Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 7262
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_8_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 8 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. XÂY DỰNG MA TRÂN, ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2019 - 2020 Ngày soạn : 7/12/2019 Ngày kiểm tra :12/12/2019 lớp 8b. 16 /10/2019 lớp 8a A. MA TRẬN Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Vận dụng Vận dụng Tên cao Chủ TNK TNK TNK đề TL TNKQ TL TL TL Q Q Q Vị trí Biết Hiểu dầu 4 câu địa lí, được mỏ 1,0 kích dãy nhiều điểm thước, núi nhất ở 10 % địa hình, cao khu vực khoáng nhất nào? sản châu Châu Á Á Châu Á tiếp giáp với đại dương nào. Đặc điểm của hệ thống núi và cao nguyên Số câu 2 c 1 c 4 câu Số điểm: 0,5 đ 0,25 đ 1,0 Tỉ lệ: % 5 % 2,5% điểm 10 % 2. Khí Biết Hiểu đới Hiểu hậu được khí hậu hướng Châu Á gió nào ở gió mùa là châu Á chính gì. phân thổi Châu thành vào
  2. Á phổ nhiều mùa biến là đới nhất. đông các Khí hậu ở Việt kiểu lục địa Nam khí phân bố hậu gì. chủ yếu ở đâu Số câu 1 c 2 câu 1 câu 4 câu Số điểm: 0,25 đ 0,5 0,25 1,0 Tỉ lệ: % 2,5 % 5 % điểm điểm 2,5 % 10,% Sông Các sông 1 câu ngòi bồi đắp 1 Châu Á nên đồng điểm bằng 10% châu thổ nào Số câu: 1câu 1 câu Số điểm 1điểm 1điểm Tỉ lệ 10% 10% Dân cư, Dân Hiểu Mật 3 câu xã hội số địa độ dân 2,5 Châu Á Châu điểm và số điểm Á so thời châu 25% với gian ra Á thế đời của giới, 4 tôn giáo lớn ở châu Á Số câu: 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,25 2 điểm 0,5 Tỉ lệ: % điểm 20 % 0,25 0,25 điểm 2,5 % điểm điểm 5% 2,5 % 2,5 % Kinh tế, Biết 4 câu xã hội được 1 điểm châu Á trình 10 % độ phát triển kinh tế của nước châu
  3. Á Kinh tế, 4 câu 4 câu xã hội 1 điểm 1 điểm châu Á 10 % 10 % Các khu Đặc Vẽ 2 câu vực điểm biểu 3.5 châu Á tự đồ điểm nhiên, tròn 35% kinh cơ tế, xã cấu hội GDP từng của khu Nhật vực Bản và nhận xét Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 1.5 2 3.5 Tỉ lệ: % điểm điểm điểm 15 % 20 % 35% Tổng số 6 câu 10 câu 3 câu 19 câu câu Tổng số 2 điểm 5,5điểm 2,5 điểm 10 điểm điểm Tỉ lệ % 20 % 55% 25 % 100% B. ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn phương án đúng nhất cho mỗi câu sau: (mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1: Châu Á tiếp giáp với ba đại dương là: A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Địa Trung Hải. D. Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. Câu 2: Nguồn dầu mỏ, khí đốt của châu Á chủ yếu tập trung ở khu vực A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Á Câu 3: Các hệ thống núi và cao nguyên của châu Á tập trung chủ yếu ở vùng A. trung tâm lục địa B. rìa lục địa C. ven biển D. ven đại dương Câu 4: Dãy núi cao nhất châu Á là dãy A. Hymalaya C. Côn Luân B. Thiên Sơn D. An Tai Câu 5: Châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C. xích đạo.
