Đề đề xuất thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_de_xuat_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2019_truong_thpt_n.doc
Nội dung text: Đề đề xuất thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI Bài thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Câu 1: Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có bảng biến thiên sau. x 2 y ' y 61 Hỏi y f (x) đồng biến trên khoảng nào? A. 3; . B. 64; . C. ;61 . D. ; 3 . 2x Câu 2: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y . A. x 1 . B. x 2 . C. y 1 . D. y 2 . x 1 2x2 6x 1 1 7 Câu 3: Điểm cực đại của hàm số y là A. x 1 . B. 1; . C.x 2 . D. 2; . 4x 2 2 2 3 5 Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 1 x trên 1;3 . A. . B. . C. 1 . D. 1 . 4 4 Câu 5: Số điểm chung của đồ thị hàm số y x4 x2 2 và đường thẳng y 2 là A. 0. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu đạo hàm f ' x như sau x 1 2 3 5 f ' x 0 0 0 0 Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x 5 . C. Hàm số có bốn điểm cực trị. D. Hàm số có hai điểm cực đại. mx3 Câu 7: Tìm tất cả các tham số thực m để hàm số y f (x) mx2 x 5 có cực đại và cực tiểu. 3 A. m 1 hay m 0 . B. m 1 hay m 0 . C. 1 m 0 . D. 1 m 0 . Câu 8: Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các tham số thực m để phương trình f (x) 3m 0 có đúng một nghiệm âm. 2 4 2 A. m hay m . B. m . C. m 2 hay m 4 . D. m 2 . 3 3 3 Câu 9: Tìm tích tất cả các tham số thực m để tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 mx y f x cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3. x 2m 1 3 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 3 Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y f (x) x 4 . VĐL Trang 1/5
- A. ;0 . B. 0; . C. 0; . D. ;0 . Câu 11: Cho hàm số y f (x) a x , với a 0,a 1 có đồ thị như sau. 1 Tìm tập nghiệm của bất phương trình f (x) . 4 A. 2; . B. 2;5 . C. 3;2 . D. ;2 . 9 9 Câu 12: Tính tổng các nghiệm của phương trình log2 x 3log x 2 0 . A. 6. B. 5. C. . D. . 2 2 2 4 Câu 13: Giải bất phương trình 3 2x 1 9 . 1 3 1 3 1 3 1 3 A. x . B. x . C. x hay x . D. x hay x . 2 2 2 2 2 2 2 2 1 Câu 14: Cho hàm số f (x) . Tính tổng S 2 f 2018 f 2017 f 2018 f 2019 . 2x 2 A. S 2019 . B. S 2018 . C. S 2018 2 . D. S 2019 2 . Câu 15: Cho dãy số log12 162 , log12 x , log12 y , log12 z , log12 1250 là một cấp số cộng. Tìm x . A. 434. B. 270. C. 706. D. 450. Câu 16: Cho phương trình 8 logn x logm x 7logn x 6logm x 2019 0 với m,n là các số nguyên lớn hơn 1. Tìm m n để tích các nghiệm của phương trình là giá trị nguyên nhỏ nhất. A. 12. B. 20. C. 24. D. 48. Câu 17: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và g(x) là hàm số liên tục trên K . Khẳng định nào sau đây sai? A. f '(x)dx f (x) c , với c . B. af (x)dx a f (x)dx , với a . C. f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx . D. f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx . Câu 18: Cho hàm số y f (x) 2 x2 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 2 1 2 1 A. f (x)dx f (x)dx f (x)dx . B. f (x)dx f (x)dx f (x)dx . 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 C. f (x)dx f (x)dx f (x)dx . D. f (x)dx f (x)dx f (x)dx . 2 2 2 2 2 2 5 5 5 1 Câu 19: Cho f (x)dx 5 và g x dx 12 . Tính I 2 f (x) g(x) dx . 0 0 0 3 A. I 6 . B. I 30 . C. I 1 . D. I 14 . 1 Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) xex , trục hoành và hai đường thẳng 2 1 2 1 2 1 1 1 1 x 3, x 1. A. 3 . B. 2 3 . C. 3 D. 2 3 . e e e e e e e e Câu 21: Cho hàm số y f (x) x3 x2 3x 3 có đồ thị C . Gọi là tiếp tuyến với C tại M 2; 1 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và biết rằng 1 đơn vị độ dài trên trục Ox bằng 3cm 625 6875 và trên trục Oy bằng 8cm . A. cm2 . B. 1250 cm2 . C. cm2 . D. 1070 cm2 . 12 6 VĐL Trang 2/5
- Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x 1 . Thiết diện của (T ) bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0;1 là một tam giác đều cạnh 4 ln(1 x) . Tính thể tích của (T ) . A. 4 3 2ln 2 1 . B. 4 3 2ln 2 1 . C. 8 3 2ln 2 1 . D. 8 3 2ln 2 1 . Câu 23: Cho hai số phức z1 a bi và z2 c di , với a,b,c,d ¡ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. z1 z2 (a c) (b d)i . B. z1 z2 (a d) (b c)i . C. z1 z2 (a d) (b c)i . D. z1 z2 (c a) (d b)i . Câu 24: Trên mặt phẳng Oxy , cho M , N lần lượt là điểm biểu diễn hai số phức z1, z2 . Tính z1 z2 . A. 2 i . B. 1 2i . C. 4 3i . D. 3 4i . 2 Câu 25: Cho z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 5z 6z 2 0 . Tính z1 z2 . 10 2 10 1 6 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 26: Cho số phức z 2 5i .(3i) . Tìm môđun của z . A. 3 29 . B. 3 21 . C. 9. D. 21. Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w 3 4i z i , biết số phức z thỏa z 2 3. A. Đường tròn tâm I 6;9 , bán kính R 15 . B. Hình tròn tâm I 6; 9 , bán kính R 15 . C. Hình tròn tâm I 6;9 , bán kính R 25 . D. Đường tròn tâm I 6; 9 , bán kính R 25 . Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và chiều cao hình chóp h 15cm . Biết diện tích của tam giác BCD là 20cm2 . Hỏi thể tích khối chóp S.ABCD ? A.100cm3 . B. 200cm3 . C.300cm3 . D. 600cm3 . Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang như hình vẽ. Thể tích của khối lăng trụ đó là A. 4725 . B. 6300 . C. 14175 . D. 18900 . Câu 30: Cho hình chóp S.ABC , M là trung điểm của cạnh SA và N là điểm trên cạnh SC sao cho 3 2 1 3 SN 3NC . Tính tỉ số thể tích giữa hai khối chóp A.BMN và S.ABC . A. . B. . C. . D. . 8 5 3 4 Câu 31: Cho lăng trụ ABC.A' B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a 3 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ đó. A. . B. . C. . D. . 4 12 6 3 24 Câu 32: Một nhà sản xuất muốn làm một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật không nắp có đáy là hình vuông và tổng diện tích các mặt là 108dm2 . VĐL Trang 3/5
- Xác định chiều cao h sao cho thể tích của chiếc hộp lớn nhất. A. 6dm . B. 3dm . C. 3 2dm . D. 6 2dm . Đã sửa lại đáp án là B. 3dm Câu 33: Cho khối nón có bán kính đáy là 2a và chiều cao 6a . Tính thể tích V của khối nón đó. A. 6 a3 B. V 8 a3 . C. V 24 a3 . D. 48 a3 . Câu 34: Cho khối trụ như hình vẽ. Diện tích toàn phần Stp của hình trụ là 2 2 2 2 A. Stp 2 rh 2 r . B. Stp rh 2 r . C. Stp 2 rh r . D. Stp rh r . Câu 35: Cho hình lập phương cạnh a . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A' B'C' D' . