Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề 845 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hồng Quang

doc 2 trang thaodu 5100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề 845 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hồng Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_ma_de_845_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề 845 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hồng Quang

  1. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG Môn: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019 - 2020 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Mã đề 845 (Đề gồm có 25 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận) Họ tên : Lớp : Số báo danh : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn và KHOANH TRÒN chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Cho A = { -1; 5; 6 }và B = { 2; -2; -3; 4 }. Có bao nhiêu tích a.b 0 thì a > 0 và b > 0 B. Nếu ab > 0 thì a và b cùng dấu C. Nếu ab > 0 thì a và b trái dấu D. Nếu ab > 0 thì a > 0 và b < 0 1 1 Câu 10: Kết quả phép tính là 24 6 0 3 1 1 A. B. C. D. 8 0 8 8 Câu 11: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản ? 3 9 4 15 A. B. C. D. 12 16 6 40 Câu 12: Trong các số sau đây, số nào là bội của 6 ? A. 3 B. -1 C. 2 D. -12 Câu 13: Tổng các ước nguyên âm của số 6 bằng 1
  2. A. 12 B. 0 C. 6 D. -12 Câu 14: Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo A. 1800 B. 900 C. 00 D. 450 1 Câu 15: Số nghịch đảo của là 5 1 A. 1 B. C. 5 D. -5 5 Câu 16: Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là: A. {-4; -2; -1; 1; 2; 4} B. {1; 2; 4} C. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4} D. {1; 2; 4; 8} x 15 Câu 17: Biết số x bằng 27 9 A. 45 B. -135 C. -5 D. -45 Câu 18: Cho x Oy = 600 , yOz = 300, x Oz = 900. Khi đó ta có: A. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại B. Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz C. Tia Ox nằm giữa 2 tia Oy và Oz D. Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy 3 14 Câu 19: Kết quả của phép tính . là 7 9 2 11 11 2 A. B. C. D. 3 2 2 3 1 Câu 20: Số đối của là 3 1 1 A. 3 B. -3 C. D. 3 3 19 1 7 Câu 21: Cho x = . Hãy chọn kết quả đúng của x trong các kết quả sau: 24 2 24 3 25 A. B. 1 C. -1 D. 2 24 Câu 22: Trong các số sau đây, số nào là ước của mọi số nguyên? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 1 3 1 2 Câu 23: Kết quả của phép tính + ( ) bằng 4 4 2 3 2 3 1 A. 0 B. C. D. 5 8 6 Câu 24: Giá trị của (-4)3 bằng A. 12 B. 64 C. -64 D. -12 7 15 Câu 25: Tổng bằng 6 6 11 11 4 4 A. B. C. D. 3 3 3 3 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) IN RIÊNG HẾT./. (Chú ý: Thu nộp bài làm theo tùng mã đề và kẹp lại để thuận lợi cho việc chấm. Sau này HS sẽ tô vào Phiếu trả lời TNKQ và chấm bằng Máy chấm thi trắc nghiệm TestPro Engine)./. 2