Đề khảo sát chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Thái (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 4310
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Thái (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_giai_doan_iii_mon_toan_lop_7_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nam Thái (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&DT NAM TRỰC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIAI ĐOẠN III TRƯỜNG THCS NAM THÁI Năm học: 2016 - 2017 Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau: Câu1 Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là: 2 2 A. 3xy 3xy 1 1 2 xy B. C. .3x y D. 3 Câu 2 Giá trị của biểu thức 3x2 y3 tại x = -1; y = 1 là: A. 3 B. -3 C. 18 D. -18 Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê trong bảng sau: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số con 2 3 2 1 2 2 3 1 1 4 2 2 N=25 Câu 3. Dấu hiệu điều tra là: A. Số gia đình trong tổ dân cư B. Số con trong mỗi gia đình của một tổ dân cư C. Số người trong một gia đình D. Tổng số con của 12 gia đình Câu4. Mốt của dấu hiệu ở câu 3 là: A. 2 B. 10 ; C. D. 6 Câu5. Số các giá trị khác nhau của dấu hiêụ là 4 A. 1 B. 2 B. 3 D. 4 Câu 6 : Tam giác cân là A. Tam giác có hai góc kề nhau B. Tam giác có hai cạnh kề nhau C. Tam giác có hai cạnh bằng nhau D. Tam giác có hai đỉnh bằng nhau Câu 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8 cm, cạnh BC có độ dài là : A. 8cm B. 9cm C.9, 5cm D. 10 cm Câu 8 : Cho hình bên, hỏi tam giác nào là hai tam giác bằng nhau : A. B. C. D. II/ TỰ LUÂN : (8điểm )
  2. Câu1(1,5đ) Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau : 7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét. c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2 (2 điểm): Viết mỗi đơn thức sau thành đơn thức thu gọn, chỉ rõ phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức? 1 1 a, 2x2 y2. xy3 ( 3xy) b, ( 2x3 y)2.xy2 y5 4 5 Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức với x = 2; y = -1 1 M = xy2 2xy 2 Câu 4 (3,25 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có B 600 và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. 1/ Chứng minh: ABD = EBD. 2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều. 3/ Tính độ dài cạnh BC. B. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm ( 2điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B A D C D A II. Tự luận: Câu ĐÁP ÁN Biểu điểm Câu 1 a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A. 0,25 1,5 điểm b) * Bảng “tần số” : Điểm (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 0,5 c) * Số trung bình cộng : 0,5
  3. 2.2 4.5 5.4 6.7 7.6 8.5 9.2 10 196 X = + + + + + + + = = 6,125 32 32 0,25 * Mốt của dấu hiệu : M0 = 6 Câu 2 1 1 a, 2x2 y2. xy3 ( 3xy) = (2. .( 3))(x2 xx)(y2 y3 y) (2 đ) 4 4 3 =x4 y6 0,25 2 0,25 3 Phần hệ số của đơn thức: 2 Phần biến x4 y6 0,25 Bậc của đơn thức là: 4+6 =10 0,25 1 1 b, ( 2x3 y)2.xy2 y5 = 4x6 y2 .xy2 y5 5 5 0,25 1 = 4. (x6 x)(y2 y2 y5 ) 5 4 = x7 y9 5 0,25 4 Hệ số: , Biến: x7 y9 5 0,25 Bậc của đơn thức: 7 + 9 = 16 0,25 Thay x = 2 ; y = -1 vào biểu thức ta được: 0,25 Câu 3: 1 0,5 (1 điểm) M = 2.(-1)2 + 2.2.(-1) + 2 3 0,25 Tính được M = 2 Câu 4 (3,5 điểm)
  4. _B _E 0,5 _A _C _D Vẽ hình Viết GT, KL Chứng minh: ABD = EBD Xét ABD và EBD, có: B AD B ED 900 0,25 a BD là cạnh huyền chung 0,25 A BD E BD (gt) 0,25 Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 0,25 Chứng minh: ABE là tam giác đều. ABD = EBD (cmt) 0,25 AB = BE 0,25 b 0,25 mà B 600 (gt) 0,25 0 0,25 Vậy ABE có AB = BE và B 60 nên ABE đều. 0,25 Tính độ dài cạnh BC Ta có E AC B EA 900 (gt) C B 900 ( ABC vuông tại A) 0,25 Mà B EA B 600 ( ABE đều) c Nên E AC C 0,25 AEC cân tại E EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm Do đó EC = 5cm 0,25 Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm 0,25