Đề khảo sát chất lượng 8 tuần kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Hùng (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3610
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng 8 tuần kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Hùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_8_tuan_ki_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng 8 tuần kì II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Hùng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NAM HÙNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN Kè II MễN TOÁN 8 NĂM HỌC : 2016- 2017 ( Thời gian làm bài120 phỳt ) Phần I : Trắc nghiệm khách quan (2 điểm ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : 2 Câu1: ( 1).x 1 0 là phương trình bậc nhất một ẩn x nếu : m A. m 2 B . m -2 C. m 2 và m 0 D . m 2 và m - 2 Câu 2: Nghiệm của phương trình : ( x+2 )( x+3 ) = 0 là: A. x = 3 B. x = -2; x = -3 C. x = -2 D. x = -2; x = -4; x2 4 Câu 3: Phương trình : 0 có tập nghiệm là: x 2 A. S = {-2 ; 2}; B. S = { 4}; C. S = { - 2} ; D. S = { 2 } Câu 4: Cho phương trình : 2 1 x . Điều kiện xác định của phương trình là: 4x 4 x 1 (1 x)(x 1) A. x 1 B. x -1 C. x 0 D. x 1 và x -1 Câu5 : Xét các phương trình sau: 1 x + 1 = 0 (1) (x +1) (x -1)=0 (2) 2x + 2 = 0 (3) 0 (4) x 1 Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. (1) (3) B . (1) (2) C . (2) (4) D. (1) (4) 3 Câu 6: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k = . Chu vi 5 tam giác ABC là 12cm, thì chu vi tam giác DEF là: 17 A. 7,2cm B. 3cm C. 20cm D. cm 3 Câu7 : Cho M là trung điểm cạnh AB, N là trung điểm của cạnh AC của tam giỏc ABC. Biết BC bằng 10cm. Khi đú MN bằng: A. 20 cm B. 5 cm C . 7.5 cm D . 3 cm Câu8: Hình bình hành có độ dài một cạnh là 35 cm và chiều cao tương ứng là 10cm, hình bình hành đó có diện tích là : A . 350cm2 B. 175cm2 C. 45cm2 D . 3500cm2 Phần II : Tự luận ( 8 điểm) Bài 1(1.25 điểm ) Giải phương trình : a) 5( x-1) –(2x – 5) = 16- x 2 1 3x 11 b) x 1 x 2 (x 1)(x 2) x2 x 2 Bài 2 (1.75 điểm). Cho biểu thức: A = x2 4 x 2 x+ 2 a) Với điều kiện nào của x thỡ giỏ trị của biểu thức A được xỏc định? b) Rỳt gọn biểu thức A. c ) Tỡm giỏ trị của biểu thức A tại x = 1. Bài 3 (1.5điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
  2. Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc trung bỡnh là 15 km/h. Lỳc về người đú đi với vận tốc trung bỡnh là 12 km/h, nờn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phỳt. Tớnh độ dài quóng đường từ A đến B Bài 4 ( 3,0điểm) : Cho tam giác AOB có AB = 18cm ; OA = 12cm ; OB = 9cm . Trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD = 3cm . Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt tia AO ở C . Gọi F là giao điểm của AD và BC . a) Tính độ dài OC ; CD b) Chứng minh rằng FD . BC = FC . AD c) Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N . Chứng minh OM = ON Bài 5 (0,5đ)Giải phương trỡnh sau 2 x2 1 3x x2 1 2x2 0
  3. TRƯỜNG THCS NAM Hướng dẫn chấm Năm học 2016- 2017 HÙNG Môn Toán Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C D A C B A Phần II. Tự luận (8 điểm) Bài 1: ( 1.25 điểm) Giải phương trình 5( x-1) –(2x – 5) = 16- x 5x – 5 - 2x + 5 = 16 - x 0,25 a) x = 4 .Vậy tập nghiệm của phương trình S = 4 0,25 2 1 3x 11 x 1 x 2 (x 1)(x 2) ĐKXĐ: x 1 ; x 2 0,25 2(x 2) x 1 3x 11 (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) (x 1)(x 2) 2(x 2) x 1 3x 11 b) 0,25 2x - 4 –x – 1 = 3x - 11 2x = 6 0,25 x = 3 (thoả mãn điều kiện xác định) Vậy tập nghiệm của phương trình S =  3 x – 2 0 x 2 0,5 a Điều kiện xỏc định: x + 2 0 x 2 Rỳt gọn x2 x 2 A = x2 4 x 2 x+ 2 2 x2 x x+ 2 2 x 2 (1.75đ) A 0,25 b (x 2)(x+ 2) (x 2)(x+ 2) (x+ 2)(x 2) x2 x2 2x+ 2x 4 A (x 2)(x+ 2) 4 A (x 2)(x+ 2) 0,5
  4. 4 4 Thay x = 1 vào A ta cú A c (1 2)(1+ 2) 3 0.5 Bài 3(1.75đ) Gọi quóng đường AB là x km/h ( x > 0) 0,25đ x 0,5đ Thỡ thời gian đi từ A đến B là h 15 x thời gian đi từ B về A là h 12 11 0,5đ Vỡ thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phỳt = h . 30 x x 11 Ta cú phương trỡnh : - = 12 15 30  5x – 4x = 22 0,5đ  x = 22 ( tmđk) Vậy quóng đường AB dài 22 km F D C M N O A B Bài 4 : a) Xột tam giỏc OAB cú CD // AB ( gt) 1,0đ OC OD CD => ( Hệ quả của định lý Talet) OA OB AB OC 3 CD 12.3 18.3 => => OC = = 4cm ; CD = 6cm 12 9 18 9 9 b) Xột tam giỏc FAB cú CD // AB 1đ
  5. FC FD => => FC . DA = CB . FD CB DA c) Vỡ MN // AB (gt) 1đ CD // AB (gt) =>MO // CD , NO // CD Xột tam giỏc ACD cú OM // CD MO AO => (1) CD AC Xột tam giỏc BCD cú ON // CD NO BO => (2) CD BD AO BO Mà (Ta let) (3) AC BD MO NO Từ (1) , ( 2 ) , (3) => => OM = ON CD CD 2 x2 1 3x x2 1 2x2 0 (0,5đ) 2 x2 1 x x2 1 2x x2 1 2x2 0 Bài 5 : x2 1 x2 1 x 2x x2 1 x 0 x2 1 x x2 1 2x 0 x2 1 x 0 2 x 1 2x 0 => x = - 1 HS làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa