Đề giữa kì 1 môn Toán Lớp 6

docx 2 trang Hoài Anh 18/05/2022 2710
Bạn đang xem tài liệu "Đề giữa kì 1 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_giua_ki_1_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề giữa kì 1 môn Toán Lớp 6

  1. I. TRẮC NGHIỆM1 1/ Viết gọn tớch a. a. a. a là: A. 4a B. a + 4 C. 4a D. a 4 2/ So sỏnh hai số 34 và 92 ta cú kết quả: A. 34 > 92 B. 34 < 92 C. 34 = 92 D. 34 = 29. 3 Kết quả phộp tớnh 210 : 25 bằng: A. 14 B. 22 C. 25 D. 15 4/ Trong cỏc số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 5. Cho tập hợp M = x N * x < 5  A) M = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4  B) M = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5  C ) M = 1 ; 2 ; 3 ; 4  D) Cả ba cỏch đều sai 6. Cỏch viết nào cho ta ba số tự nhiờn liờn tiếp tăng dần: A) x-1, x, x+1 trong đú x N. B) x, x+1, x+2 trong đú x N. C) x-2, x-1, x trong đú x N* . D) Cả ba cỏch viết trờn đều sai. 7. Biết ( 40 + ? ). 6 = 40. 6 + 5 . 6 = 270. Phải điền vào dấu ? số nào trong cỏc số sau : A ) 5 B ) 4 C ) 3 D. 6 8. Tỡm x biết : 18 .(x-16) = 18 A) x = 15 B) x =16 C) x =17 D) x =1 9. Kết quả phõn tớch số 420 ra thừa số nguyờn tố là: A. 2 2 .3.7 B. 2 2 .5.7 C. 2 2 .3.5.7 D. 2 2 .3 2 .5 2 10. Trong cỏc cỏch viết sau, cỏch nào được gọi là phõn tớch 20 ra thừa số nguyờn tố A. 20 = 4.5 B. 20 = 2.10 C. 20 = 2 2 .5 D. 20 = 10:2 11. Phõn tớch 7140 ra thừa số nguyờn tố, cỏch viết đỳng là: A. 3.4.5.119 B. 2.2.3.5.119
  2. C. 22.3.5.119 D. Một biểu thức khỏc II. Tệẽ LUAÄN: Bài 1: (1,5 đ). Thực hiện phộp tớnh( tớnh nhanh nếu cú thể): a) 582 + 58. 42 b) 7 . 52 – 6 . 42 Bài 2: (1 ủ). Tỡm số tự nhiờn x biết: a) 108 : (x – 2) = 6 b) 53 – 7x = 57 : 55 c) 1 + 2+ 3 + 4+ + x = 465 d) 20⋮ (2x + 1) Bài 3: Phõn tớch cỏc số sau ra thừa số nguyờn tố và cho biết mỗi số chia hết cho cỏc số nguyờn tố nào: a) 450 b) 210 c) 3060 Bài 4. Khi chia số tự nhiờn a cho 12 cú số dư là 8. Hỏi số a cú chia hết cho cỏc số sau khụng: 2; 3; 4; 6? Bài 5 Cho hai số tự nhiờn x và y thỏa món đồng thời 2x 8y 2 và 27x 2 3y . Tớnh x + y