Đề cương trắc nghiệm kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 4 trang Hàn Vy 01/03/2023 5641
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương trắc nghiệm kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_trac_nghiem_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_9_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề cương trắc nghiệm kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 9 Câu 1. Ta có 3 125a6b9 A. 5a2b3 B. 5a2b3 C. 5 a3b2 D. 5a2b3 Câu 2. Cho đường tròn tâm O và hai dây AB và AC (AB > CD). Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ta có A. OH OKC. OH = OKD. OH = 2OK Câu 3. Phương trình 4x 5 5 có nghiệm A. x 7 B. x 6 C. x 5 D. x 4 1 Câu 4. Cho hai đường thẳng d : y 3x 7 và d : y x. Cho biết vị trí tương đối của hai đường 1 2 2 thẳng A. Hai đường thẳng song songB. Hai đường thẳng vuông góc C. Hai đường trùng nhauD. Hai đường thẳng cắt nhau Câu 5. Điểm nào trong những điểm sau thuộc đường thẳng d : y 3x 2 A. (-1;4)B. (0;-3)C. (3;2)D. (4:-10) Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm và AC = 16cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABC (H thuộc BC). Độ dài AH A. 9,6cmB. 8,8cmC. 10,2cmD. 15cm Câu 7. Đường thẳng y = -5x + 3 tạo với tia Ox một góc có dạng là góc A. Góc nhọnB. Góc tùC. Góc vuôngD. Góc bẹt Câu 8. Giá trị của biểu thức I 6 4 2 6 4 2 A. 4 2 B. 2 2 C. 4D. 4 2 2 Câu 9. Cho hai điểm A(0; 5) và B( -1; 3). Phương trình đường thẳng qua hai điểm A và B là A. y = 3x +5B. y = - x +5C. y = 2x -1D. y = 2x +5 3 Câu 10. Cho là một góc nhọn và sin thì giá trị cos 2 A. 0,4B. 0,5C. 0,6D. 0,7 Câu 11. Rút gọn biểu thức 7 7 15 5 7 5 5 7 I . 7 1 3 1 35 A. 2B. 7 C. 5 D. 7 5 Câu 12. Giữa đường thẳng và đường tròn có một điểm chung. Cho biết vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn A. Đường thẳng cắt đường trònB. Đường thẳng tiếp xúc đường tròn C. Đường thẳng không cắt đường trònD. Cả ba đáp án đều đúng Câu 13. Cho đường tròn tâm O và một điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Từ S dựng hai tiếp tuyến SA và SB đến đường tròn ( A và B là hai tiếp điểm). Ta có A. SA SBC. SA = SBD. Không có đáp án Câu 14. Với giá trị nào của m thì hàm số y 3m 6 x m 2 đồng biến A. m =2B. m 2D. m <2 Câu 15. Kết quả phép tính 6 3 27 5 108 3 A. 19 3 B. 12 3 C. 23 3 D. 12 3 Câu 16. Cho hình vẽ biết AB = 8cm ·ACB 360 ·ADB 680 Độ dài DC =
  2. ( Kết quả lấy một chữ số thập phân) A. 7,8cmB. 4,8cmC. 6,5cmD. 3,2cm Câu 17. Tập nghiệm của phương trình 2 x 5 3 A. S 2;8 B. S 2;8 C. S 2; 8 D. S  Câu 18. Cho hai đường tròn (O;10cm) và (O’;6cm) và d là khoảng cách của hai tâm. Biết độ dài d = 4cm. Cho biết vị trí tương đối của hai đường tròn A. Hai đường tròn tiếp xúc ngoàiB. Hai đường tròn tiếp xúc trong C. Hai đường tròn cắt nhauD. Hai đường tròn ngoài nhau Câu 19. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 : y 2x 4 d2 ; y 4x 2 A. (3;2)B. (-4;1)C. (0;2)D. (1;6) Câu 20. Phương trình 4x 4 36x 36 49x 49 5 có nghiệm A. x = 27B. x = 26C. x = 25D. x = 24 Câu 21. Cho đường tròn tâm O và một điểm A trên đường tròn. Gọi I là trung điểm của OA. Vẽ dây CD của đường tròn vuông góc với OA tại I. Tứ giác OCAD là hình gì A. Hình bình hànhB. Hình chữ nhậtC. Hình thoiD. Hình vuông 2 2 Câu 22. Rút gọn biểu thức H tan cot tan cot ta có kết quả là A. 4B. 3C. 2D. 1 Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của x 4 A x 0 x 2 A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 24. Cho a và b là những số dương. Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong những mệnh đề sau a a A. a. b ab B. a a2 C. a b a b D. b b Câu 25. Ông Hà trồng hai cây trụ dài 1m và 2,5m vuông góc với mặt đất ( xem hình vẽ). Biết khoảng cách hai đầu trụ AB = 3,9cm. Hỏi hai trụ cách nhau bao nhiêu A. 4,8mB. 2,6mC. 5,0mD. 3,6m Câu 26. Điền phép tính ở vế trái với kết quả ở vế phải Vế trái Vế phải 1) 3 625 a)6 5 2) 20 125 b) 5 3) 15. 12 c)7 5 245 4) 5 3 5 7 A. 1 b ; 2 c ; 3 a ; 4 d B. 1 d ; 2 c ; 3 a ; 4 b C. 1 d ; 2 a ; 3 c ; 4 b D. 1 c ; 2 d ; 3 b ; 4 a Câu 27. Cho m 3 5 n 2 7 So sánh hai số m và n A. m > nB. m = nC. m < nD. m = 2 Câu 28. Cho hai đường thẳng d1 : y m 1 x 2n 1 d2 ; y 3x 7 Xác định giá trị của m và n để hai đường thẳng song song A. m = - 4 và n = -4B. m = 4 và n = 1 C. m = - 4 và n # - 4D. m # - 4 và n # - 4 Câu 29. Kết quả biểu thức
  3. a 1 1 2 A : với a 0;a 1 a 1 a a a 1 a 1 a 1 A. A a 1 B. A C. A a 1 D. 1 a Câu 30. Chọn câu thích hợp điền vào chổ trống để được một mệnh đề đúng Trong một tam giác vuông tan của một góc nhọn bằng . A. Tổng của hai cạnh góc vuông B. Tỉ số giữa cạnh góc vuông và cạnh huyền C. Tỉ số của hai cạnh góc vuông D. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề Câu 31. Cho đường tròn tâm O và một điểm S nằm bên ngoài đường tròn. Từ S dựng hai tiếp tuyến SA và SB với đường tròn tâm O ( A và B là hai tiếp điểm). Biết ·ASB 700 . Số đo góc ASO bằng A. ·ASO 300 B. ·ASO 350 C. ·ASO 400 D. ·ASO 450 Câu 32. Tìm giá trị của x thỏa mản biểu thức M x 3 7 x A. x 3 B. x 7 C. 3 x 7 D. 3 x 7 Câu 33. Trong các công thức lượng giác sau công thức nào viết sai sin x cos x A. sin2 x cos2 y 1 B. tan x C. cot x D. sin600 = cos300 cos x sin x Câu 34. Trong đồ thị biểu diễn sau biểu diễn cho hàm số nào A. y = -x +3B. y = x +3C. y = x- 3D. y = - x -3 Câu 35. Kết quả phép tính 4 27 5 48 2 75 : 2 3 3 A. 2 3 B. 1 C. 3 D. 3 Câu 36. Trong bốn đường thẳng sau hãy chỉ ra cặp đường thẳng song song d1 : y 2x 3 d2 : y x 2 d3 : y 5 2x d4 : y 3 2x A. d1 / /d2 B. d1 / /d3 C. d1 / /d4 D. Không có đường thẳng song song Câu 37. Kết quả phép tính 1 3 2 1 3 2 A. 2 3 B. 3 1 C. 2 3 1 D. 2 2 3 Câu 38. Đồ thị y = 3 là A. 1 đường cong B. 1 đường thẳng qua gốc tọa độ C. 1 đường thẳng song song với trục hoành D. 1 đường thẳng song song với trục tung Câu 39. Cho đường tròn (O;6cm) và một điểm A sao cho OA = 4cm. Cho biết vị trí của điểm A với đường tròn tâm O A. Điểm A nằm bên trong đường trònB. Điểm A nằm trên đường tròn C. Điểm A nằm bên ngoài đường trỏnD. Điểm A trùng với điểm O
  4. Câu 40. Muốn chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ta cần chứng minh A. Đường thẳng qua tâm O B. Đường thẳng vuông góc với bán kính C. Đường thẳng vuông góc với bán kính tại tâm O D. Đường thẳng vuông góc với bán kính tại đầu múc của bán kính ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-C 4-D 5-D 6-A 7-B 8-C 9-D 10-B 11-A 12-B 13-C 14-C 15-C 16-A 17-B 18-B 19-D 20-D 21-C 22-A 23-B 24-C 25-D 26-B 27-A 28-C 29-B 30-D 31-B 32-D 33-A 34-B 35-B 36-B 37-D 38-C 39-A 40-D