Đề khảo sát chất lượng các môn thi THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng các môn thi THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_cac_mon_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_na.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng các môn thi THPT Quốc gia môn Toán - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Trần Phú (Có đáp án)
- SỞ GD –DT THANH HÓA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ THPT QUỐC GIA Năm học: 2014 -2015 Môn Toán Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. ( ID: 79191) (4,0 điểm) 21x Cho hàm số y = gọi là đồ thị (C). x 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d): x+3y+2 = 0. Câu 2 ( ID: 79192 ) (2,0 điểm) x Giải phương trình: 2 sin2( ) = cos 5x + 1 2 Câu 3 ( ID: 79193 ) (2,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f(x) = x.√ trên đoạn [0;5] Câu 4 ( ID: 79194 ) (2,0 điểm) 23 a. Giải phương trình sau: 2log3 (2xx 1) 2log3 (2 1) 2 0 b. Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam, 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà hóa học nữ. Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn. Câu 5 ( ID: 79195 ) (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho tam giác ABC có A(4;8), B(-8;2), C(-2;10). Chứng tỏ tam giác ABC vuông và viết phương trình đường cao còn lại. Câu 6 ( ID: 79196 ) (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc BAC 600 , hình chiếu của S trên mặt (ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Mặt phẳng (SAC) hợp với mặt phẳng (ABCD) góc 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) theo a. Câu 7 ( ID: 79197 ) (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ 0xy, cho tam giác nhọn ABC. Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC lần lượt có phương trình là 3x + 5y – 8 = 0 và x –y-4 = 0. Đường thẳng qua A vuông góc với đường thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D(4;-2). Viết phương trình các đường thẳng AB, AC biết rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3. Câu 8 ( ID: 79198 )(2, 0 điểm) √ √ Giải hệ phương trình{ √ Câu 9 ( ID: 79199 )(2, 0 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn abc và a2 +b2+c2 = 5. Chứng minh rằng: (a-b)(b-c)(c-a)(ab+bc+ca) -4 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
- ĐÁP ÁN Câu 1: 1. (2,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C ) * TXĐ: D=R\ 1 0.25 * Sự biến thiên: 3 - Chiều biến thiên: y’= 0, x 1 0.25 (x 1)2 Hàm số đồng biến (- ;-1) và (-1;+ ), khoảng nghịch biến (0;2) - Cực trị: Hàm số không có cực trị. - Giới hạn tại vô cực và tiệm cận: 21x limyy lim 2 , đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang xx x 1 21x limyy ; lim , đường thẳng x = -1 là tiệm cận đứng 0.5 xx 11 x 1 * Bảng biến thiên: 0.5 x -1 + y’ + + y 2 + 2 - * Đồ thị : 0.5 đ 1 Đồ thị hàm số cắt trục 0x tại điểm A( ;0) 2 Đồ thị hàm số cắt trục 0y tại điểm B(0;-1) Đồ thị hàm số nhận giao điểm của 2 tiệm cận là I(-1;2) làm tâm đối xứng Hình vẽ 2. Viết phương trình tiếp tuyến Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M(x0;yo) ta có 3 k = f’(x0) = 2 0.5 (x0 1) 1 Lại có k.(- )=-1 k = 3 0.5 3 3 x0 0 Hay 2 3 0.5 (x0 1) x0 2 Với x0 = 0 suy ra y0 = -1 vậy phương trình tiếp tuyến là y = 3x -1 Với x0 = -2 suy ra y0 = 5 vậy phương trình tiếp tuyến là y = 3x +11 0.5 Câu 2 (2,0 điểm) >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
