Đề khai thác atlat Địa lí Lớp 8, 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề khai thác atlat Địa lí Lớp 8, 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_voi_atlat_dia_8_9_13359539.doc
Nội dung text: Đề khai thác atlat Địa lí Lớp 8, 9
- ĐỀ KHAI THÁC AT LAT ĐỊA LÍ 1. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 9 – Khí hậu a. Cho biết nước ta có mấy miền khí hậu? mấy vùng khí hậu? Thanh Hóa thuộc vùng miền khí hậu nào? a. Nhận xét diễn biến mùa mưa bão của nước ta? b. Gió Tây khô nóng ở nước ta hoạt đông ở những miền khí hậu nào? c. Nhận xét nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng 1 và tháng 7? Rút ra mối quan hệ giữa nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng 1 và tháng 7? 2. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 10 – Các hệ thống sông a. Lập bảng thống kê các hệ thống sông lớn ở nước ta theo diện tích từ lớn đến nhỏ? b. Nhận xét lưu lượng chảy của ba lưu vực sông Hồng, Đà Rằng, Mê Công? c. Thanh Hóa có hệ thống sông lớn nào? 3. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 11 – Các nhóm và các loại đất chính a. Nước ta có những nhóm đất chính nào? Nêu sự phân bố các nhóm đất chính ở nước ta? b. Thanh Hóa có nhóm đất nào? Phân bố? 4. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 15 – Dân số a. Nhận xét sự phân bố dân cư nước ta? b. Nhận xét sự gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 1960 đến năm 2007? c. Nhận xét cơ cấu dân số theo lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế ở nước ta thời kỳ 1995- 2007? 5. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 16 –Dân tộc Chứng minh sự đa dạng trong ngôn ngữ của các dân tộc Việt Nam? Nhóm ngôn ngữ Việt Mường phân bố ở khu vực địa hình nào? 6. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 17 – Kinh tế chung a. Kể tên các vùng kinh tế nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam? b. Kể tên các trung tâm kinh tế nước ta theo quy mô từ lớn đến nhỏ? c. Nhận xét sự gia tăng GDP và tốc độ tăng GDP? d. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990- 2007? 7. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 18 – Nông nghiệp chung a. Hãy kể tên các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp của nước ta? Nhận xét sự phân bố các cây công nghiệp hàng hóa quan trọng của nước ta? b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản phân theo ngành ở nước ta thời kì 2000-2007? 8. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 19 – Nông nghiệp a. Lập bảng thống kê các tỉnh có số lượng trâu, bò, lợn trên 100 000 con? b. Nhận xét giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp? c. Nhận xét cơ cấu giá trị giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của nước ta thời kì 2000- 2007? d. Lập bảng thống kê các tỉnh có diện tích trồng cây công nghiệp trên 50 000 ha? đ. Lập bảng thống kê các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50%? e. Nhận xét sự thay đổi diện tích trồng cây công nghiệp thời kì 2000-2007?
- f. Nhận xét giá trị sản xuất cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta thời kì 2000-2007? g. Lập bảng thống kê các tỉnh có diện tích lúa trên 100 000 ha, các tỉnh có sản lượng lúa trên 500 000 tấn? h. Nhận xét sự thay đổi diện tích và sản lượng lúa của nước ta thời kì 2000-2007? i. Nhận xét sự thay giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta thời kì 2000-2007? 9. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 20 – Lâm nghiệp và thủy sản a. Lập bảng thống kê các tỉnh có diện tích rừng trên 60%? Các tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp trên 100 tỉ đồng? b. Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng của nước ta thời kì 2000-2007? c. Lập bảng thống kê các tỉnh có sản lượng thủy sản trên 50 000 tấn? d. Nhận xét sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta thời kì 2000-2007? 10. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 21 – Công nghiệp chung a. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế thời kì 2000-2007? b. Nhận xét giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta thời kì 2000-2007? c. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành thời kì 2000-2007? c. Lập bảng thống kê các trung tâm công nghiệp theo quy mô từ lớn đến nhỏ? 11. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 22- Các ngành công nghiệp trọng điểm a. Nhận xét giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta thời kì 2000-2007? b. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp năng lượng so với toàn ngành công nghiệp thời kì 2000-2007? c. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp chế biến lương thực phẩm so với toàn ngành công nghiệp thời kì 2000-2007? d. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng so với toàn ngành công nghiệp thời kì 2000-2007? đ. Nhận xét sự thay đổi giá trị sản xuất công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng so với toàn ngành công nghiệp thời kì 2000-2007? e. Thống kê các nhà máy thủy điện, nhiệt điện, các trung tâm chế biến lương thực thực phẩm theo quy mô từ lớn đến nhỏ? 12. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 23- Giao thông Liệt kê các sân bay, cảng biển quốc tế, các tuyến đường bộ, sắt quan trọng của nước ta? 13. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 24- Thương mại a. Nhận xét tổng bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước phân theo thành phần kinh tế qua các năm? b. Kể tên các mặt hàng xuất và nhập khẩu của nước ta? c. Nước ta có qua hệ thương mại với những thị trường nào? Thị trường nào nhiều nhất? vì sao? d. Nhận xét tình hình xuất và nhập khẩu của nước ta thời kì 2000-2007? 14. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 25- Du lịch a. Liệt kê các di sản tự nhiên và văn hóa thế giới, các trung tâm du lịch quốc gia và trung tâm du lịch vùng của nước ta? b. Nhận xét lượng khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta thời kì 2000-2007?