Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 9
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ky_i_mon_toan_9.docx
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ I môn Toán 9
- ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Môn : TOÁN 9 Thời gian làm bài : 60 phút Bài 1 : (2 điểm) : Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau : 1 1 a) = + : 5 b) = 48 + 5 1 +2 75 ―5 1 1 3 ― 5 3 + 5 3 3 Bài 2 : ( 2,5 điểm) Giải các phương trình sau a) 1 ― + 4 ― 4 ―12 = 0 b) 4 2 ― 4 + 1 = 3 Bài 3 : ( 2 điểm) 2 + 1 1 + 3 Cho biểu thức và với = ― 1 ― ― 1 = + + 1 ≥ 0, ≠ 1 a) Tính giá trị của B khi x=16 b) Đặt P = A : B. Rút gọn biểu thức P 1 c) Tìm x để 푃 < 2 Bài 4 : ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Từ trung điểm E của cạnh AC kẻ EF vuông góc với AC tại F a) Cho BC = 20cm, sinC = 0,6. Giải tam giác ABC; b) Chứng minh rằng : AC2 = 2CF.CB c) Chứng minh : AF = BC.cosC Bài 5 : (0,5 điểm) Giải phương trình : 3 ― 2 + + 1 = 3
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HK I Môn : TOÁN – Lớp 9 Thời gian làm bài : 120 phút Bài 1: (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau 1) 2 6 2 3 3 50 18 200 162 2) 3 2 2 2 3) 2 2 x 2 x 5 8 x 6 A B Bài 2: ( 2,0 điểm) Cho hai biểu thức x 1 và x 1 x 1 x 1 với x 0;x 1 1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 9 2) Rút gọn B A 4 3) Tìm các giá trị của x để B 3 Bài 3: (2 điểm) Giải phương trình x 2 x 4 x 5 1 25x 125 3 9x 45 6 1) x 5 x 6 2) 9 3 Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , vẽ đường cao AH . Biết BC 25cm , AB 15cm 1) Tính BH , AH , A· BC (số đo góc làm tròn đến độ) 2) Gọi M là trung điểm cạnh BC . Tính diện tích tam giác AHM 3) Trên cạnh AC lấy điểm K tùy ý ( K A,K C). Gọi D là hình chiếu của A trên BK . Chứng minh BD.BK BH.BC 9SVBKC 2 · SVBHD .cos ABD 4) Chứng minh 25
- 2 Bài 5 (0,5 điểm) Giải phương trình x 5x 36 8 3x 4 Hết THCS MAI ĐỘNG ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 120 phút Ngày kiểm tra: 31/10/2018 Bài I: (2,0 điểm). Cho các biểu thức: 7 x 3 2 x x 1 x 7 A B 9 x x 3 x 3 và 3 x (ĐXĐ: x 0;x 9) 1) Tính giá trị của biểu thức B khi x 25 2) Rút gọn biểu thức A 3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A.B Bài II: (2,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB Bài III: (2,0 điểm) Cho hàm số y (m 1)x m 3 (m 1) có đồ thị là đường thẳng (d)
- 1) Tìm m để đồ thị hàm số (d) đi qua A( 1;2) 2) Với giá trị của m tìm được ở câu 1), hãy vẽ đồ thị hàm số (d) 3) Tìm khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ O(0;0) đến đường thẳng (d) Bài IV: (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HD vuông góc với AC tại D. a) Cho biết Ab = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài các đoạn AH, HB b) Chứng minh bốn điểm A, E, H, D thuộc cùng một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó. 2 c) Chứng minh: AE.EB AD.DC AH 3 d) Chứng minh: BE BC.sin C Bài V: (0,5 điểm): Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 2x y 2 . Tính giá trị 3 2 P 16x2 2y2 nhỏ nhất của biểu thức x y PHÒNG GD&ĐT QUẬN BẮC TỪ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LIÊM Năm học: 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS – THPT NEWTON Môn: Toán – lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: 1 15 6 A 5 3 3 48 2 75 108 B a) 3 b) 6 1 6 2 c) C 11 4 6 5 2 6
- Câu 2 (2 điểm). Giải phương trình: x 5 1 2 25x 125 3 9x 45 6 a) x 2x 1 2x b) 9 3 x 1 x 3 4 5 x A B Câu 3 (2 điểm). Cho biểu thức: x 1 và x 1 1 x x 1 a) Tìm điều kiện của x để A và B đều có nghĩa b) Tính giá trị của A khi x = 9 c) Rút gọn biểu thức P = A.B Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có Bµ 600 , BC = 6cm. a) Tính AB, AC (độ dài làm tròn đến 1 chữ số thập phân). b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Tính HB, HC. c) Trên tia đối của tia BA lây điểm D sao cho DB = BC. Chứng minh: AB AC BD CD d) Từ A kẻ đường thẳng song song với phân giác của CBD cắt CD tại K. Chứng 1 1 1 minh KD.KC AC 2 AD2 . 3 2 4 Câu 5 (0,5 điểm). Giải phương trình: x 1 x x x 1 1 x 1 PHÒNG GD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I Môn : TOÁN 9 (2018 - 2019) Thời gian làm bài : 60 phút Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
- 3 75 10 2 2 B 2 45 20 : A 3 5 5 13 2 3 a) b) 15 Bài 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: x 1 2 3 2 a)x 5 b) x 1 2 4 x 8x x 1 2 P : 4 x Bài 3 (2,0 điểm). Cho biểu thức: 2 x x 2 x x (x 0; x 4; x 9) a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi x 25 c) Với x 9 , tìm giá trị nhỏ nhất của P. Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB, AC. · o a) Cho biết AB 3cm, ACB 30 . Tính độ dài các đoạn AC, HA; b) Chứng minh: BE.BA CF.CA 2HB.HC BC 2 ; c) Biết BC 6cm . Tính giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác HEAF. 2 2 Bài 5 (1,0 điểm). Giải phương trình: 4(x 2x 6) (5x 4) x 12 Hết (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TOÁN 9 Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) ( Đề bao gồm 1 trang) Bài 1: (1,5 điểm ) Tính a) 5( 20 ― 3) + 45 14 30 + 12 b) 5 ― 21. + 14 2 + 5 6 6 c) 5 + 2 ― 5 ― 2 + 15 ― 6 6 5 ― 2 6 5 + 2 6 Bài 2 ( 2.5 điểm) + 1 2 3 + 3 Cho biểu thức thức = ― 3; = + 3 ― 3 ― ― ― 9 ( ≥ 0; ≠ 9) a) Tìm điều kiện xác định của A và B. Tính A khi = 6 2 +11 b) Rút gọn biểu thức B 1 c) Đặt . Tìm a để P > 푃 = 3 d) Tìm a nguyên để 5푃 nhận giá trị là số nguyên 푄 = 3
- Bài 3 : (2 điểm) giải các phương trình sau : ퟒ풙 ― 풙 ― a) ― . + 풙 ― = 풙 ― ퟒ b) 풙 ― 풙 + = 풙 c) + = ퟒퟒ ― 풙 ― ― ퟒ 풚 + 풙 ― 풚 + Bài 4 : (3.5 điểm) : Cho tam giác nhọn ABC(AC>AB). Vẽ đường cao AH. Gọi E;F theo thứ tự là hình chiếu của H lên AB;AC. a. Biết BH = 3 cm; AH= 4cm. Tính AE và (làm tròn đến độ) b. CMR : AC2 + BH2 = HC2 +AB2 c. Nếu AH2 = BH.HC thì tứ giác AEHF là hình gì ? Lấy I là trung điểm BC, AI cắt EF tại M. CMR : tam giác AME vuông 푆 d. CMR : SABC = 푠푖푛2 . 푠푖푛2 Bài 5 : (0.5 điểm) cho x,y,z > 0 và x + y + z = 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4x2 + 6y2 +3z2 THCS ARCHIMENDES ACADEMYĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Năm học : 2018 – 2019 Thời gian : 90 phút Bài 1 : Cho hai biểu thức : 2 ― 1 2 9 6 và với x≥ 0; x≠ 1 = 2 + 1 = ― 1 ― + 2 ― + ― 2 9 1. Tính giá trị của biểu thức A khi = 4 2. Rút gọn biểu thức B 3. Tìm x để biểu thức M = A.B có giá trị là một số nguyên.
- Bài 2 : Cho hàm số y = (m – 1)x – 3 (1) ( Với m là tham số, m ≠ 1) 1. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(2;1) . Với m vừa tìm được, vẽ đồ thị hàm số (1) trong mặt phẳng tọa độ Oxy . 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = (m2 -3)x – m2 + 1 3. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt đường thẳng y= 3x + 2 tại một điểm trong góc phần tư thứ ba. HỒ NƯỚC Bài 3 : trong hình vẽ trên ABCDEFGH là một hồ nước nhân tạo. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và D, biết rằng từ vị trí O là đo được OA = 180m; OD = 220m; = 480 ( kết quả tính bằng mét và làm tròn đến hàng đơn vị ) Bài 4 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB=2R . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ hai tiếp tuyến Ax, By vơi (O). Lấy một điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến tại M cắt tia Ax tại C. 1. Chứng minh rằng : 4 điểm A, C, M,O cùng thuộc một đường tròn đó . 2. Nối CO cắt nửa đường tròn (O) tại I. Chứng mình rằng : a. CO // MB b. MI là tia phân giác của 3. Lấy một điểm D trên tia By sao cho = 900. a. Chứng minh rằng : MD là tiếp tuyến với (O). b. Chứng minh rằng khi M thay đổi trên nửa đường tròn (O) thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác COD luôn chạy trên một tia cố định. 17 ― 2 ― 1 + 1 Bài 5 : Giải phương trình : = 2 ― 4 + 2 ― 1 + 1 ― 1 PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KỲ I
- TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1 NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn kiểm tra: TOÁN 9 Thời gian làm bài: (90 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra. Câu 1. Biểu thức: 3x 6 xác định khi và chỉ khi: A.x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 2 1 2 Câu 2. Trục căn thức dưới mẫu của 3 2 ta được biểu diễn: 2 2 2 2 2 2 2 2 A.3 B. 6 C. 6 D. 18 Câu 3. ABC vuông tại A có AB = 2cm; AC = 4cm. Độ dài đường cao AH là: 2 5 4 5 3 5 cm cm cm A.5 B. 5cm C. 5 D. 5 Câu 4. Cho 0o 90o . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? o A.sin2 cos2 1 C. cot sin(90 ) o B.tan cot(90 ) D. tan .cot 1 PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm). Bài 1 (2 điểm) 1 3 3 2 4 20 3 125 5 45 15 1. Thực hiện phép tính: a) 5 b) 3 3 1 1 3x 2 12x 27x 4 2. Giải phương trình: 3 Bài 2 (2 điểm)
- x 2 x 6 x 3 P Q Cho hai biểu thức x 3 và x 3 9 x x 3 với x 0; x 9 a. Tính giá trị của P khi x 16 b. Rút gọn Q c. Tìm x để biểu thức A = P.Q có giá trị nhỏ nhất. Bài 3 (1 điểm). Từ đài kiểm soát không lưu K, kỹ thuật viên đang kiểm soát một máy bay đang hạ cánh. Tại thời điểm này, máy bay đang ở độ cao 962 mét, góc quan sát (tính theo đơn vị độ, phút, giây) là 26o42' . Hỏi máy bay tại thời điểm này cách đài quan sát bao nhiêu mét? Biết rằng đài quan sát cách mặt đất là 12 mét. Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có cạnh AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Kẻ đường cao AM. Gọi E là hình chiếu của M trên AB. a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. b) Tính độ dài AM c) Chứng minh AE.AB AC 2 MC 2 d) Chứng minh AE.AB = MB.MC = EM.AC Bài 5 (0,5 điểm) 1 x 2 Với 2 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A 2x 5x 2 2 x 3 2x TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2018 - 2019 Môn: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2 điểm): Tính: 1 3 - 3 5 B = 27 - 6 + C = - 8 - 2 7 + 2 A = 18 - 2 50 +3 8 3 3 7 + 2
