Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022

doc 8 trang Hoài Anh 19/05/2022 3130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_1_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2021.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 7 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nắm được qui tắc Hiểu qui tắc thực hiện các thực hiện phép 1. Số thực. Số phép tính trên tập tính trên tập hữu tỉ. hợp R, nắm được hợp R để làm định nghĩa tỉ lệ bài tập tính giá thức, tính chất của trị biểu thức, tỉ lệ thức tìm x. Số câu: 4 4 8 Số điểm: 1,0 2,0 3,0 Nhận biết 2 đại Vận dụng tính Vận dụng lượng tỉ lệ thuận, chất của đại linh hoạt, 2đại lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ tính chất của 2. Hàm số và nghịch, hệ số tỉ thuận, đại tỉ lệ thức, dãy đồ thị. lệ.Nắm được khái lượng tỉ lệ tỉ số bằng niệm hàm số và nghịch để giải nhau để làm đồ thị. các dạng bài các bài tập tập. khó. Số câu: 4 1 1 6 Số điểm: 1,0 1,0 1,0 3,0 Nhận biết các góc Biết cách vẽ tạo bởi 1 đường hình, ghi GT- thẳng cắt 2 đương KL. Biết chứng 3. Đường thẳng. minh hai thẳng vuông đường thẳng góc, đường vuông góc, thẳng song song song dựa song. vào quan hệ giữa vuông góc và song song. Số câu: 4 1 5 Số điểm: 1,0 1,0 1,5 Nắm được tổng 3 Vận dụng các góc của một tam trường hợp giác, góc ngoài bằng nhau của tam giác. 2 tam giác để chứng minh 2 4. Tam giác. tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau. Số câu: 4 1 5 Số điểm: 1,0 1,0 2,5 24 16 5 2 1 Tổng số câu: Tổng số điểm: 10 4,0 3,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100% 1
  2. PHÒNG GD&ĐT VĨNH LINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS VĨNH SƠN NĂM HỌC 2021 - 2022 (Đề thi gồm có 02 trang) MÔN TOÁN 7 Mã đê: 701 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn đáp án đúng Câu 1: Câu nào đúng? A. -3 N 1 1 4 B. Z C. Q D. 1 N 5 5 5 Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng: 8 8 3 2 4 A. 2 2 2 6 C. 2 3 25 1 1 B. D. 3 9 2 16 Câu 3. Cách viết nào sau đây là đúng: A. 0,25 0,25 B. 0,25 ( 0,25) C. - - 0,25 = ( 0,25) D. 0,25 = 0,25 Câu 4. Từ đẳng thức ax = by, ta có tỉ lệ thức nào? a b B. a y= b x a b a x A. C. D. x y y x b y Câu 5. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng x -2 y 10 -4 Giá trị ở ô trống trong bảng là: A. 5 B. 0,8 C.-0,8 D. -5 Câu 6. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: A. (-1; -2) B. (-1;2) C. (0;2) 1 D.( ;-4) 2 Câu 7. Cho hàm số y = f(x) = 1 - 8x. Khẳng định nào sau đây đúng: A. f(-1) = -9 B. f(1) = 7 C. f(3) = 25 D. f(-3) = 25 Câu 8. Làm tròn số 571609 đến hàng nghìn, ta được số nào? A. 572000 B. 571000 C. 571600 A. D. 570000 Câu 9: Câu phát biểu nào đúng? A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. C.Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai góc có chung tia và bằng nhau thì đối đỉnh Câu 10. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a  b D. a trùng với b Câu 11. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó như thế nào với đường thẳng còn lại. A. song song B. cắt nhau C. vuông góc D. trùng nhau Câu 12 Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. d  AB B. d  AB tại trung điểm của AB. C. d cắt AB D. d cắt AB tại trung điểm AB. Câu 13. Trong ABC có Aˆ + Bˆ + Cˆ = ? A . 1800 B . 3600 C. 1200 D. 900 1
  3. Câu 14. Tam giác ABC có Aµ= 700; Bµ = 500 thì số đo góc ngoài tại đỉnh C là : A. 200 B. 1800 C. 1200 D. 600 Câu 15. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây đúng? A. Tổng hai góc nhọn B. Hai góc nhọn kề C. Hai góc nhọn kề D. Hai góc họn phụ bù nhau nhau nhau nhau Câu 16. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, BC = NP, AC = MP thì hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào? A. cạnh-góc-cạnh B. cạnh-cạnh-cạnh C. góc-cạnh-góc D. trường hợp khác II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 2 3 2 3 7 1 5 1 a) A = . b) B = 1 : 7 3 2 6 3 3 2 Bài 2 (0,5 điểm). Tìm x, biết: 1 2 x 2 3 Bài 3 (1,0 điểm). Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2 kg mơ ngâm với 2,5 kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 5 kg mơ? Bài 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Chứng minh. a) Chứng minh AMB DMC b) AB = DC. c) AB // CD Bài 5 (1,0 điểm) Có 32 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10 000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ? Hết
