/s. Câu 20. Thanh đồng MN khối lượng m=Zg trượt đều không ma sát với vận tốc v=5m/s trên hai thanh đồng thẳng đứng song song cách nhau khoảng l=50cm, từ trường nằm ngang như hình vẽ, B=0,2T. Bỏ qua điện trở các thanh và điện trở tiếp xúc. Cho g=10m/s. Độ lớn dòng điện cảm ứng trong thanh là A. 0,1 A. B. 0,15 A. ZA. D. 0,3 A. Câu 21. Thanh kim loại AB=l=20cm được kéo trượt đều trên hai thanh ray kim loại nằm ngang như hình. Các ray nối với nhau bằng điện trở R=ZΩ. Vận tốc AB là v=6m/s. Hệ thống đặt trong một từ trường đều B thẳng đứng (B=0,4T). Bỏ qua điện trở ray và thanh AB. Tìm cường độ dòng điện cảm ứng qua R. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 78/176 Mobile: 0932.192.398
  79. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) A. 0,15A. B. 0,24A. C. 0,32A. D. 0,4A. Câu 22. Một dây dẫn có chiều dài l=20cm chuyển động với vận tốc v=30cm/s trong từ trường có cảm ứng từ B=ZT, luôn luôn vuông góc với đường cảm ứng từ. Khi đó suất điện động xuất hiện ở hai đầu mút của dây là A. 0,06 V. B. 0,6 V. C. 0,006 V. D. 6 V. Câu 23. Một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l=0,5m chuyển động trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,04T với vận tốc v=Zm/s theo phương hợp với đường sức từ một góc θ=30o. Suất điện động xuất hiện trong đoạn dây là A. 0,0025 V. B. 0,005 V. C. 0,0065 V. D. 0,055 V. Câu 24. Một thanh dẫn điện dài 20cm, hai đầu của nó được nối với hai đầu của một mạch điện có điện trở 0,5. Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,08T với vận tốc Zm/s, vectơ vận tốc vuông góc với các đường sức từ và vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Cường độ dòng điện trong mạch là E-mail: mr.taie1987@gmail.com 79/176 Mobile: 0932.192.398
  80. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) A. 0,224A. B. 0,112A. C. 11,2A. D. 22,4A. Câu 25. Một thanh dẫn điện dài 1m, chuyển động trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với thanh và B=0,4T với vận tốc 2m/s, vuông góc với thanh, tạo với véc tơ cảm ứng từ một góc θ=45o. Nối hai đầu thanh với một điện trở R=0,2Ω thành mạch kín (bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối) thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng A. 2,06 A. B. Z4 A. C. 2,76 A. D. 2,83 A. Câu 26. Thanh MN có khối lượng m, trượt không ma sát trên một hệ giá đỡ đặt thẳng đứng như hình. Trong quá trình trượt xuống MN luôn giữ phương nằm ngang và vuông góc với đường cảm ứng từ. Độ lớn cảm ứng từ là B. Điện trở của toàn bộ mạch điện là R. Chiều dài thanh MN là l. Gia tốc trọng trường là g. Vận tốc lớn nhất của thanh MN được tính bằng công thức nào sau đây ? 품 풍 풍푹 품푹 A. B. C. D. 풍푹 품푹 품 풍 Đây là bản DEMO chỉ dùng tham khảo, Thầy cô cần Đề luyện các loại, ĐỀ CƯƠNG File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên hệ số điện thoại (Zalo): 0932.192.398 (Thầy Mr. Đông) E-mail: mr.taie1987@gmail.com 80/176 Mobile: 0932.192.398
  81. Facebook.com/TXDTeacher Thầy giáo: Trịnh Xuân Đông Youtube.com/TXDTeacher (Chuyên bồi dưỡng và luyện thi môn VẬT LÝ) Câu 27. Thanh dẫn MN trượt trong từ trường đều như hình vẽ. Biết B=0,3T, thanh MN dài 40cm, vận tốc 2m/s, điện kế có điện trở R=ZΩ. Bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Cường độ dòng điện và chiều của dòng điện trong thanh M'N' là A. 0,08 A; chiều dòng điện từ M' tới N'. ZC. 0,04 A; chiều dòng điện từ M' tới N'. D. 0,04 A; chiều dòng điện từ N' tới M'. Tổ hợp kiểu 2. Tự cảm 1. Trắc nghiệm định tính Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm. ZC. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. Câu 2. Năng lượng từ trường của ống dây có dạng biểu thức là A. W=Li/2 B. W=Li²/2 C. W=L²i/2 D. W=Li² Câu 3. Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây B. có đơn vị là Henri (H) Z D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều Câu 4. Cho hình vẽ bên. Khi K đóng, dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua R lần lượt có chiều A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M. B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q. ZM. D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q. E-mail: mr.taie1987@gmail.com 81/176 Mobile: 0932.192.398