Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường PTDTBT THCS Cán Chu Phìn (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3840
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường PTDTBT THCS Cán Chu Phìn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2013_2.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 8 - Năm học 2013-2014 - Trường PTDTBT THCS Cán Chu Phìn (Có đáp án)

  1. Phòng GD&ĐT Mèo Vạc ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Trường PTDTBT THCS Cán Chu Phìn MÔN TOÁN 8. Năm học 2013-2014 (Thời gian làm bài 90 phút) I.Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đáp án hợp lý. Câu 1.( 0,5 điểm) Đơn thức 3x2y5z3 có bậc là : A. 2 B. 5 C. 3 D. 10 Câu 2.( 0,5 điểm). Đa thức P(x) 2x 6 có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. -3 Câu 3.( 0,5 điểm) Tổng các góc trong một tứ giác bằng: A. 1800 B. 3600 C. 900 D.2600 Câu 4.( 0,5 điểm) Chọn đáp án sai : Trong hình thang cân A. Hai cạnh bên bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Hai góc kề một đáy bằng nhau D. Hai góc đối kề bù nhau II.Tự luận (8 điểm) Câu 1.( 2 điểm) Tính. a)2x(3y + 1) b)2xy(2x2 x3y2 ) Câu 2.( 2 điểm) Cho biểu thức : P(x) = x 2 2 x + 3 2 + x + 4 x 4 a) Thu gọn biểu thức trên. b) Tính giá trị biểu thức tại : x = -1. Câu 3.( 3 điểm) Cho ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN . a, Chứng minh: BN = CM . b, Chứng minh: BNC = CMB. c, Chứng minh tứ giác MNBC là hình thang cân. Câu 4.( 1 điểm) Chứng minh rằng. x x2 1 < 0 với mọi số thực x Hết
  2. ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1. D 0,5 Câu 2. C 0,5 Câu 3. B 0,5 Câu 4. D 0,5 II.Tự luận (8 điểm) Câu 1 (2 điểm) a) 2x(3y + 1) = 2x.3y + 2x.1 = 6xy +2x 1 b) 2xy(2x2 x3y2 ) = 2xy.2x2 2xy.x3y2 4x3y 2x4y3 1 Câu 2.( 2 điểm) a)P(x) = x 2 2 x + 3 2 + x + 4 x 4 x2 4x 4 (x2 + 6x + 9) x2 16 0,5 x2 4x + 4 x2 6x 9 + x2 16 0,5 = x2 10x 21 0,5 b) Thay x = -1 vào biểu thức P(x) thu gọn ta có. P(x) = x2 10x 21 = ( 1)2 10.( 1) 21 1 10 21 10 0,5 Câu 3.( 3 điểm) A N M B C Vẽ hình đúng, ghi GT, KL 0,5
  3. a, Chứng minh: BN = CM . Ta có : BN = 1 AB ( CN là trung tuyến của ABC – gt). 2 C/m tương tự CM = 1 AC. 2 Mà AB = AC ( ABC cân tại A gt). Nên : BN = CM ( đpcm)1 b, Chứng minh: BNC = CMB. Xét BNC và CMB có: BN = CM (cmt); N·BC = ·MCB ( ABC cân tại A gt) BC : chung Nên : BNC = CMB (c.g.c). 1 c, Chứng minh tứ giác MNBC là hình thang cân. Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC => MN//BC => Tứ giác MNBC là hình thang Lại cóN·BC = ·MCB => Tứ giác MNBC là hình thang cân ( Dấu hiệu nhận biết). 0,5 Câu 4.( 1 điểm) Ta có x x2 1 = (x2 x 1) 1 1 3 (x2 2. x ) 0,5 2 4 4
  4. 2 2 1 1 3 x 2. x 2 2 4 2 1 3 x < 0 với mọi số thực x 0,5 2 4 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Chủ đề Cấp độ thấp cao Bậc của đơn 1. Đơn thức thức Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Nghiệm của Nhân đơn thức 2. Đa thức đa thức với đa thức Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2.5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% -Tổng các góc trong tứ giác 3. Tứ giác -Tc hình thang cân Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% - Thu gon biểu Chứng 4. Hằng đẳng thức minh đẳng thức thức Số câu 1 1 2 Số điểm 2 1 3
  5. Tỉ lệ % 20% 10% 30% 6. Chứng minh CM hai tam tam giác bằng giác nhau, hình bằngnhau,CM thang tứ giác là hình thang Số câu 1 1 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30% 30% Tổng số câu 4 1 2 1 8 Tổng số điểm 2 2 5 1 10 Tỉ lệ % 20% 20% 50% 10% =100% MA TRẬN ĐỀ