  4. PHÒNG GD&ĐT VĨNH LINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS VĨNH SƠN NĂM HỌC 2021 - 2022 (Đề thi gồm có 02 trang) MÔN TOÁN 7 Mã đê: 702 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm): Chọn đáp án đúng Câu 1 . Cho hàm số y = f(x) = 1 - 8x. Khẳng định nào sau đây đúng: A. f(-1) = -9 B. f(-3) = 25 C. f(3) = 25 D. f(1) = 7 Câu 2. Làm tròn số 571609 đến hàng nghìn, ta được số nào? A. 570000 B. 571000 C. 571600 D. 572000 Câu 3: Câu phát biểu nào đúng? A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. B.Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Hai góc có chung tia và bằng nhau thì đối đỉnh Câu 4. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a cắt b B. a // b C. a  b D. a trùng với b Câu 5. Từ đẳng thức ax = by, ta có tỉ lệ thức nào? A. a y= b x a b a x a b B. C. D. x y b y y x Câu 6. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng x -2 y 10 -4 Giá trị ở ô trống trong bảng là: A. -5 B. 0,8 C. 5 D. -0,8 Câu 7: Câu nào đúng? A. -3 N 1 1 4 B. Q C. Z D. 1 N 5 5 5 Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng: 4 3 2 8 8 1 1 2 6 C. 2 3 25 D. 2 2 A. B. 2 16 3 9 Câu 9. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. d  AB B. d cắt AB C. d  AB tại trung điểm của AB. D. d cắt AB tại trung điểm AB. Câu 10. Trong ABC có Aˆ + Bˆ + Cˆ = ? A . 1800 B . 1200 C. 3600 D. 900 Câu 11. Tam giác ABC có Aµ= 700; Bµ = 500 thì số đo góc ngoài tại đỉnh C là : A. 600 B. 1200 C. 1800 D. 200 Câu 12. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây đúng? A. Tổng hai góc nhọn B. Hai góc nhọn kề C. Hai góc nhọn kề D. Hai góc họn phụ bù nhau nhau nhau nhau Câu 13. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có AB = MN, BC = NP, AC = MP thì hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào? A. cạnh-cạnh-cạnh B. cạnh-góc-cạnh C. góc-cạnh-góc D. Trường hợp khác Câu 14. Cách viết nào sau đây là đúng:
  5. A. 0,25 = 0,25 B. 0,25 ( 0,25) C. - - 0,25 = ( 0,25) D. 0,25 0,25 Câu 15. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: A. (-1; -2) B. (0;2) C. (-1;2) 1 D. ( ;-4) 2 Câu 16. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó như thế nào với đường thẳng còn lại. A. vuông góc B. cắt nhau C. trùng nhau D. song song II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 2 3 2 3 7 1 5 1 a) A = . b) B = 1 : 7 3 2 6 3 3 2 Bài 2 (0,5 điểm). Tìm x biết: 1 2 x 2 3 Bài 3 (1,0 điểm). Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức: 2 kg mơ ngâm với 2,5 kg đường. Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 5 kg mơ? Bài 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Chứng minh. a) Chứng minh AMB DMC b) AB = DC. c) AB // CD Bài 5 (1,0 điểm) Có 32 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10 000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ Hết
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7, NĂM HỌC 2021 -2022 (Hướng dẫn này gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 MĐ C D D C A B D A B A C B A C D B 701 MĐ B D C B D C B A C A B D A A C D 702 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Phần Nội dung Điểm 3 2 3 3 4 9 a) A = . = . 7 3 2 7 6 6 0,50 3 13 13 = . = 7 6 14 0,25 2 7 1 5 1 7 4 3 1 7 8 3 1 Bài 1 b) B = 1 : = . = . 0,25 6 3 3 2 6 3 5 4 6 6 5 4 1 3 1 1 1 2 5 = . = 0,25 6 5 4 10 4 20 7 = 20 0,25 1 2 x 2 3 2 1 Bài 2 x = 0,25 3 2 7 x = 6 0,25 Gọi số ki - lô - gam đường cẩn để ngâm 5kg mơ là x. 0,25 Vì khối lượng đường và hối lượng mơ là hai đại lượng tỉ lệ thuận, 2 5 2,5.5 Bài 3 nên ta có: => x = = 6,25 0,50 2,5 x 2 Vậy cần 6,25 kg đường để ngâm 5kg mơ. 0,25 Vẽ hình, viết GT-KL đúng Bài 4 0,5 a) Xét AMB và DMC có: MA = MD (gt) 0,25 AMB DMC 0,25
  7. MB = MC (gt) 0,25 Do đó AMB DMC (c-g-c) 0,25 b) Do AMB DMC (câu a) => AB = DC(hai cạnh tương ứng) 0,25 c) Do AMB DMC (câu a) => Góc MAB bằng góc MDC => AB//CD (có hai góc so le trong bằng nhau) 0,25 Gọi số tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10 000đ lần lượt là x, y, z 0,25 ( x, y, z N * ) Theo bài ra ta có: x + y + z = 32 và 2000x = 5000y = 10 000z 2000x 5000y 10000z x y z => hay 10000 10000 10000 5 2 1 0,25 Bài 5 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x y z 32 4 5 2 1 5 2 1 8 0,25 Suy ra: x = 4.5 = 20; y = 4.2 = 8; z = 4.1 = 4 Vậy số tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10 000đ lần lượt là 20; 8; 4 0,25 Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình.