Đề giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề 846 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hồng Quang

doc 2 trang thaodu 4040
Bạn đang xem tài liệu "Đề giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề 846 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hồng Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_ma_de_846_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề giữa học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Mã đề 846 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Hồng Quang

  1. PHÒNG GD&ĐT ÂN THI ĐỀ KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HỒNG QUANG Môn: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2019 - 2020 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Mã đề 846 (Đề gồm có 25 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận) Họ tên : Lớp : Số báo danh : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn và KHOANH TRÒN chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. 7 15 Câu 1: Tổng bằng 6 6 4 11 4 11 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 2: Giá trị của (-4)3 bằng A. -12 B. 12 C. 64 D. -64 4 8 10 Câu 3: Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số ; ; ? 7 9 21 A. 63 B. 147 C. 21 D. 42 3 14 Câu 4: Kết quả của phép tính . là 7 9 2 11 2 11 A. B. C. D. 3 2 3 2 Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản ? 3 4 15 9 A. B. C. D. 12 6 40 16 Câu 6: Cho A = { -1; 5; 6 }và B = { 2; -2; -3; 4 }. Có bao nhiêu tích a.b < 0 với a A, b B? A. 2 B. 3 C. 6 D. 12 x 15 Câu 7: Biết số x bằng 27 9 A. -135 B. 45 C. -5 D. -45 Câu 8: Cho x Oy = 600 , yOz = 300, x Oz = 900. Khi đó ta có: A. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại B. Tia Ox nằm giữa 2 tia Oy và Oz C. Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz D. Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy Câu 9: Góc mOn có số đo 400, góc phụ với góc mOn có số đo bằng A. 1350 B. 200 C. 500 D. 900 7 7 7 7 Câu 10: Trong các phân số ; ; ; sau, phân số nhỏ nhất là: 12 10 8 12 7 7 7 7 A. B. C. D. 12 12 10 8 8 Câu 11: Chỉ ra đáp án sai. Số là kết quả của phép tính 9 2 3 2 1 2 9 A. : B. : C. : 4 D. -4 : 3 4 9 4 9 2 1 3 1 2 Câu 12: Kết quả của phép tính + ( ) bằng 4 4 2 3 1
  2. 3 1 2 A. B. C. 0 D. 8 6 5 Câu 13: Nếu thì x bằng A. 43 B. – 47 C. 47 D. -43 Câu 14: Trong các số sau đây, số nào là bội của 6 ? A. -12 B. 3 C. -1 D. 2 1 Câu 15: Số nghịch đảo của là 5 1 A. -5 B. 5 C. 1 D. 5 1 Câu 16: Số đối của là 3 1 1 A. 3 B. C. D. -3 3 3 Câu 17: Hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù. Biết x Ot = 800, góc tOy có số đo là A. 100 B. 800 C. 500 D. 1000 Câu 18: Trong các số sau đây, số nào là ước của mọi số nguyên? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 1 1 Câu 19: Kết quả phép tính là 24 6 0 3 1 1 A. B. C. D. 8 0 8 8 19 1 7 Câu 20: Cho x = . Hãy chọn kết quả đúng của x trong các kết quả sau: 24 2 24 25 3 A. 1 B. -1 C. D. 24 2 Câu 21: Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là: A. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4} B. {1; 2; 4} C. {1; 2; 4; 8} D. {-4; -2; -1; 1; 2; 4} Câu 22: Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo A. 900 B. 450 C. 1800 D. 00 Câu 23: Số đo nào dưới đây là số đo của góc nhọn? A. 1800 B. 450 C. 1200 D. 900 Câu 24: Tổng các ước nguyên âm của số 6 bằng A. -12 B. 6 C. 12 D. 0 Câu 25: Trong tập hợp số nguyên, quy tắc nào sau đây đúng ? A. Nếu ab > 0 thì a và b cùng dấu B. Nếu ab > 0 thì a và b trái dấu C. Nếu ab > 0 thì a > 0 và b > 0 D. Nếu ab > 0 thì a > 0 và b < 0 PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) IN RIÊNG HẾT./. (Chú ý: Thu nộp bài làm theo tùng mã đề và kẹp lại để thuận lợi cho việc chấm. Sau này HS sẽ tô vào Phiếu trả lời TNKQ và chấm bằng Máy chấm thi trắc nghiệm TestPro Engine)./. 2