  4. B. cận nhiệt núi cao. D.cận cực và cực. Câu 6. Hiểu đới khí hậu nào ở châu Á phân thành nhiều đới nhất A. cực và cận cực. B. khí hậu cận nhiệt. C. khí hậu ôn đới. D. khí hậu nhiệt đới. Câu 7. Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở đâu châu Á? A. Vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á B. Vùng nội địa và khu vực Đông Nam Á C. Vùng nội địa và khu vực Nam Á D. Vùng nội địa và khu vực Đông Á Câu 8. Gió mùa là A. loại gió thổi vào mùa hạ theo hướng Tây Nam tính chất gió nóng ẩm. B. loại gió thổi vào mùa đông theo hướng Đông Bắc tính chất gió lạnh khô. C. loại gió thổi theo mùa hướng và tính chất gió ở hai mùa trái ngược nhau. D. loại gió thổi quanh năm hướng và tính chất gió hầu như không thay đổi D. đới khí hậu cực, đới khí hậu ôn đới, đới khí hậu nhiệt đới, đới khí hậu xích đạo. Câu 9: Dân số châu Á năm 2002 chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 55%. B. 61%. C. 69%. D. 72%. Câu 10: Diện tích Châu Á là 44,4 triệu km2, dân số Châu Á năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình là A. 85 người/km2. B. 10 người/km2. C. 75 người/km2. D. 50 người/km2 Câu 11: Đâu là nước có nền kinh tế phát – xã hội triển toàn diện nhất châu Á A: Trung Quốc B: Ấn Độ C: Hàn Quốc D: Nhật Bản Câu 13: Nước nào sau đây thuộc nhóm nước công nghiệp mới ở châu Á: A: Việt Nam B: Lào C: Thái Lan D: Nhật Bản Câu 14 : Đâu là nước có sản lượng lúa gạo lớn nhất ở châu Á A: Trung Quốc B: Ấn Độ C: Hàn Quốc D: Nhật Bản Câu 15: Đặc điểm phát triển công nghiệp châu Á là A: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á rất đa dạng, nhưng phát triển chưa đều. B: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á khá đa dạng, phát triển đều giữa các nước C: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển không đồng đều giữa các nước D: sản xuất công nghiệp của các nước châu Á chưa phát triển so với các châu lục khác. Câu 16: Hãy Ghép các ý ở cột A sao cho phù hợp với các ý ở cột B để biết các sông sau chảy trên đồng bằng nào ( 1 điểm) Tên đồng bằng Tên sông ghép 1. Lưỡng Hà. A. S.Ô-bi và I-ê-nít-xây. 1-> 2. Hoa Bắc B. S.Ơ –phrát và Ti-grơ. 3. Hoa Trung C. S.Hoàng Hà 4. Tây Xi-bia D. S. Trường Giang. Câu 17(1,5 điểm). Điền chữ Đ vào ý mà em cho là đúng và chữ S mà em cho là sai vào đầu các ô sau ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) a. Kênh đào Xuy – ê nằm ở khu vực Nam Á nối biển Ấn Độ Dương với Đại Tây Dương. b. Nước có nhiều dầu mỏ nhất ở Tây Nam Á là Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét. c. Địa hình Nam Á được chia làm 3 miền rõ rệt: Phía bắc là hệ thông núi Himalaya, phía nam lad sơn nguyên Đecan, ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng.
  5. d. Ấn Độ là nước có dân cư đông nhất, kinh tế phát triển nhất Nam Á. e. Đông Á gồm 11 quốc gia nằm trên bán đảo Trung Ấn và quần đảo Mã Lai f. Ngày nay nền kinh tế của Đông Nam Á phát triển nhanh và ổn định. Phần II: Tự luận (4 điểm) Câu 1(2 điểm): Trình bày địa điểm và thời gian ra đời của 4 tôn giáo lớn ở châu Á Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP Nhật Bản năm 2001 Nghành kinh tế Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ ( đơn vị %) 1,5 32,1 66,4 a. hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu GDP năm 2001 của Nhất Bản. b. Nhận xét cơ cấu GDP năm 2001, cơ cấu thể hiện thuộc nhóm nước nào? C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C A A B B C C B C D C C A A Câu 16: 1->b; 2->c; 3->d; 4->a Câu 17: a b c d e f S Đ Đ Đ S S II. Tự luận( 4 điểm) Câu 1: 2 điểm Địa điểm Thời điểm Biểu điểm Tôn giáo ra đời ra đời 1. Ấn Độ giáo Ấn Độ 2.500 trước công nguyên. 0,5 điểm 2. Phật giáo Ấn Độ Thế kỉ VI trước CN (545) 0,5 điểm 3. Thiên chúa giáo Pe-le-xtin (Bet-lê-hem) Đầu công nguyên. 0,5 điểm 4. Hồi giáo Méc-ca (Ả rập xê út) Thế kỉ VII. 0,5 điểm Câu 2: a.Vẽ biểu đồ tròn thích hợp nhất , vẽ chính xác, khoa học, sạch sẽ ( 1 điểm) b. Nhận xét: + Cơ cấu GDP của Nhật Bản năm 2001: Tỉ trọng ngành nông nghiệp có tỉ trọng rất nhỏ (dẫn chứng) (0,25 điểm) + Công nghiệp có tỉ trọng trung bình, dịch vụ chiểm tỉ trọng rất cao (0,25 điểm) -> Cơ cấu kinh tế của một nước phát triển (0,5 điểm) Đại Hùng, ngày 07 tháng 12 năm 2019 Duyệt của tổ trưởng chuyên môn Giáo viên Quản Thị Hôn Nguyễn Thị Luyến