- x 2sin2 ( ) 1 cos5x cos x cos5 x 0.5 2 cos(xx ) cos( 5 ) 0.5 k x x 52 x k 63 là nghiệm của phương trình 1.0 x 52 x k k x 42 Câu 3: (2,0 điểm) f(x) = xx(5 )3 hàm số liên tục trên đoạn [0;5] f(x) =x(5-x)3/2, với mọi x thuộc (0;5) 0.5 5 f’(x)= 5 x (5- x) 0.5 2 f’(x) = 0 suy ra x = 5, x = 2. Ta có f(2) = 6 3 , f(0) = f(5) = 0 0.5 Vậy Max f (x)=f(2) = 6 ; Min f (x) = f(0)=0 0.5 x [0;5] x [0;5] Câu 4:(2,0 điểm) 23 a. 2log3 (2xx 1) 2log3 (2 1) 2 0 1 ĐK: x 0.25 2 2 PT 8log33 (2xx 1) 6log (2 1) 2 0 0.25 log3 (2x 1) 1 2 4log33 (2xx 1) 3log (2 1) 1 0 1 0.25 log (2x 1) 3 4 x 2 4 31 là nghiệm của phương trình đã cho 0.25 x 233 b. Tính xác suất 4 Ta có C16 1820 0.25 Gọi A =”2 nam toán, 1 lý nữ, 1 hóa nữ” B =”1 nam toán, 2 lý nữ, 1 hóa nữ” 0.5 C =” 1nam toán, 1 lý nữ, 2 hóa nữ” Thì H ABC = “có nữ và đủ ba bộ môn” CCCCCCCCC2 1 1 1 2 1 1 1 2 3 P(H) = 8 5 3 8 5 3 8 5 3 0.25 7 Câu 5 : (2,0 điểm) Ta có: AB =(-12;-6); BA =(6;-12) 0.5 Từ đó AB.0 BA vậy tam giác ABC vuông tại B 0.5 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
- Viết phương trình đường cao BH. Ta có đường cao BH đi qua B(-8;2) và nhận AC =(-6;-18) =-6(1;3) làm véc tơ pháp tuyến 0.5 PT BH: x + 3y + 2 = 0 0.5 Câu 6 : (2,0 điểm) Gọi O = AC BD. Ta có OB AC, SO AC SOB =600 0.25 SH a3 a Xét tam giác SOH vuông tại H: tan 600 = SH OH.tan 600 . 3 0.25 HO 62 a2 3 Ta có tam giác ABC đều SABCD = 2SABC = 0.25 2 2 1 1aa 3 √ Vậy VS.ABCD = SH S (đvdt) = 0.25 3ABCD 3 2 2 Tính khoảng cách FB Trong (SBD) kẻ OE //SH khi đó ta có OC, OD, OE đôi một vuông góc và a a33 a OC ;; OD OE 0.5 2 2 8 1 1 1 1 3a Áp dụng công thức: d 0.5 d2(,) O SCD OC 2 OD 2 OE 2 112 6a Mà d(B, SCD) = 2d(O,SCD) = 112 Câu 7: (2,0 điểm) >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
- Gọi M là trung điểm của BC, H là trực tâm tam giác ABC, K là giao điểm của BC và AD E là giao điểm của BH và AC. Ta kí hiệu nudd; lần lượt là véc tơ pháp tuyến, véc tơ chỉ phương của đường thẳng d Do M là giao điểm của AM và BC nên tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình: 7 x xy 40 2 71 M (;) 0.5 3xy 5 8 0 1 22 y 2 AD vuông góc với BC nên nuAD BC =(1;1) mà AD đi qua điểm D suy ra phương trình của AD: 1(x-4) + 1(y+2) = 0 x+y -2 =0. Do A là giao điểm của AD và Am nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình: 3x 5 y 8 0 x 1 A(1;1) 0.5 x y 2 0 y 1 Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình: x y 4 0 x 3 K(3; 1) 0.25 x y 2 0 y 1 Tứ giác HKCE nội tiếp nên BHK KCE , mà KCE BDA ( nội tiếp chắn cung AB ) suy ra BHK BDK . Vậy K là trung điểm của HD nên H(2;4) 0.25 Do B thuộc BC suy ra B(t;t-4), kết hợp với M là trung điểm BC suy ra C(7-t; 3- t) HB (t-2;t-8); AC (6-t;2-t). Do H là trực tâm của tam giác ABC nên t 2 HB. AC 0 ( t 2)(6 t ) ( t 8)(2 t ) 0 ( t 2)(14 2 t ) 0 0.25 t 7 Do t 3 suy ra t = 2 suy ra B(2;-2), C(5;1) Ta có: AB =(1;-3), .AC =(4;0) suy ra nnAB (3;1), AC (0;1) 0.25 >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
- Suy ra AB: 3x +y – 4 = 0; AC = y -1 = 0 Câu 8 (2,0 điểm) 33 Điều kiện x 1;y [ ; ] 0.25 22 Ta có (1) 2y3 y 2 1 x 2 x 1 x 1 x 2y3 y 2(1 x ) 1 x 1 x 0.25 Xét hàm số f(t) = 2t3 + t ta có f’(t) = 6t2 + 1 > 0, tR f(t) đồng biến trên R y 0 Vậy (1) f( y ) f ( 1 x ) y 1 x 2 0.25 yx 1 Thế vào (2) ta được : 4x 5 2 x2 6 x 1 24x 54 x2 12 x 2 (4 x 51) 2 (2 x 2) 2 1 x 4x 5 2 x 3( vn ) 2 0.5 xl 1 2( ) 4xx 5 1 2 x 12 y 4 2 Với x = 1- 2 suy ra 4 x 2 Câu 9: (2,0 điểm) Ta có: (a-b)(b-c)(c-a)(ab+bc+ca) -4 (a-b)(b-c)(c-a)(ab+bc+ca) 4 (*) Đặt vế trái của (*) là O Nếu ab + bc + ca > Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu
- Vậy (*) được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi a = 2; b = 1; c = 0. >> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu