Bộ đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 8

doc 48 trang thaodu 3710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 8

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN : TOÁN LỚP 8 Thờigian: 90 phút (khôngkểthờigianphátđề ) Phần I: Trắcnghiệmkháchquan (2 điểm) Khoanhtrònvàochữcáiđứngtrướccâutrảlờiđúng: 4x(x 2) 2 1) Giátrịcủaphânthức tại x = -1 bằng: x 2 4 1 1 A. 12 B. -12 C. D. 12 12 x 2 1 2) Phươngtrình 1 cónghiệmlà: x 1 A. -1 B. 2 C. 2 và -1 D. -2 x 5x 2 3) Điềukiệnxácđịnhcủaphươngtrình: 1 là: 3 x (x 2)(3 x) x 2 A. x 3 B. x 2 C. x 3 và x 2 D. x 3 hoặc x 2 4) Nếu a b thì 10 2a .1 Dấu0 2 bthích hợp trong ô trống là: A. C. D. 5) x= 1 là nghiệm của bất phương trình: A. 3x 3 9 B. 5x 4x 1 C. x 2x 2x 4 D. 3 x 6 x 5 AB 1 6) Tam giác ABC  DEF có = vàdiệntích tam giácDEF bằng 90 cm2. DE 3 Khiđódiệntích tam giác ABC bằng: A. 10 cm2. B. 30 cm2. C. 270 cm2. D. 810cm2 7) Cho hình lập phương có cạnh là 5 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là: A. 25cm 2 B. 125cm 2 C. 150cm 2 D. 100cm 2 8) Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm ; 3cm ; 2cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. 54cm3 B. 54cm 2 C. 30cm 2 D. 30cm3 Phần II: Tựluận (8 điểm) Bài 1:(2 điểm) 1)Giảicácphuươngtrìnhsau; a) 3x2 + 2x -1 = 0 b) | x +2| = 2x – 10 2)Giảibấtphươngtrìnhsauvàbiểudiễntậpnghiệmtrêntrụcsố: 1 2x 1 5x 2 4 8 Bài 2:(2 điểm)Giảibàitoánbằngcáchlậpphươngtrình: Lúc 6giờsángmộtcanôxuôidòngtừbến A đếnbến B , rồingaylậptứctừbến B trởvềđếnbến A lúc 12 giờcùngngày . Tínhkhoảngcáchtừbến A đếnbếnB ,biếtcanôđếnbến B lúc 8 giờvàvậntốcdòngnướclà 4km /h. Bài 3:(3 điểm) Cho ABC vuôngtại A, đườngcao AH (H BC).Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lầnlượtlàhìnhchiếucủa H lên AB và AC. Chứng minh rằng: a) Tứgiác AIHK làhìnhchữnhật. b) AKI  ABC. c) Tínhdiệntích ABC. Bài 4: (1 điểm) Cho x 4 .Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức A =x2 (2-x)
  2. PHÒNG GD_ĐT GIAO THỦY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2014 – 2015 Đề số 1 I. Trắc nghiệm (2,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. 2x 4 Câu 1: Giá trị của phân thức tại x 1 x2 4 1 1 A.-1 B. C. 2 D. 2 2 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình 4x2 x 0 là 1  1  A. ;0 B. ;0 C. 0;4 D. 0 4  4  Câu 3: x 5 là nghiệm của bất phương trình A. 2x 11 0 B. 2x 10 0 C. x 5 0 D. 2x 7 1 1 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là x2 x 1 x A. x 0 hoặc x 1 B. x 1 C. x 0 và x 1 D. x 1 Câu 5: Nếu a C. D. x Câu 6: Hình vẽ bên cho biết: z A Oz là phân giác góc xOy 6cm 9cm B 0A= 9cm, OB = 12cm 12cm O y C AB = 6cm, OC = 16cm 16cm Độ dài đoạn thẳng BC bằng A. 7,5cm B. 8cm C. 8,5cm D. 9cm
  3. Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'. Biết rằng AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm, AA' = 7cm (hình vẽ). Ta có diện tích xung quanh của hình lăng trụ bằng B C A. 84cm B. 42cm2 C. 49cm2 D. 84cm2 A B' C' A' Câu 8: Một hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng 4dm 2, chiều cao bằng 3dm. Khi đó thể tích của hình chóp đó bằng A. 12dm3 B. 4dm3 C. 3dm3 D. 6dm3 II – Tự luận (8,0điểm) Bài 1: (2,5điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: 5 4x 10 x a) (x 3)(x 4) 0 b)x 1 2x 5 c) 3 3 Bài 2: (1,5điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. Bài 3: (3điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 8cm, AC = 15cm, đường cao AH a, Tính BC, AH b, Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H nên AB, AC. Tứ giác AMHN là hình gì? Tính độ dài MN. c, Chứng minh rằng AM.AB = AN.AC
  4. a2 a 1 Bài 4 (1điểm) Chứng minh rằng với mọi số a, ta có: 0 a2 a 1 ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2014-2015 I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm - mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi. 1/ Phương trình 2x 7 0 có nghiệm là : 7 7 2 2 A. B. C. D. 2 2 7 7 2 2/ Điều kiện xác định của phương trình 3 1 là : x 1 A. x 1 B. x 1 C.x 0 D. x 1; x 0 3/ Tập hợp nghiệm của bất phương trình 5x 3 3x 9 là : A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. x 3 4/ Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x 3 6 : A. 2x 9 B. 2x 9 C. 2x 9 D. x -4,5 5/ Kết quả rút gọn của biểu thức x 3 5 x với x < 3 là: A. 8 – 2x B. 2 C. 8 - x D. 8 6/ Nếu ABC đồng dạng với A’B’C’ theo tỉ số k thì A’B’C’ đồng dạng với ABC 1 theo tỉ số nào : A. 1 B. –k C. k 1 D. k 7/ Hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3cm, chiều cao là 4cm thì có diện tích xung quanh là : A. 60 cm 2 B. 48 cm 2 C. 24 cm 2 D. 64 cm 2 3 8/ Tam giác A’B’C’đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k = .Biết chu vi 2 của ∆ ABC bằng 20cm . Chu vi của tam giác A’B’C’ bằng :
  5. A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm II.tù luËn (8điểm) Bài 1( 2,5 điểm ) :Giải các phương trình, bất phương trình sau. Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình trên trục số . x 4 x 2x2 a) x2 2x = 0 b) x 1 x 1 x2 1 c) 2+x 1 =3x d) 2x + 3( x – 2 ) 0 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x y z y z z x x y ĐỂ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN: TOÁN 8 (Thời gian làm bài: 90 phút) Phần I: Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau: x 2 4x 4 Câu 1:Tập nghiệm của phương trình =0 là x 2
  6. A. S =  B. S = {0} C. S = {-2} D. S = { 2 } 1 x Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là. x 1 x 2 x A. x 0 hoặc x 1 B. x 1 C. x 0 và x 1 D. x 1 Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn 3x 1 3 A. 3 - 4x > 19 B. 0 C. 5 D. x(2x+5) -3 4 2x 1 Câu 4: Cho bất phương trình x - 3 16 C.x(x-8) b thì suy ra được bất đẳng thức nào? A. a - 2 -2b + 3 D. 3a < 3b Câu 6:Cho ABC vuông tại A, MNP vuông tại M. Biết ABC đồng dạng với MNP , AB= 18 cm, AC=24cm, NP=45cm. Khi đó độ dài cạnh MN là A. 72 cm B. 12cm C. 21cm D. 27cm Câu 7: Một hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 4cm , chiều cao bằng 6cm. Khi đó thể tích của hình chóp đó bằng. A.8 cm3 B. 123 cm3 C. 83 cm3 D. 63 cm3 Câu 8: Một hình lăng trụ đứng ABC.A, B ,C , có chiều cao AA, = 6dm và đáy là tam giác vuông tại A có cạnh AB= 30cm, BC= 50cm . Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đó bằng. A. 84 dm 2 B. 84 cm 2 C. 36 dm 2 D. 48 dm 2 Phần II: Tự luận: Câu 1:(2 điểm) 1. Giải phương trình sau: 1 3x 2 2x a, b, x 1 3x 5 x 1 1 x 3 x 2 x 1
  7. 4x 3 2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: < 2 2x 5 Câu 2:(2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một tổ công nhân phải làm 144 dụng cụ. Do 3 công nhân chuyển đi làm việc khác nên mỗi người còn lại phải làm thêm 4 dụng cụ. Tính số công nhân của tổ (năng suất mỗi người như nhau). Câu 3:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là hai điểm đối xứng của H qua AB và AC. a, Tứ giác BEFC là hình gì? Vì sao. b,Chứng minh rằng: FE 2 4.EB.FC c,Cho AB=3cm, AC=4cm, tính diện tích tam giác EHF. Câu 4:(1 điểm) Cho x + y + z =3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A= xy + yz + xz ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN LỚP 8 (Thời gian làm bài: 90 phút)
  8. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 2,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 15 1 x Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là: (x 3)(2x 7) 2x 7 x2 9 A. x 3 C . x 3, x - 3 và x - 3,5. B. x - 3,5 D. x 3 và x - 3 Câu 2: x = 1 là một nghiệm của phương trình: A. 3x - 5 = 2x - 4 C. 2(x - 1) = x -1 B. - 4x + 5 = - 5x - 6 D. x + 1 = 2(x + 7) Câu 3: Với 3 số a, b, c. Cho a > b, c bc B. ac b + c D. ac bc Câu 4: Cho bất phương trình: 2x - 1 < 0. Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình trên? 1 1 A. 2x < 1 B. 2x2 - 1 < 0 C. x- < 0 D. x 2 2 Câu 5: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của phương trình x 5 x 5 là: A. x = 0 B. x = 5 C. x = -5 D. x =10 Câu 6: Cho ABC, AD là đường phân giác. AB = 4cm, AC = 5cm, BD = 2cm thì ta có độ dài đoạn thẳng DC là : A. 1,6 cm B. 2,5 cm C. 3cm D. Cả A, B, C đều sai Câu 7: Cho hình lập phương có cạnh 3 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 9cm2 B. 27 cm2 C. 36 cm2 D. 54 cm2 Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy là 12 cm2, chiều cao là 4 cm. Thể tích của hình chóp đều là: A. 48 cm3 B. 16 dm3 C. 16 cm3 D. 24 cm3 II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm): Bài 1: ( 2,5 điểm). 1) Giải phương trình: 1 2x 3x2 a) ( 4x-1)(2x-3) = 0 b) c) |x- 4| = 4x+6 x 1 x2 x 1 x3 1
  9. 1 3x 3 (2x 1) 2) Giải bất phương trình: 6 4 Bài 2: ( 1,5 điểm) Một tàu thủy chạy trên một khúc sông dài 80 km, cả đi lẫn về mất 8 giờ 20 phút. Tính vận tốc của tàu thủy khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 4 km/h. 1 Bài 3: ( 3,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = AD = CD. Gọi M là trung điểm của CD. Gọi H 2 là giao điểm của AM và BD. a) Chứng minh tứ giác ABMD là hình thoi. b) Chứng minh DB BC. c) Chứng minh ADH đồng dạng với CDB. d) Biết AB = 2,5cm; BD = 4cm. Tính độ dài cạnh BC và diện tích hình thang ABCD. 1 Bài 4: ( 1,0 điểm) Cho x+ y + z = 1. Chứng minh: x2 y2 z2 3 PHÒNG GD-ĐT GIAO THỦY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 Phần I- Trắc nghiệm khách quan (2,0đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau: x x 1 Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 3 x A. x 0 B. x 3 C. x 0 và x 3 D. x 0 hoặc x 3 Câu 2: Cho m -n -3 C. 4m – 5 > 4n - 5 D. 2m+3 3 B. 1 0 C. 5x2 + 4 0 5 x 3 Câu 4: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? . ] 0 1
  10. A. x 1 B. x < 1 C. x 1 D. 1 x 0 Câu 5: Khi x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức 3x 2x 7 là: A. x + 7 B. 7 – x C. 7 – 5x D. 5x + 7 x Câu 6: Trong H.1, biết MQ là tia phân giác của góc NMP, tỷ số là: y 2 4 M A. ; B. ; 5 5 x y 5 5 N 2 2,5 P C. ; D. Q 4 2 H. 1 Câu 7: Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2. Thể tích của hình lập phương đó là: A. 36 cm3 B. 18 cm3 C. 54 cm3 D. 216 cm3 Câu 8: Biết các kích thước của hình hộp chữ nhật như hình vẽ. 6cm Diện tích toàn phần của hình hộp đó là: 2 2 A. 376cm B. 480cm 8cm C. 280cm2 D. 352cm2 10cm Phần II-Tự luận (8,0đ): Bài 1 (2,5đ): 1. Giải các phương trình sau: x 2 3 x 2 11 a) b) x 4 3x 5 x 2 x 2 x 2 4 2. Giải bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 2x 2 3 3x 2 5 10 4 Bài 2 (1.5đ) : Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 1 giờ 20 phút và ngược dòng từ B về A hết 2 giờ. Biết vận tốc dòng nước là 3 km/h, tính vận tốc riêng của ca nô. Bài 3 (3đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Đường cao AH ( H BC) cắt đường phân giác BD ( D AC) tại I.
  11. a) Chứng minh HBA ABC và HBI ABD b,Chứng minh: BA IH BC IA C, Qua I kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB, AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC Bài 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn Toán 8 (Thời gian làm bài 90 phút) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau. Câu 1. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: 1 1 A. 0x+3>0 B. x+1>0 C. b – 5 B. 2a > 2b C. –3a > –3b D. – a < – b 2 2 x 1 x 3 Câu 4. Phương trình 0 có ĐKXĐ là : 2x 2 x 4 A. x 2; x 4 B. x 1; x -4; C. x 2; x -4 D. x -2; x -4 Câu 5. Phương trình (x2+2)(2x-6)=0 có tập nghiệm là: A. S=3 B. S= C. S= D. S=3; 2 ; 2 ; Câu 6. Cho các đoạn thẳng AB = 8cm; CD = 6cm; MN = 12cm; PQ = x cm. Giá trị của x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ là: A. x = 0,9cm B. x = 18cm C. x = 9cm D. x = 1,8cm 2 Câu 7. Cho ABC  DEF theo tỉ số đồng dạng 0,5 . Biết SDEF = 16 cm thì SABC bằng ? A. 4 cm2 B. 64 cm2 C. 46 cm2 D. 8 cm2 Câu 8. Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều ABC. Biết AB=6cm ; SA=5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABC là:
  12. A. 30cm 2 B. 36 cm 2 C. 72cm 2 D. 45cm2 Phần II. Tự luận (8,0 điểm). Bài 1. (2điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau: 5x 2 7 3x x 2 3 2(x 11) a/ x b/ 6 4 x 2 x 2 x2 4 2 x 1 x 2 c/3x= x+8 d) 2 3 2 Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về đến bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h. Bài 3. (3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh HBA đồng dạng ABC b) Tính BC, AH, BH. c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD. d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC. Bài 4.(1điểm) Tìm GTNN của biểu thức: N 4x2 4x 3 2x 1 3 1 1 1 (1đ): Cho a, b, c là 3 số dương. Chứng minh: (a b c) 9 a b c ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: Toán 8
  13. I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình : x2 2x 3 0 A. x2 1 0 B. 2x2 1 0 C. x2 1 0 D. x2 x 0 Câu 2: Nếu -2a > -2b thì: A. a b B. a b C. a b D. 3a 3b -3 0 Câu 3. Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: /////////////////// A. 2x 6 0 B.x 3 C. x 3 D. x 3 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2x 2 0 là: A. S 1 B. S  1; 1 C. S  2; 2 D. S  1 Câu 5: Giá trị x = -3 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. 1 2x 0 D. x 3 0 Câu 6: Trong ABC có MN//BC M AB; N AC , ta có : MA MB MA MB MA NA A. B. C. D. NA NC NC NA MB NC AM.AC AN.AB Câu 7: Mộthìnhlậpphươngcódiệntíchtoànphầnlà 216cm2 , thểtíchcủakhốilậpphươngđólà: A. 72cm3 B. 36cm3 C. 1296cm3 D. 216cm3 Câu 8: Cho hìnhlăngtrụđứngvớicáckínhthướcnhưhìnhvẽ. C 4cm A Diệntíchxungquanhcủahìnhlăngtrụđólà: 5cm B 5cm A. 36cm2 B.72cm2 C' A' 2 2 C. 40cm D. 60cm B' II. TỰ LUẬN : (8 điểm) Bài 1: (2,5điểm) Giải các phương trìnhvàbấtphươngtrìnhsau:
  14. 2 x x 1 3 a) (3x + 2)(1 - 2x) 4x 1 b) c) x 2 x 2 x2 4 2x 5 x 4 x 3 2 Bài 2:(1,5 điểm).Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h, đến B ô tô nghỉ 1 giờ để dỡ hàng, rồi quay trở về A với vận tốc 60 km/h, thời gian cả đi lẫn về (kể cả thời gian nghỉ ở B) là 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB? Bài 3:(3 điểm). Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm. a) Chứng minh Δ ABD đồng dạng với Δ BDC. b) Tính độ dài DC. c) Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích AED . Bài 4:(1 điểm).Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 2 P 4xy . x2 y2 xy ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: TOÁN 8 A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 0x + 2 = 0 1 C. x + y = 0 D. 2x 1 0 B. 0 2x 1 Câu 2: Phương trình 2x + 1 = 0 tương đương với phương trình: 2 x 1 2 A. (x2 + 1)(2x+1) = 0 B. (2x+1)(2x-1) = 0 C. (2x+1)x2 = 0 D. 0 2 x 1 Câu 3: Phương trình 2x – 2 = x + 5 có nghiệm x bằng: 7 A. -7 B. C. 7 D. 3 3 Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 4 – 2x < 6 là:
  15. A. x >– 5 B. x –1 D. x <–1 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 2x 2 0 là: A. S 1 B. S  1; 1 C. S  2; 2 D. S  1 Câu 6: Nếu tam giác ABC có MN//BC, (M AB, N AC) theo định lý Talet ta có: AM AN AM AN AM AN AB AC A. B. C. D. MB NC AB NC MB AC MB NC Câu 7: Cho AD là tia phân giác B·AC ( hình vẽ) thì: AB DC AB DB A. B. A AC DB AC DC AB DC AB DC C. D. DB AC DB BC B D C Câu 8: Số đo cạnh hình lập phương tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 6 lần B. 9 lần C. 12 lần D. 27 lần B. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2,5 điểm): 1) Giải các phương trình sau: 5 x 3x 4 a) b) (3x+2)(1-2x) 4x2 1 . c) 14 3x 2x 2x 7 2 6 3x 1 x 2 2) Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số : 1 2 3 Bài 2: (1,5 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 3: (3 điểm): Cho ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE  AC ( E AC) BD a) Tính tỉ số ; Tính độ dài các đoạn thẳng BD, CD. DC b) Chứng minh: ABC EDC và tính độ dài đoạn thẳng DE. SABD c) Tính tỉ số . SADC
  16. Bài 4 : (1 điểm) Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. 1 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của P 4xy . x2 y2 xy ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN TOÁN - LỚP 8 (Thời gian làm bài 90 phút) Phần I- Trắc nghiệm: 2 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúngtrong mỗi câu sau. Câu 1. Phương trình x2+2=0 có tập nghiệm là: A. S=0 B. S= C. S= 2; 2 ; D. S= Câu 2. Phương trình 4x-3=2x+a có nghiệm x= -2 khi : A. a=3 B. a=-7 C. a= 7 D. a=-3 Câu 3. Cho a –b – 5 B. 2a > 2b C. –3a > –3b D. – a < – 2 1 b 2 x 1 x 3 Câu 4. Phương trình 0 có ĐKXĐ là : 2x 2 x 4 A. x 2 và x 4 B. x 1 và x -4; C. x 2 và x -4 D. x 1 hoặc x -4 Câu 5. Tìm tất cả giá trị x thỏa mãn : (x + 1)2 0, kết quả là : A.  x B. Vô nghiệm C. x 0 D. x= -1 Câu 6. Cho các đoạn thẳng AB = 8cm; CD = 6cm; MN = 12cm; PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ. A. x = 0,9 B. x = 18 C. x = 9 D. x = 1,8 1 2 Câu 7. Cho ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng . Biết SDEF = 16 cm 2 thì SABC = ? A. 4 cm2 B. 64 cm2; C. 46 cm2 D. 8 cm2
  17. Câu 8. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 96cm 2 thể tích của hình lập phương bằng: A. 16cm3; B. 64cm3 C. 48cm3 D. 64cm2 Phần II – Tự luận: 8 điểm. Bài 1. (2,5 điểm): 1. Giải phương trình x 1 5 12 a) x2 2x = 0 b) c) 1 x 4 3x 2 x 2 x 2 x2 4 5 12x 4x 2 2. Giải bất phương trình 3 12 Bài 2. ( 1,5 điểm ): Một học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 2 km/h . Sau khi đi được quãng đường học sinh ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h . Tính 3 độ dài quãng đường từ nhà đến trường của học sinh đó , biết rằng thời gian học sinh ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút. Bài 3. (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm , đường phân giác AD (D BC). Đường vuông góc với DC cắt AC ở E . a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng . b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD . c) Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE. d) Tính độ dài AD. Bài 4. (1 điểm): Giải phương trình: x4+2x3+5x2+4x-12=0 PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 -2015 MÔN: TOÁN 8 PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) ( Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau) Câu1.Tập nghiệm của phương trình: x 2 2 là: A. 4 B.  4 C. D. 0 Câu 2. Bất phương trình nào sau đây có nghiệm là x>3 :
  18. x 3 2 6x A. 0 B. 9 - 3x 0 D. 0 2 3 x 1 Câu 3. Phương trình 0 có điều kiện xác định là: x2 1 x2 2 A. x 1 và x 1 B. x 1, x 2 C. x 1 D. x 2, x 2 và x 1 Câu 4. Bất phương trình x-2 3 B. x 3 C. x – 1 > 2 D. x – 1 – 2 3 6 Bài 2:(1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 5 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A hết 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết vận tốc dòng nước bằng 3km/h.
  19. Bài 3:(3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =6cm, AC =8cm. Gọi H là hình chiếu của A trên BC; E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC, O là giao điểm của AH và EF. a, Tứ giác AEHF là hình gì ? Vì sao ? b, Chứng minh AEF ACB .Từ đó suy ra. AE.AB=AF.AC c, Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của BH và CH 1. Chứng minh MON BAC 2. Tính diện tích MON 2x3 x2 1 Bài 4: (1điểm) Chứng minh rằng x 1 thì phân thức luôn luôn nhận giá trị x3 1 dương. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HUYỆN GIAO THỦY. Năm học 2014 -2015. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Nếu a b+2 B. 3a+3 -3b D. a - b > 0 Câu 2. Bất phương trình x – 5 ≥ 0 tương đương với bất phương trình nào: A. 2x ≥ 10 B. 2x ≤ 0 C.x2 – 5 ≥ 0 D. 5 – 2x ≤ -5 Câu 3. Hình vẽ [ -2 0 A. x – 2 > 0 B. x – 2 ≥ 0 C. x + 2 < 0 D. x + 2 ≥ 0 Câu 4. Nghiệm nguyên nhỏ nhất của phương trình | x+1| = x+1 là: A. x = 0 B. x = -1 C. x = - 2 D. x = -3 x2 1 Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 0 là: x2 2 A. S = {-1} B. S = {-2} D. S = {1;-1} C. S = ø
  20. Câu 6. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C có B·AC 900 ,AC = 3cm, AB = 4cm và B C AA = 7cm . Diện tích xung quanh của nó là: 2 A. 84cm B. 42 cm A B' C' C. 49cm2 D. 84cm2 A' Câu 7. Biết diện tích toàn phần của một hình lập phương là 486 cm2. Thể tích của hình lập phương đó là: A. 243cm3 B. 486cm3 C. 729cm3 D. 364cm3 Câu 8. Một hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng 4 dm2, chiều cao bằng 3 dm. Khi đó thể tích của hình chóp đó bằng: A. 12 dm3 B. 4 dm3 C. 3 dm3 D. 6 dm3 PHẦN II. TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Câu 1. ( 2,5 điểm) 1) Giải các phương trình sau: x 1 x 5x 2 a) b) 3x 1 x 2 x 2 x 2 4 x2 2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 4x 5 10 x 3 2 Câu 2. ( 1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định đến B lúc 11 giờ trưa cùng ngày. Do trời mưa nên ô tô đi với vận tốc chậm hơn dự định 6 km/h. Vì vậy ô tô đến B chậm hơn so với dự định là 30 phút. Tính quãng đường AB. Câu 3. (3 điểm)
  21. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH ( H BC ).Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC. a) Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật. · · b) Chứng minh DEH=ACB và HD.AC = HE.AB c) Cho biết AH = 6cm, BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác DHE. Câu 4. ( 1 điểm) 1) ( 0,5 điểm). Cho các số dương a và b thỏa mãn a + b = 1. 1 1 Chứng minh rằng: 1+ . 1 9 a b 2) (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 A = 6x - 5 - 9x2 PHÒNG GD & ĐT GIAO THUỶ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 – 2015 TRƯỜNG THCS HỒNG MÔN TOÁN - LỚP 8 THUẬN (Thờigianlàmbài 90 phút) I/ TRẮC NGHIỆM:(2 điểm) Khoanhtrònvàochữcáiđứngtrướccâutrảlờimàemcholàđúng: Câu 1: Phươngtrình 2x - 3 = 0 tươngđươngvớiphươngtrình ? A. 2x = - 3. C. x - 3 = 0. B. 4x - 6 = 0. D. ( 2x - 3 )(x2 +1) = 0. x 2 3 Câu2Tậpxácđịnhcủaphươngtrình : 0 là : x 3 2x 1 1 1 1 A. x≠3 B. x≠ C. x≠3 và x≠ D. x≠3 hoặc x≠ 2 2 2 Câu 3: Trongcácbấtphươngtrìnhsaubấtphươngtrìnhnàolàbấtphươngtrìnhbậcnhấtmộtẩn ? A. 3x - 2 0.
  22. x D. x2 1 > 0. B. 5 0 . 7 4x(x 2) 2 Câu 4: Giátrịcủaphânthức tại x = -1 bằng: x 2 4 1 1 A. 12 B. -12 C. D. 12 12 Câu 5: Hìnhvẽsaubiểudiễntậpnghiệmcủabấtphươngtrìnhnào ? 0 6 A. x - 6 > 0. C. x 6 0 . B. 2x - 12 < 0. D. 3x 18 . Câu 6:Tamgiác ABC có : AB =5 cm ; AC = 8 cm . AD làphângiáccủa B·AC . DC Tỉsố bằng : BC 5 8 8 13 A. B. C. D. 8 5 13 8 Câu 7: Cho hìnhlậpphươngcó V = 216 cm3 . Độdàicạnhhìnhlậpphươngđólà ? A. 1. C. 4. B. 2. D. 6. Câu 8: Cho hìnhchóp tam giácđềucócạnhlà 3 cm, vàchiềucaohìnhchóplà 4cm. Thểtíchhìnhchóp tam giácđềuđólà ? A. 3 3cm3 . C. 9 3cm 3 . 3 3 B. 6 3cm . D. 12 3cm . . II – TỰ LUẬN:( 8điểm) Bài 1.(2,5điểm) . Giảicácphươngtrìnhvàbấtphươngtrìnhsau : a) x 6 2x 9
  23. 1 3 1 b) x 1 x 2 (x 1)(x 2) 4x 1 2 x 10x 3 c) 3 15 5 Bài 2(1,5điểm ) Mộtôtôxuấtpháttừ A lúc 5h vàdựđịnhđiđến B lúc 12h cùngngày. Ôtôđihaiphầnbađoạnđườngđầuvớivậntốctrungbình 40 km/h. Đểđến B đúngdựđịnhôtôphảităngvậntốcthêm 10 km/h trênđoạnđườngcònlại.Tínhđộdàiquãngđường AB? Bài 3(3,0điểm ) Cho ABC vuôngtại A có AB = 15cm. AC = 20cm. Vẽ AH vuônggócvới BC tại H. a) Chứng minh HBA và ABC đồngdạng b) Tínhđộdàicáccạnh BC, AH c) Vẽtiaphângiáccủagóc BAH cắtcạnh BH tại D. Tínhđộdàicáccạnh BD, DH d) Trêncạnh HC lấyđiểm E saocho HE = HA, qua E vẽđườngthẳngvuônggócvớicạnh BC cắtcạnh AC tại M, qua C vẽđườngthẳngvuônggócvớicạnh BC cắttiaphângiáccủagóc MEC tại F. Chứng minh: Ba điểm H, M, F thẳnghàng. Bài4 (1,0 điểm ) . Tìmcácnghiệmnguyêncủaphươngtrình: 2x2 3y2 4x 19 Tr-êng thcs giao nh©n ®Ò kiÓm tra chÊt l-îng häc kú ii n¨m häc 2014 - 2015 m«n to¸n - líp 8 (Thêi gian lµm bµi 90 phót) PhÇn I. tr¾c nghiÖm kh¸ch quan( 2 ®iÓm) Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tr­íc ph­¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng. C©u 1: NÕu a b + 2 B. - 3a > - 3b C. a - b 3b - 1 (x 1)2 C©u 2: TËp nghiÖm S cña ph-¬ng tr×nh 0 lµ: x 1 A. S =  B. S = { 0} C. S ={1} D. S = {-1; 1}
  24. C©u 3: H×nh vÏ ///////////[ biÓu diÔn tËp nghiÖm cña bÊt ph-¬ng tr×nh : -2 0 A. x - 2 > 0 B.x + 2 0 C.x - 2 0 D.x + 2 < 0 C©u 4: Rót gän biÓu thøc M = 2x - 5 + 3x víi x 0 ta ®-îc: A. M = 5x - 5 B. M = x - 5 C. M = - x - 5 D. M = x + 5 C©u 5: NghiÖm nguyªn d-¬ng nhá nhÊt cña bÊt ph-¬ng tr×nh -3x + 1 -5x + 7 lµ: A. x = 0 B .x = 3 C. x = 1 D.x = -1 C©u 6: Cho h×nh hép ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 15cm, chiÒu cao lµ 8cm, thÓ tÝch lµ 1320cm2 th× chiÒu réng cña h×nh hép ch÷ nhËt lµ: A. 15 cm B. 13 cm C. 12 cm D. 11cm C©u7: Mét h×nh chãp tam gi¸c ®Òu cã diÖn tÝch ®¸y b»ng 4 dm2, chiÒu cao b»ng 3dm. Khi ®ã thÓ tÝch cña h×nh chãp ®ã b»ng: A. 12 dm3 B. 4 dm3 C. 3 dm3 D. 6 dm3 C©u 8: Mét h×nh l¨ng trô ®øng MNP.M’N‘ P‘ cã chiÒu cao MM’ = 6cm vµ mét ®¸y lµ tam gi¸c MNP vu«ng t¹i M cã c¹nh MN = 3cm, MP = 4cm. DiÖn tÝch xung quanh cña h×nh l¨ng trô ®ã b»ng: A.6 dm B.12 dm2 C.72 dm2 D.60 dm2 PhÇn II. tù luËn (8 ®iÓm) Bµi 1(2,5 ®iÓm). 1)Gi¶i c¸c ph-¬ng tr×nh: 3x 2 6x 1 a) x 4 + 3x = 5 b) x 1 2x 1 x 4 x 3 2) Gi¶i bÊt ph-¬ng tr×nh: 1 x 5 3 Bµi 2 (1,5 ®iÓm). Gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph-¬ng tr×nh. Trong mét cuéc thi, mçi thÝ sinh ph¶i tr¶ lêi 10 c©u hái. Mçi c©u tr¶ lêi ®óng ®-îc 10 ®iÓm, mçi c©u tr¶ lêi sai bÞ trõ 5 ®iÓm. B¹n Hïng ®-îc tÊt c¶ 70 ®iÓm. Hái b¹n Hïng tr¶ lêi ®óng mÊy c©u? Bµi 3 (3 ®iÓm). Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A, ®-êng cao AH( H BC). Gäi D vµ E lÇn l-ît lµ h×nh chiÕu cña H trªn c¸c c¹nh AB vµ AC.
  25. a) Chøng minh tø gi¸c ADHE lµ h×nh ch÷ nhËt. b) Chøng minh D· HE ·ACB vµ HD. AC = HE. AB. c) Cho biÕt AH = 5cm, BC = 10cm. TÝnh diÖn tÝch tø gi¸c BDEC. 1 Bµi 4 ( 1 ®iÓm) Cho 4x + y = 1. Chøng minh : 4x2 + y2 5 TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM GIAO YẾN MÔN TOÁN - LỚP 8. NĂM HỌC 2014-2015 (Thời gian làm bài 90 phút) PHẦN I:TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(2điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau. x2 - 1 Câu 1. Tập nghiệm của phương trình = 0 là: x - 1 A. S =-1 B. S = 1 C. S =-1;1 D. S = 0 Câu 2. Nếu a 0 B. -2a 3 - b D. a - b > 0. Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn 2 1 A. 0x + 3 > 0 B. 2 - x 0 D. 0 3 2x+3 /////////[ Câu 4: Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây -3 A. x - 3 > 0 B. x - 3 0 C. x + 3 0 D. -2x 6 Câu 5: Kết quả nào sau đây sai A. ±1 = 1 B. x = x C. -x2 = x2 D. x2 + 2 = x2 + 2 Câu 6: Cho DEF MNP. Biết rằng DEF vuông tại D và D· EF = 400. Số đo của M· PN bằng: A. 500 B. 400 C. 900 D. 450 Câu 7: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng k = 2. Nếu AB = 8cm thì DE bằng: A. 16cm B. 10cm C. 8cm D. 4cm Câu 8: Hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có chiều cao AA' = 7 cm và một đáy là ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Diện tích xung quanh của lăng trụ đó bằng:
  26. A. 420cm2 B. 42cm2 C. 84cm2 D. 28cm2 PHẦN II:TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) 1) Giải phương trình sau: 1 - 2x - 3x = 4 2) Giải các bất phương trình sau: 3x - 4 1 - 2x 2 a) b) 2x - 1 + 3 > 2x + 3 2x - 4 2 -3 Bài 2. ( 1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác được 50 tấn than. Nhưng khi thực hiện, mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn than. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 13 tấn than. Hỏi theo kế hoạch, đội phải khai thác bao nhiêu tấn than. Bài 3. (3 điểm) Cho ABC vuông ở A có AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH. Đường phân giác của ·AcắtB CAH ở I, cắt AC ở D. 1) Chứng minh: a) ABC HBA b) Tính độ dài AD IH DA 2) Chứng minh: = IA DC 3) Chứng minh AID cân Bài 4. (1 điểm) Cho các số dương a và b thỏa mãn điều kiện a + b = 1. Chứng minh rằng PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 GIAO THỦY Môn: Toán 8 I/TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu1: x= -1 là nghiệm của phương trình : 1 A. x+1=0 B. x 1 C. (x2 1 )(x 1 )=0 D.x2 2x 3 0 x 1
  27. x2 4x 4 Câu 2:Rút gọn phân thức được kết quả là: x2 4 x 2 A.x+1 B.x+2 C.-x-2 D. x 2 Câu 3: Bất phương trình -3x+1 0 C.3x>1 D.6x-2<0 Câu 4: Nghiệm của bất phương trình x2 0 là: A. x=0 B.x 0 C.x 0 D.x 0 x(x2 4) Câu 5:Tập nghiệm của phương trình 0 là: x 2 A. {0} B. {0; 2 } C. {0;2} D. {0;-2} Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3cm, AC=4cm. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh BC bằng: A.2,5cm B.3cm C.3,5cm D.5cm 1 Câu 7:Cho tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k= 2 2 .Biết SABC 4cm ,tínhSA'B'C ' ? A.1cm2 B.2cm2 C.4cm2 D.16cm2 Câu 8:Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 216 cm2 . Thể tích của hình lập phương đó bằng: A.18cm3 B.36 cm3 C.216 cm2 D.216 cm3 II/TỰ LUẬN Bài 1(2,0 điểm) a)Giải phương trình : 4x 3 3x 1 0 3x 5 5 x b)Giải bất phương trình: 2 3 Bài 2(2,0 điểm).Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một ô tô đi quãng đường AB dài 60 km trong một thời gian nhất định . Ô tô đi nửa quãng đường đầu với vận tốc hơn dự định 10km/h và đi nửa quãng đường sau với vận tốc kém dự định 6km/h. Biết ô tô đến B đúng thời gian đã định .Tính thời gian ô tô dự định đi quãng đường AB?
  28. Bài 3(3,0 điểm) Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AD . Trên cạnh AB lấy điểm M ( M khác A và B), đường thẳng kẻ qua M song song với BC cắt AD và AC lần lượt ở E và N . a)Chứmg minh :ME=NE 2 b)Nếu cho biết AM= AB và S 1cm2 . Hãy tính diện tích tam giác ABC? 3 MEB 1 1 1 Bài 4(1 điểm) Cho a, b, c là ba số khác 0 thoả mãn điều kiện 0 . a b c bc ca ab Tính giá trị của biểu thức M= a 2 b2 c2 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM : NĂM HỌC 2104 - 2015 MÔN :TOÁN LỚP 8 I.TRẮC NGHIỆM : (2,0 điểm) ( Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau) Caâu 1 :Cho x 0 B. x2+1 > 0 C. 0x +5 < 1 D. x 3 < x 4 0 Caâu 4 :Thể tích hình chóp đều là 126cm3 ,chiều cao của nó là 6cm. Diện tích đáy của hình chóp trên là : A. 45 cm2 B. 52 cm2 C. 63 cm2 D. 60 cm2 Caâu 5: Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 6 /////////////////// ///////
  29. A. x +1 7 B. x +1 7 C. x +1 7 Câu 6: Phương trình x 1 2 0 có tập nghiệm là: A. S =  1 B. S =  3 C. S =  3;1 D. S = 1 Câu 7:Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác có kích thước 3cm;4cm ;5cm và chiều cao 7cm .Diện tích xung quanh của nó là : A. 42 cm2 B. 84 cm2 C. 21 cm2 D. 105 cm2 Câu 8: Tỉ số các cạnh bé nhất của hai tam giác đồng dạng bằng 2/5 .Tính chu vi P và P’ của hai tam giác đó biết P’ – P = 18 cm 162 36 A. P’= 48cm ; P = 30 cm B. P’ = cm ; P = cm 7 7 C. P’= 21cm ; P = 3cm D. P’ = 30cm ; P = 12cm II. TỰ LUẬN :(8,0 điểm) Bài 1:( 2,0điểm). 3x 1 2x 5 4 a. Giải phương trình 1 x 1 x 3 (x 1)(x 3) b.Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục 4x - 5 x 7 3 5 Bài 2:( 2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một tổ may áo theo kế hoạch mổi ngày phải may 30 áo.Nhờ cải tiến kĩ thuật ,tổ đã may được mỗi ngày 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày ngoài ra còn may được thêm được 20 chiếc áo nữa.Tính số áo mà tổ đó phải may theo kế hoạch Bài 3: (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A.Kẻ đường cao AH .Biết BH = 4cm,CH = 9cm a. Chứng minh : ABH CBA từ đó suy ra AB2 = BH.BC b. Tính AB, AC. S c. Đường phân giác BD cắt AH tại E ( D AC ).Tính EBH và Chứng minh SDBA EA DC EH DA Bài 4: (1,0điểm) Tìm GTNN của biểu thức .
  30. A = 2x2 + y2 - 4x + 4y + 5 PHÒNG GD-ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014 -2015 GIAO THỦY MÔN TOÁN 8 (Thời gian làm bài 90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau . Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? x x 1 A. 3x2 –1 ≥ 0 B. 7 – > 0 C. > 0 D. x – 6 b thì: A. a2 > ab B. a2 > b2 C. 5 – 2a 2b Câu 3. Phương trình x 4 có tập nghiệm là: A. {4} B. {– 4} C. {– 4; 4} D. {–2; 2} Câu 4. Giá trị của x để giá trị của M = 5x –2 không âm là: 2 2 2 2 A. x > B. x C. x 0 C. –2x + 4 0 D. 2x – 4 Câu 6. Cho ABC có AD là phân giác của góc A, AB = 8cm, AC = 6cm, BD = 4cm. Độ dài cạnh BC là: A. 3cm B. 7cm C. 8cm D. 9cm Câu 7. Cho hình lập phương có thể tích là 125cm3. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 100cm2 B. 150cm2 C. 125cm2 D. 200cm2 Câu 8. Hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,đáy là ABC vuông tại A, AB= 6cm, BC =10cm, AA’= 4cm. Thể tích lăng trụ đứng là: A. 96cm3 B. 120cm3 C. 112cm3 D. 240cm3 PHẦN II. TỰ LUẬN ( 8 điểm) Bài 1. (2 điểm) 2 1 8 1) Giải các phương trình sau: a) - = b) x + 2 x - 2 x 2 - 4 3x 1 4 2x 15 x 3 13 x 2x 1 2) Giải bất phương trình: 4 12 3 Bài 2. (2 điểm) Khi xếp chỗ ngồi của lớp 8A giáo viên chủ nhiệm tính rằng: nếu xếp mỗi bàn 3 học sinh thì vừa đủ, còn nếu xếp mỗi bàn 4 học sinh thì thừa ra 3 bàn. Tìm số học sinh của lớp 8A? Bài 3. (3 điểm) Cho ABC có góc B nhọn và AB = 2cm; AC = 4cm. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho A·BD = A·CB . a) Chứng minh ABC  ADB. b) Tính AD, DC. c) Gọi AH là đường cao của ABC, AE là đường cao của ABD. Chứng minh rằng: .SABH 4SADE 1 1 2 a + b c+ b Bài 4. (1 điểm) Cho a > 0; b > 0; c > 0 và + = . Chứng minh: + ³ 4 a c b 2a- b 2c- b
  31. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015 GIAO TIẾN MÔN: TOÁN 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng trong các câu sau (từ câu 1 đến câu 8): 1 x Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình 1 là: x 1 x 1 A. x -1 B. x 1 C. x 0 D. x 1 Câu 2: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là: A. S = 1;1;2 B. S =2 C. S = 1;2 D. S =  Câu 3: Cho a > b, thì ta có kết quả sau: A. a2 > ab B. 2-a > 2-b C. 2a > a + b D. -2a+3 > -2b+3 Câu 4: Khi x > 0 thì kết quả rút gọn của biểu thức |-2x| - x + 2 là : A. -3x + 2 ; B. -x + 2 ; C. 3x + 2; D. x + 2; Câu 5: Giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình 2x -7> x+9 x 3 x 5 và là: 2 3 A A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 Câu 6: Cho hình vẽ biết AD là phân giác và AB//DE thì ta có: E BD AB BD DC A. B. DC BC DE EC B C BD DC DE EC D C. D. AC AB AB AE 3 Câu 7: Cho MNP đồng dạng với DEF , biết tỉ số chu vi của MNP và DEF là 2 thì DEF đồng dạng với MNP theo tỉ số đồng dạng là: 3 1 2 9 A. B. C. D. 2 2 3 4
  32. Câu 8 : Thể tích của một hình chóp đều là 126cm 3, chiều cao của hình chóp là 6cm. Diện tích đáy của hình chóp đó là : A. 21 cm2 B. 36 cm2 C. 42 cm2 D. 63 cm2 PHẦN II: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài 1: 1. Giải các phương trình sau: 2x 1 3 2(x 5) a. x 3 b. x 4 3 3x 21 6 4 x 1 x 2 x 3 x 2. Giải bất phương trình sau: 2 3 4 Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một đội xe ô tô cần chở 30 tấn hàng từ Giao Thủy lên Nam Định. Khi sắp chở thì có thêm một ô tô nữa nên mỗi xe chở ít hơn 1 tấn theo dự kiến. Hỏi lúc đầu đội xe có bao nhiêu ô tô. Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn BH = 9cm và CH = 16cm. 1. Chứng minh ABH đồng dạng với CAH; Tính diện tích ABC 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AH và HC. Đường thẳng BM cắt AN tại K. Chứng minh: MK là đường cao của AMN. 3. Gọi D là điểm đối xứng của C qua điểm A. Chứng minh: AB.DH = 2AD.BM Bài 4: Cho x2 + y2 = 3 . Chứng minh ( x+ y)2 6
  33. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN - LỚP 8 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 D B C D B,C B A D PHẦN II: TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 1. Giải các phương trình sau: ( 2 điểm) 2x 1 3 2(x 5) a. x 3 6 4 2(2x 1) 12x 36 33 2(x 5) 12 12 12 12 2(2x 1) 12x 36 33 2(x 5) 0,25 2x 13 x 6,5 Vậy S = 6,5   0,25 b. x 4 3 3x 21 Ta có: x 4 = x- 4 khi x-4 0 x 4 x 4 = 4-x khi x- 4 <0 x < 4 0,25 Ta giải 2 PT sau: 1, x- 4 + 3 = -3x -21 khi x 4 4x = -22
  34. x = -5,5 ( không TM ĐK) 0,25 2, 4- x + 3 = -3x -21 khi x < 4 2x = -28 x = -14 (TM ĐK) 0,25 - Kết luận: Vậy S =  14 0,25 2. Giải bất phương trình: x 1 x 2 x 3 x 2 3 4 6(x 1) 4(x 2) 12x 3(x 3) 12 12 12 12 6(x 1) 4(x 2) 12x 3(x 3) 0,25 7x 7 x 1 Vậy nghiệm của BPT là x 1 0,25 Bài 2 Gọi số xe ban đầu đội có là x (xe) (ĐK: x nguyên dương) 0,25 (2 điểm) Suy ra số xe thực tế chở là: x + 1 (xe) 30 Số hàng mỗi xe dự kiến phải chở là: (tấn) x 30 Số hàng thực tế mỗi xe chở là: (tấn) x 1 0,25
  35. Vì mỗi xe thực tế chở ít hơn dự kiến 1 tấn nên ta có PT: 30 30 0,5 1 x x 1 30(x 1) 30x x(x 1) x(x 1) x(x 1) 0,25 30(x 1) 30x x(x 1) 30 x2 x x2 x 30 0 (x2 6x) (5x 30) 0 x(x 6) 5(x 6) 0 (x 6)(x 5) 0 0,25 x 6 0 hoặc x - 5 = 0 x 6 (không TM ĐK) hoặc x = 5 (TM ĐK) 0,25 Vậy ban đầu đội có 5 xe 0,25 Bài 3 Vẽ hình, GT-KL đúng B µ 0 (3 điểm) ABC, A 90 H N AH  BC, M K D C GT AM =MH, HN = NC A D đối xứng C qua A. 0,25 1, ABH ∽ CAH;S ABC KL 2, MK  AN 3, AB.DH = 2AD.BM
  36. 1) * Chứng minh ABH ∽ CAH - Chỉ ra: B·AH H· AC 900 Cµ H· AC 900 Cµ B·AH 0,25 - Xét ABH vuông tại H và CAH vuông tại H có: Cµ B·AH ABH ∽ CAH ( vuông có 1 cặp góc nhọn bằng nhau). 0,25 * Tính diện tích ABC: - Tính BC = BH + HC = 9 + 16 = 25cm - Tính AH: Vì ABH ∽ CAH AH BH CH AH AH 2 BH.CH Từ đó tính được AH bằng 12cm 0,25 - Diện tích ABC: S ABC = 0,5.AH.BC
  37. = 0,5.12.25 = 150cm2 0,25 2. Chứng minh: MK là đường cao của AMN. Trong AHC có M là trung điểm AH, N là trung điểm HC. MN là đường TB của AHC MN//AC. 0,25 Mà AC AB MN  AB. Trong ABN có MN  AB; AH  BN. Mà AH cắt BN tại M M là trực tâm tam giác. 0,25 BM  AN hay MK  AN Vậy MK là đường cao của AMN 0,25 3. Chứng minh: AB.DH = 2AD.BM Trong DHC có: N là trung điểm HC, A là trung điểm DC. AN là đường TB của DHC AN//DH. 0,25
  38. Chỉ ra H·DC M· BA H·CD M· AB Từ đó suy ra ABM ∽ CDH 0,25 DH DC BM AB AB.DH CD.BM 0,25 Mà CD = 2AD (do A là trung điểm DC) AB.DH 2AD.BM 0,25 Bài 4 Bài 4: Cho x2 + y2 = 3. Chứng minh ( x+ y)2 6 0,25 (1 điểm) Ta có (x-y)2 0 với mọi x,y x2 - 2xy + y2 0 x2 + y2 2xy 0,25 2(x2 + y2) x2 + 2xy + y2 2(x2 + y2) (x + y)2 0,25 Mà x2 + y2 = 3 Suy ra ( x+ y)2 2.3 = 6 (ĐPCM) 0,25 .Ghi chú: - Bài 3: không vẽ hình hoặc hình vẽ sai không chấm. - Các cách làm khác đúng cho điểm tối đa tương ứng từng phần. PHÒNG GD - ĐT GIAO THỦY ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
  39. TRƯỜNG THCS BÌNH HÒA NĂM HỌC 2014- 2015 Môn : Toán – lớp 8 ( Thời gian làm bài 90 phút , không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau (x 1)2 Câu 1: Tập nghiệm S của phương trinh 0 là x 1 A. S=  B. S= { 0 } C. S= { 1 } D. S= {-1, 1 } Câu 2: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của phương trình | x + 2 | = x + 2 là A. x = 0 B. x = -2 C. x = -1 D. x = -4 Câu 3: Nếu a b + 2 B. 3a + 3 -3b D. a - b 0 B. x – 2 0 C. x + 2 0 Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình trên A. 2x 6 C. x2 + 3 > 0 D.-3x + 9 < 0 Câu 6:Cho ∆ABC ∆DEF theo tỉ số đồng dạng k = 2. Nếu AB= 8 cm thì ta có kết quả nào? A. DE= 4cm B. DE= 8cm C. EF= 16cm D. DF= 10cm Câu 7: Cho ∆FDE vuông tại F , ∆MNP vuông tại M biết ∆FDE đồng dạng với ∆MNP và góc FED = 40o. Số đo góc MNP bằng A. 400 B. 90o C. 450 D. 500