- Bài 2 (2 điểm): Tìm x biết: a) x +9 = 7 1 4 2x +3 - 8x +12 + 18x +27 =15 b) 3 c) x +3+4 x - 1 + x +8 - 6 x - 1 = 5 x +5 x - 1 5 x - 2 P = Q = - Bài 3 (2 điểm): Cho 2 biểu thức x - 2 và x +2 4 - x với x 0; x 4 a) Tính giá trị của P khi x=9 file word đề-đáp án Zalo 0946095198 x Q = b) Chứng minh x - 2 Q 1 M = M < c) Đặt P . Tìm x để 2 d) Tìm giá trị nguyên của x để M có giá trị là số nguyên Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. 3 sin ·ABC = , BC = 20cm 1) Cho 5 . Tính các cạnh AB, AC, BH và góc ACB 2) Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt đường thẳng AC tại D. Chứng minh AD.AC = BH.BC · AD · tan EBA = 3) Kẻ tia phân giác BE của DBA, E Î DA . Chứng minh AB +BD 4) Lấy K thuộc đoạn AC. Kẻ KM vuông góc với HC tại M, KN vuông góc với AH tại N. Chứng minh rằng HN.NA +HM.MC = KA.KC Bài 5 (0,5 điểm): Cho x, y thay đổi thỏa mãn 0 < x; y <1. 2 2 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = x + y +x 1- y + y 1- x
- PGD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY Môn: TOÁN – lớp 9 Năm học: 2017 - 2018 Thời gian làm bài: 90 phút x x 2 A Bài 1 (2,5 điểm). Cho hai biểu thức x 3 và x 2 2 3 x 4 B x 0, x 4 x 3 x 2 x x 6 a. Tính giá trị của A khi x 3 2 2 b. Rút gọn biểu thức B. c. Cho biểu thức M B : A x 0, x 4 . Tính giá trị của x để M có giá trị lớn nhất. Bài 2 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y m 1 x m 3 m 1 a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua A 2; 3 b) Với giá trị của m tìm được ở câu a) hãy vẽ đồ thị hàm số. c) Tìm khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) khi m thay đổi. Bài 3 (1,5 điểm) a. Giải phương trình: 2x 2 2 2x 3 2x 13 8 2x 3 5 3 3 6 b. Rút gọn M 4. 1 3 4 2 3 Bài 4 (3,5 điểm). Cho ABC cân tại A, AH là đường cao. Đường thẳng qua C vuông góc AC cắt AH ở O. Vẽ đường tròn tâm O bán kính OC cắt tia Ax nằm trong góc BAC tại M và N (AM < AN). Gọi K là chân đường vuông góc kẻ từ O len Ax a) Chứng minh: Bốn điểm A, C, O, K thuộc một đường tròn
- b) Biết AH = 24cm, OH = 6cm. Tính chu vi tam giác ABC? c) Gọi Ax cắt BC tại I. Chứng minh: AI.AK AC 2 d) Gọi G là trọng tâm tam giác CMN. Khi Ax di động thì G chạy trên đường nào? Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z 1 . Tìm 2 2 2 x y z 2 2 2 T x y y z z x GTNN của biểu thức y z x PHÒNG GD&ĐT QUẬN HOÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MAI Môn: Toán – lớp 9 TRƯỜNG THCS TÂN MAI Thời gian làm bài: 45 phút Năm học: 2017 - 2018 ĐỀ 1 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
- x 1 M Câu 1: Cho biểu thức: x 3 . Điều kiện xác định của biểu thức M là: A. x 0 B. x 0 C. x 0 và x 3 D. x 0 và x 9 Câu 2: Giá trị của 3 64 bằng: A. (-8) B. 8 C. (-4) D. 4 2 Câu 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức x y với x 0, y 0 ta được: x2 y A. x y B. x y C. D. x y 2a2 Câu 4: Rút gọn biểu thức: 72 bằng: a a a a A. 6 B. 6 C. 36 D. 36 B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính: 2 5. 2 3 40 90 :3 : 640 a) b) 2 2 3 1 1 3 2 3 a 1 3 2a 18a3 4 128a c) 2 4 (với a 0 ) Bài 2 (2,5 điểm). Giải phương trình: 1 16x 48 5 4x 12 2 9x 27 6 a) 4 b) 2 x 3 2 x 9 0 2 x x 9 x x 5 x A B Bài 3 (3 điểm). Cho hai biểu thức: x 3 9 x và x 25 với x 0, x 9, x 25 .
