Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019

doc 4 trang thaodu 6730
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019

  1. Trường THCS Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Thứ ngày tháng năm 2019 ĐIỂM Họ và tên học sinh: ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Thời gian: 90 phút Lớp 8A ĐỀ 01 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) * Từ câu một đến câu mười, hãy lựa chọn phương án đúng rồi điền vào bảng dưới đây: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 1. Phương trình x3 = 4x có tập hợp nghiệm là: A . 0 ; 2 B . 0 ; 2 C . 2 ; 2 D . 0 ; 2 ; 2 2 3 1 Câu 2. Phương trình có điều kiện xác định (ĐKXĐ) là: x x x + 1 x2 1 A . x 0 ; 1 B . x 0 ; 1 C . x  1 ; 1 D . x 0 ; 1 ; 1 Câu 3. Hình vẽ bên minh họa tập nghiệm của bất phương trình: A . 2x + 1 (x 1)(x + 1) Câu 4. Phương trình 2x 3 x ; có tập hợp nghiệm là: A . 3 B . 3 ; 1 C .  3 ; 1 D .  3 ; 1 Câu 5. Phương trình (x 2)2 0 sẽ vô nghiệm nếu ta thay ô trống bỡi biểu thức: A . x2 B . x 2 C . x2 D . 4 Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 01). Thể tích của hình hộp đã cho là: m 5 2 3 c 4 A . 60 cm B . 12 cm c m C . 60 cm3 D . 70 cm3 Hình 01 Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông cùng các kích thước đã biết trên hình vẽ (hình 02). Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đã cho là: A . 288 cm2 B . 960 cm2 C . 336 cm2 D . Một đáp án khác Hình 02 Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều cùng các kích thước 1 đã biết trên hình vẽ (hình 03). Diện tích xung quang 0 m c c m của hình chóp đã cho là: 8 Hình 03 A . 48 cm2 B . 30 cm2 2 cm C . 120 cm2 D . 60 cm2 1 m c A B 6 E F I K 5 cm D C Hình 04 Câu 9. Cho hình vẽ trên (hình 04), biết AB // CD // EF. Khi so sánh độ dài của hai đoạn thẳng EI và FK, ta có kết luận: A. EI FK D. Một kết luận khác. Câu 10. Nếu a là số nguyên bất kỳ thì khi so sánh tích a(a + 1) với 0 ; ta được:
  2. Trường THCS Năm học 2018 – 2019 A. a(a + 1) 0 C. a(a + 1) ≤ 0 D. a(a + 1) ≥ 0 B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. (1 điểm) Giải phương trình: 3 2 5 x2 2x x2 4 x2 2x Câu 12. (1,5 điểm) Một sân chơi hình chữ nhật có chu vi là 114m. Người ta tu sửa bằng cách tăng chiều dài thêm 8m đồng thời giảm chiều rộng đi 5m. Kết quả là diện tích của sân chơi vẫn không thay đổi. Tìm chiều dài và chiều rộng lúc đầu của sân chơi. Câu 13. Cho BKC vuông tại K có KB < KC. Tia phân giác của B·KC cắt cạnh BC tại M. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với BC lần lượt cắt đoạn thẳng KC tại H và cắt đường thẳng BK tại A . Tia BH cắt đoạn thẳng AC tại N. Chứng minh rằng: a) AKH AMB và ABH AMK. (1 điểm) b) BNC là tam giác vuông cân. (0,5 điểm) c) KM2 = KB.KC MB.MC. (0,5 điểm) Câu 14.(0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2x2 2x 2x 1 1010.
  3. Trường THCS Năm học 2018 – 2019 Hết ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ II MƠN TỐN LỚP 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương trình x(x 1) = x có tập hợp nghiệm là: A. {2} B. {0} C. {2 ; 0} D. ¡ x Câu 2. Bất phương trình 1 0 , có tập hợp nghiệm là: 2 A. x ¡ x > 1 B. x ¡ x > 2 C. x ¡ x < 1 D.x ¡ x < 2 Câu 3. Phương trình x 1 2, tương đương với phương trình: A. (x 3)(x 1) 0 B. (x 3)(x 1) 0 C. (x 3)(x 1) 0 D. (x 3)(x 1) 0 x2 1 Câu 4. Phương trình , có tập hợp nghiệm là: x + 1 x + 1 A. 1 ; 1 B.  1 C. 1 D.  Câu 5. Hình vẽ bên là minh họa tập nghiệm của bất phương trình: A. x(x 3) x 2 6 B. 2(x 1) x 2 //////////////////// C. (x 2) 0 D. x 4 2 Câu 6. Cho tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Gọi MN là tia phân giác A·MB ; MP là tia phân giác A·MC (N AB;P AC). Ta có kết luận: A. NP không song song với BC. B. NP // BC BC BC C. NP = D. NP =  2 3 Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều, biết diện tích toàn phần là 217cm2 và diện tích xung quanh là 168cm2. Khi đó độ dài d của trung đoạn là: A. 7cm B. 12cm C. 49cm D. 10cm Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông. Các kích thước đã cho trên hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ này là: 5 c A. 120cm2 B. 132cm2 m C. 108cm2 D. 123cm2 Câu 9. Một hình lập phương; 9 cm 3 cm biết diện tích toàn phần của nó là 216cm2. Thể tích của hình lập phương này là: A. 36cm3 B. 216cm3 C. 108cm3 D. Một đáp án khác Câu 10. Biểu thức Q = x 2009 x 2010 x 2011 , có giá trị nhỏ nhất là: A. 0 B. 2 C. 2009 D. 6027 
  4. Trường THCS Năm học 2018 – 2019 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 11. 1 4 3 a) Giải phương trình  x 1 (x 2)(x + 1) x2 1 3x 1 2x 1 7 x b) Giải bất phương trình 5x 4  2 3 6 Câu 12. Một người đi xe máy, dự định đi từ A đến B với vận tốc dự định không đổi là 50 km/h và đi trong một khoảng thời gian nhất định. Thực tế khi đi, trong nửa giờ đầu người đó đi với vận tốc dự định. Do có việc cần phải đến B trước thời gian dự định là 15 phút nên trên phần đường còn lại người đó đã tăng vận tốc thêm 10km/h. Tính chiều dài của quãng đường AB. Câu 13. Cho hình vuơng ABCD và O là trung điểm của đường chéo BD. Trên các cạnh AB và AD lần lượt lấy các điểm M và N sao cho M· ON 45o. Gọi P là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: a) BOM DON. b) BMP DCN. c) MP // CN. d) BM DN BD. Câu 14. (3x 5)2 Cho x là số thực thay đổi thỏa 1 x <1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức W =  1 x2 Hết