  40. Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông ở A, biết AB= 6cm, AC= 8cm, đường cao của lăng trụ là 12cm . Khi đó diện tích xung quanh của lăng trụ đó bằng A. 288 cm2 B. 144cm2 C. 336cm2 D. 24cm2 Phần II: Tự luận ( 8,0 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) a.Giải phương trình | 3x – 1| = 4x – 3 3x 5 5 x b. Giải bất phương trình > 2 3 Bài 2: ( 1,5 điểm) Một đội thợ mỏ lập kế hoạch khai thác than , theo đó mỗi ngày phải khai thác được 50 tấn . Khi thực hiện , mỗi ngày đội khai thác được 57 tấn . Do đó , đội đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày và còn vượt mức 13 tấn than. Hỏi theo kế hoạch , đội phải khai thác bao nhiêu tấn than? Bài 3:( 3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông ở A có AB= 3cm, AC= 4cm. Trong nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C, kẻ tia Bx song song với AC. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC và Bx theo thứ tự tại M và N. a. Chứng minh ∆ABN là tam giác vuông cân b. Tính diện tích tứ giác ABNC ? S c. Chứng minh ∆ACM ∆NBM AB MN Và AC AM Bài 4: ( 1,0 điểm ) 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= 3( 3x2 4x 3) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2014-2015 I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 5x2 + 4 0 1 B. > 0 D. x - 1< 0 3x 4 4
  41. Câu 2: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào : )//////////////////////////////////////// -1 0 A. 2x + 5 2 C. x-4≤ -3 D. x≥ 3 2 1 x Câu 3: Cho phương trình: . Điều kiện xác định của 4x 4 x 1 (1 x)(x 1) phương trình là: A. x 1 B. x -1 C. x 0 D. x 1 và x -1 Câu 4: Cặp phương trình nào cho dưới đây là tương đương ? A. 3x = 2 + x và 6x - 6 = 0 B. 4x - 5 = x và 2x + 1 = 2x + 3 C. 4x = 1 + 3x và 3x = 13 + 2x D. 7x = 1 - 2x và 5x - 3 = 4 - 4x Câu 5: Kết quả rút gọn của biểu thức x 3 5 x với x < 3 là: A. 8 - x B. 2 C. 8 – 2x D. 8 Câu 6: Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k= 2 .Biết chu vi của ∆ ABC bằng 20cm . Chu vi của tam giác A’B’C’ bằng : 3 A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm Câu 7: Trong hai tam giác đồng dạng: A. Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số đồng dạng. B. Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng. C. Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng. D. Tỉ số hai đường trung trực tương ứng bằng tỉ số đồng dạng. Câu 8; Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 96cm2. Thể tích hình lập phương này bằng: A. 96cm3 B. 64cm3 C. 48cm3 D. 68cm3 II. TỰ LUẬN (8 điểm) :
  42. Bài 1 (2,5 điểm): 1/ Giải các phương trình sau: a) 3x = x + 1 b) x 3 9 1 x 3 x(x 3) x 2/ Giải các bất phương trình sau : a) 2x - 5 3 b) 2 x 5 4 Bài 2 (1,5 điểm): Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 1 giờ 10 phút và ngược dòng từ B về A mất 1 giờ 30 phút. Tính vận tốc thực của ca nô, biết vận tốc dòng nước là 2 km/h. Bài 3 (3 điểm): Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H BC). Biết BH = 4cm ; CH = 9cm. Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AIHK là hình chữ nhật. b) Tam giác AKI đồng dạng với tam giác ABC. c) Tính diện tích ABC. Bài 4 (1 điểm):Cho a > b, b < 0. Chứng tỏ rằng: 5 – 2a < 7 – 3b TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015 GIAO PHONG MÔN: TOÁN LỚP 8 (Thời gian làm bài 90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Phương trình x 2 2x 1 có tập nghiệm là: A. S 3 B. S 2 C. S  3 D. S  2 Câu 2: Tập nghiệm của phương trìnhx x2 1 0 là A. S  1;0 B. S 1;0 C. S  1 D. S 0
  43. x 1 x Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 0 là 2x 2 x2 1 A. x 1 B. x 1 C. x 1 hoặc x 1 D. x 1 vàx 1 Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 A. 0x 4 0 B. 2x 1 0 C. 5x2 1 0 D. x 0 2 Câu 5: Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình x 3 A. x 3 B. 3 x C. 4x 12 D. 2x 9 2 Câu 6 : V ABC V A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k . Diện tích V ABC bằng 24 cm2 3 thì diện tích V A’B’C’ bằng: A. 36 cm2 B. 16 cm2 C. 54 cm2 32 D. cm2 3 A. Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước 5cm, 3cm, 4cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là: A. 80cm3 B. 120 cm3 C. 60 cm3 D. 30 cm3 B. Câu 8: Chọn câu đúng C. A. Hình hộp chữ nhật có: 4 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. D. B. Các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác cân bằng nhau. E. C. Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là các hình chữ nhật. D. Mỗi mặt bên của hình chóp cụt đều là các hình thang. F. PHẦN II. TỰ LUẬN (8 điểm). G. Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau x 2 1 2 a, 2x 1 3x 2 5x 8 2x 1 b, x 2 x x x 2 2x 1 x 1 c, 2x x 18 d, 3 3 2 Bài 2: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc dự định là 48 km/h. Nhưng sau khi đi 1 giờ với vận tốc ấy người đó nghỉ 10’ và đi tiếp. Để đến B kịp thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính quãng đường AB.
  44. Bài 3 (3 điểm): Cho ABC có Aµ 90o , AB= 12cm, AC= 16cm. Kẻ đường cao AH (H BC), tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ DE vuông góc với AC ( E thuộc AC). a) Tứ giác ABDE là hình gì ? Vì sao ? b) Chứng minh HBA ABC và AB2 BH.BC c) Tính độ dài BC, BD và CD. d) Tính DE. 3 Bài 4 (1 điểm) : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức x2 4x 10