- a) Rút gọn các biểu thức A và B. b) Tính B khi x 6 2 5 A P c) So sánh B với 1. Bài 4 (0,5 điểm). Cho hai số thực x, y và x + y = 1. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu y x A thức: 1 x 1 y PHÒNG GD&ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS YÊN HÒA MÔN: TOÁN – LỚP 9 NĂM HỌC 2017 - 2018 Thời gian: 90 phút Bài 1 (1,5 điểm). Phân tich đa thức thành nhân tử ( với x 0 ) a) x 2 x b) 6 x x Bài 2 (3,0 điểm). Rút gọn các biểu thức 2 A 12 2 27 2 3 B 5 3 2 7 4 3 5 4 2 C 2 a 9a3 a 25a2 a a a2 với a > 0
- 1 1 a D 2 a 2 2 a 2 1 a với a 0, a 1 Bài 3 (1,5 điểm). Giải phương trình: 2 a) x 6x 9 2 b) 1 x 6 x 5 2x 2 c) x 4 x 2 0 Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có Cµ 300 , BC = 18cm, đường cao AH. a) Tính độ dài AB, AC, AH (Kết quả để dưới dạng căn thức thu gọn) HC cosC.sin B b) Chứng minh rằng: BC c) Gọi Bx, By lần lượt là tia phân giác trong và tia phân giác ngoài của góc B. Kẻ AK vuông góc với Bx, AE vuông góc với By (K thuộc Bx, E thuộc By). Chứng minh rằng KE // BC. d) Tính diện tích tứ giác AKBE. 2 2 Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số dương a, b, x, y thỏa mãn: x y 1 và x4 y4 1 x b 2 a b a b . Chứng minh rằng: a y
- THCS ARCHIMEDES - ACADEMY ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2017 - 2018 Môn: Toán – lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút x 1 1 2 P : Bài 1 (2,5 điểm) Cho biểu thức x 1 x x x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức P với a > 0 và x 1. b) Tìm giá trị của x để P 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của Bài 2 (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 2 x x 1 3 11 x 6 a) 3 2x 3 x b) x 3 x 3 9 x x 3 Bài 3 (2,0 điểm) Cho đường thẳng (d) có phương trình y mx 3m 2 (m là tham d : y 2x 4 số) và đường thẳng: 1 d a) Tìm giá trị của m để (d) cắt 1 tại điểm có hoành độ x = 1. b) Với giá trị m tìm được hãy vẽ đường thẳng (d) và tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d). c) Tìm giá trị của m để khoảng cách từ điểm E 3; 0 đến đường thẳng (d) lớn nhất Bài 4 (3,5 điểm) Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB (A, B là tiếp điểm). Kẻ đường kính AC. a) Chứng minh rằng BC // OM.
- b) Tiếp tuyến tại C của (O) cắt tia AB tại F. Chứng minh rằng: AC 2 AB.AF c) Gọi giao điểm của OM với (O) là I. Chứng minh I cách đều 3 cạnh của MAB d) Chứng minh rằng: CM OF 3 3 Bài 5 (0,5 điểm) Cho x, y thỏa mãn: x 2017 y y 2017 x . Tìm giá trị nhỏ 2 2 nhất của biểu thức M x 2xy 2y 2y 2018 PGD&ĐT QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA KÌ I Năm học: 2017 - 2018 Môn: Toán – lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau: 3 6 3 16 P Q 75 : 3 48 . a) 1 2 b) 2 3 Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3 1 2x 3 0 b) x 4 x 4 x 6 x 9 5 2 x x 1 x 1 A : Bài 3. (2,0 điểm). Cho biểu thức x x 1 x 1 x x 1 (với x 0, x 1)
- a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính A khi x 5 2 3 . c) Tìm x để A 1 Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F. a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn HB, HC, AH; b) Chứng minh: AE.EB AF.FC AH 2 c) Chứng minh: BE BC.cos3 B Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực x 0, y 0, z 0 và thỏa mãn: x 11 2y2 y 6 10z2 z 10 5x2 8 2 2 2 Hãy tính giá trị biểu thức P x 2y 5z
- TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017- CHUYÊN 2018 HÀ NỘI - AMSTERDAM Môn: Toán lớp 9 TOÁN - TIN Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1: (4 điểm) x 2 x 4 x x 2 x 3 A 1 : x 4 x x 6 3 x x 2 a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nguyên Bài 2: (3 điểm) 17 12 2 5 17 12 2 A a) Rút gọn biểu thức: 2 1 1 cos b) Cho góc nhọn thỏa mãn 3 . Tính giá trị của biểu thức: sin 3cos B sin 2cos · 0 · 0 Bài 3: Cho ABC có ABC 60 ; BCA 45 và AB = 4cm. Kẻ 2 đường cao AD và CE của tam giác. Gọi H và K là chân đường vuông góc kẻ từ D và E tới AC. a) Tính BC, CA và diện tích ABC b) Tính diện tích BDE c) Tính AH, AK?
- TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 90 phút Bài 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính: 1 2 3 2 3 2 2 4 3 45 27 5 2 3 a) 9 3 b) 3 1 2 2 1 3 2 1 sin2 250 tan 550.tan 350 9 4 5 4 1 5 2 0 c) 2 d) tan 25 Bài 2 (1,5 điểm): Giải phương trình: 50 25x 8 2 x 18 9x 10 a) 3 x 7 4 11 b) 4 c) x 1 x 2 1
- x 3 x 1 5 x 2 A B Bài 3 (2 điểm). Cho hai biểu thức: x 2 và x 2 x 4 với x 0, x 4 a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9. b) Rút gọn biểu thức B. c) So sánh biểu thức P = A:B với 2 Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH H BC a) Biết AB = 12c, BC = 20cm. Tính AC, B, AH (góc làm tròn đến độ) b) Kẻ HE vuông góc AB E AB . Chứng minh: AE.AB AC 2 HC 2 c) Kẻ HF vuông góc AC F AC . Chứng minh: AF AE.tan C 3 AB BE d) Chứng minh rằng: AC CF Bài 5 (0,5 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn: xy yz zx 2017 . Chứng yz zx xy 3 2 2 2 minh x 2017 y 2017 z 2017 2 TRƯỜNG THCS LÁNG THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học: 2016 - 2017 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút
- Bài 1. Thực hiện phép tính: 1 1 6 2 2 4 20 3 125 5 45 15 2 3 a) 5 b) 2 3 3 1 Bài 2. Giải phương trình: 2 a) x 16 2 x 4 0 b) 3x 19 5 x 2 x 1 x 1 x 1 P : Bài 3. Cho biểu thức: x x x x 1 2 x x a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm x để P2 P . c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P rút gọn. Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 15cm. Kẻ AH vuông góc với BD tại H. a) Tính BD, AH. (Độ dài làm tròn đền phần trăm) b) AC cắt BD tại O. Tính số đo góc AOD? ( Số đo góc làm tròn đến độ) c) Kẻ HI vuông góc với AB tại I. Chứng minh: AI.AB = DH.HB. d) Đường thẳng AH cắt BC tại M và cắt DC tại N. Chứng minh: HA2 HM.HN . 1 4 A Bài 5. Cho x; y > 0 và x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức: x y BỘ ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ 1 MÔN TOÁN FILE WORD Zalo 0946095198 040 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I TOÁN 6=30k 150 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I TOÁN 7=80k 140 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I TOÁN 8=70k 195 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I TOÁN 9=100k
- TRƯỜNG THCS TÔ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC HOÀNG KÌ I Năm học: 2016 - 2017 Môn: Toán 9 Bài I (2,5 điểm). Giải phương trình: a) 2 x 9x 3 2 2 4x 8 9x 18 49x 98 10 b) 3 c) x x 1 3 x x 3 1 x 1 x 1 8 x A : Bài II (3,5 điểm). Cho biểu thưc x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi x 4 2 3 c) So sánh A với 1 Bài III (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông ở A; AB = 3cm, AC = 4cm; đường cao AH. a) Giải tam giác vuông ABC b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE, CE. c) Gọi M và N theo thứ tự là hình chiếu của E trên các cạnh AB và AC. Tứ giác AMEN là hình gì? d) Tính diện tích của tứ giác AMEN
- Bài IV (0,5 điểm). Cho các số dương x, y thỏa mãn 2 x 5 y 3 . Tính giá trị nhỏ nhất của A 2x y