Đề cương thi giữa kỳ I môn Toán 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Bình Định

docx 3 trang hoaithuk2 23/12/2022 4910
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương thi giữa kỳ I môn Toán 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Bình Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_thi_giua_ky_i_mon_toan_10_nam_hoc_2022_2023_truong.docx

Nội dung text: Đề cương thi giữa kỳ I môn Toán 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu - Bình Định

  1. Sở GD và ĐT Bình Định ĐỀ CƯƠNG THI GIỮA KỲ I Câu 10: Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý, Trường PHPT Nguyễn Đình Chiểu NĂM HỌC 2022 – 2023 14 học sinh giỏi cả môn Toán và Lý và có 10 học sinh không giỏi môn nào Môn Học: Toán 10 cả. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: A. 54 B. 40 C. 26 D. 44 Câu 1: Câu nào sau đây là mệnh đề đúng? A. Tam giác đều là tam giác có hai cạnh bằng nhau. Câu 11: Cho tập hợp A x ¡ \ 3 x 1. Tập A là tập nào sau đây? B. 3 1. A. 3;1 B. 3;1 C.  3;1 D. 3;1 C. Cô Văn Thị Thu Hạnh là hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Đình Chiểu. Câu 12: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp D. Bạn học giỏi quá! 1;4 ? Câu 2: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số   nguyên”? A. 3  Z B. 3 C. 3 Z D. 3  N ¥ A. B. Câu 3: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X x N | x2 3x 2 0 . A. X 1 B. X 1 C. X 1;2 D. X 2 C. D. Câu 4: Phủ định của mệnh đề P: “ x ¥ : x2 3x 2 0 ” là: Câu 13: Cho tập hợp A ; 1 và tập B 1; . Khi đó A B là: A. P : “ x ¥ : x2 3x 2 0 ”B. P : “x ¥ : x2 3x 2 0 ” A. 2; B. 2; 1 C. ¡ \ 1 D.  C. P : “x ¥ : x2 3x 2 0 ”D. P : “x ¥ : x2 3x 2 0 ” Câu 5: Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác Câu 14: Cho hai tập hợp A 5;3 , B 1; . Khi đó A B là tập nào rỗng? sau đây? A. 16 B. 15 C. 12 D. 7 A. 1;3 B. 1;3 C.  5; D.  5;1 Câu 6: Cho hai tập hợp X 1;2;3,Y 1;2 . C Y là tập hợp sau đây? X A x R : x 2 0 Câu 15: Cho , B x R : 6 x 0 . Khi đó A B là: A. 1;2 B. 1;2;3;4 C. 3 D.  A.  2;5 . B.  2;6. C.  5;2. D. 2; . Câu 7: Cho hai tập hợp A 0;1 và B 0;1;2;3 . Số tập hợp X thỏa mãn A \ B A X B là: Câu 16: Cho A x R : x 2 0, B x R : 6 x 0. Khi đó là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 A.  2;5 . B.  2;6. C. 6; . D. 2; . Câu 8: Cho tập hợp X 1;2;5,Y 1;2;3;5. Tập X Y là tập hợp nào Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình 2x 5y 10 là nửa mặt phẳng sau đây? chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 1 B. 1;3 C. {1;3;5} D. 1;2;5 A. 0;0 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 2;5 . Câu 9: Cho tập X 2;4;6;9,Y 1;2;3. Tập nào sau đây bằng tập X \Y Câu 18: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương ? trình 2x y 1? A. 1;2;3;5 B. 1;3;6;9 C. 4;6;9 D. 1 A. 2;1 . B. 3; 7 . C. 2;1 . D. 0;0 . Trang 1
  2. Câu 19: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương Câu 23: Cho góc 90;180 . Khẳng định nào sau đây đúng? trình bậc nhất hai ẩn? A. sin .tan 0 B. cos .cot 0 2 A. 2x 5y 3z 0 . B. 3x 2x 4 0 . C. sin .cos 0 D. sin .cot 0 C. 2x2 5y 3 . D. 23 x 3y 5 . Câu 24: Cho và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình 3x 2y 6 là sau đây đẳng thức nào đúng? y A. sin sin  . B. cos cos  . y C. tan tan  . D. cot cot  . 3 3 Câu 25: Giá trị của cos60 sin 30 bằng bao nhiêu? A. B. 3 3 A. . B. . C. 3 . D. 1. 2 x 3 2 2  O O x Câu 26: Cho ABC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 3 3 1 A. cosC .B. sin C . C. cosC . D. sin C y 3 2 2 2 y 3 Câu 27: Cho sin , với 90 180 . Tính cos . 5 2 3 C. D. x 2 4 2 2 2 2 O A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 5 3 3 Câu 28: Cho ABC có BC a , B· AC 135 . Bán kính đường tròn ngoại x 3 2 O tiếp ABC là a 3 a 2 a 3 A. R . B. R . C. R . D. R a Câu 21: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương 2 2 3 µ x y 2 0 Câu 29: Tam giác ABC có a 8, c 3, B 60. Giá trị 2 bằng bao trình là b 2x 3y 2 0 nhiêu? A. 0;0 . B. 1;1 . C. 1;2 . D. 1; 1 . A. 49 . B. 97 . C. 7 . D. 61 . Câu 22: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình Câu 30: Cho ABC có a 4 , c 5 , Bµ 120 . Tính diện tích tam giác 2x 5y 1 0 ABC . 2x y 5 0 ? A. S 10 . B. S 10 3 . C. S 5. D. S 5 3 . x y 1 0 Câu 31: Một tam giác có ba cạnh là 5, 8, 11. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là A. 0;0 . B. 1;0 . C. 0; 3 . D. 0;2 . Trang 2
  3. 65 55 21 A. . B. 40 . C. . D. 65,8 . 4 42 Câu 32: Tam giác ABC có góc A nhọn, AB 5 , AC 8 , diện tích bằng 16. Tính cosA=? 3 3 4 4 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 33: Tam giác ABC có diện tích S = 10 và bán kính đường tròn nội tiếp r = 5. Tính p = ?. A. 2 . B. 2 5 . C. 4 . D. 8 . Câu 34: Tam giác ABC có AB 4 , AC 8 , BC 6 . Tính cos(A C) 1 1 1 A. . B. . C. –0,125. D. . 8 4 4 Câu 35: Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3 , 8 , 9 . Góc nhỏ nhất của tam giác có cosin bằng bao nhiêu? 1 1 17 4 A. . B. . C. . D. . 6 6 18 25 II. Tự Luận: Cho các tập hợp A = (- ¥ ;5];B = (0;10). Biểu diễn trục số và tìm A È B, A Ç B, A \ B . Câu 36: Cho tam giác ABC có CB 6,CA 5,Cµ 1200. Tính độ dài cạnh AB, diện tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Trang 3