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. a 2 3 a 2 2 a 2 3 a 2 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 2 Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho OM 3i 4k . Tìm tọa độ của điểm M . A. M 3;0; 4 . B. M 3; 4;0 . C. M 0;3; 4 . D. M 4;0;3 . Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x 2y 5 0 . Tọa độ một vectơ pháp tuyến của là A. 1; 2;0 . B. 1;0; 2 . C. 2;5;0 . D. 2;0;5 . Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S qua điểm A 0;2;5 và có tâm I 1;3; 2 . Viết phương trình mặt cầu S . A. x 1 2 y 3 2 z 2 2 51 . B.x2 y 2 2 z 5 2 51 . C. x 1 2 y 1 2 z 7 2 51 . D. x 1 2 y 3 2 z 2 2 51 . Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 2 và B 0;4;3 . Viết phương trình đường thẳng AB . x y 4 z 3 x 1 y 1 z 5 x 1 y 1 z 5 x y 4 z 3 A. . B. . C. . D. . 1 1 5 1 1 5 1 3 2 1 3 2 Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;3;1 và mặt phẳng P : x 3y z 2 0 . Tìm điểm đối xứng M ' của M qua P . 2 39 35 42 27 81 46 105 13 96 171 9 A. M ' ; ; . B. M ' ; ; . C. M ' ; ; . D. M ' ; ; . 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC cóA( 2;0; 1) , B(1; 2; 7) và C(5; 14; 1) . Viết phương trình đường phân giác trong góc . x 1 y 2 z 7 x 9 y 4 z 1 x 1 y 2 z 7 x 1 y 2 z 7 A. . B. . C. . D. . 2 8 18 1 2 7 1 4 9 9 4 1 Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho điểm H 2;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B,C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . A. x y 2z 3 0 . B. .C.2x y z 6.D. 0 . x 2y 2z 6 0 x 2y z 3 0 VĐL Trang 4/5
- Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho A(1;1;0) , B(3;5;2) và mặt phẳng : x 2y z 7 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và vuông góc với là A. x z 1 0 . B.x z 1 0 . C. x y 0 . D. x y 0 . Câu 44: Khẳng định nào sau đây đúng? A.y sin x là hàm số chẵn. B.y cos x là hàm số lẻ. C.y tan x là hàm số lẻ. D.y cot x là hàm số chẵn. Câu 45: Bỏ ngẫu nhiên 6 lá thư vào 6 phong bì đã viết sẵn tên người nhận. Tính xác suất để lá thư thứ nhất đến 1 1 1 1 đúng người nhận. A. . B. . C. . D. . ® (1.5 !)/6 !=1/6. 720 6 30 5 Câu 46: Mệnh đề nào sau đây sai? x A. Hàm số y x3 1 liên tục trên . B. Hàm số y liên tục trên 1; . x 1 C. Hàm số y sin x liên tục trên . D. Hàm số y tan x liên tục trên 0; . Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C ' . G và G ' lần lượt là trọng tâm hai tam giác ABC và A' B 'C ' . Khẳng định nào sau đây sai? A. AA'/ /(BCC ' B ') . B. A'C'/ /(ABC) . C. GG'/ /(ACC'A') . D. CG/ /(AB'C') . a a Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , SA ABC , SA . Tính góc tạo bởi 2 4 hai mặt phẳng SBC và ABC . A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 . Câu 49: Khẳng định nào sau đây đúng? 5x 4 3x A. x x 5 x 5 2 x 2 . B. 5x 4 3x . x 1 x2 x 1 x2 x x 2 C. 1 x 1 . D. 2 x x 2 x x2 . x 2 Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 2;2 , B 4; 1 và C 4; 2 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 2 2 2 2 2 3 65 2 3 65 3 2 65 3 2 65 A. x y . B. x y . C. x y . D. x y . 2 4 2 2 2 4 2 2 ĐÁP ÁN 1 D 2A 3 A 4 B 5B 6B 7A 8A 9B 10B 11A 12A 13A 14A 15B 16A 17B 18D 19A 20A 21B 22 A 23A 24A 25B 26A 27A 28B 29C 30A 31A 32B 33B 34A 35C 36A 37A 38A 39A 40A 41A 42B 43A 44C 45B 46D 47D 48C 49B 50A VĐL Trang 5/5