Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc

pdf 2 trang thaodu 4800
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_ma_de_132_na.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 02 trang) Mã đề 132 Họ và tên thí sinh: SBD (Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) x y z 1 Câu 1. Giải hệ phương trình 24x y z ta được nghiệm là x y 22 z A. x; y ; z 1;1;1 . B. x; y ; z 2;1;1 . C. x; y ; z 1; 1;1 . D. x; y ; z 1;1; 1 . Câu 2. Điều kiện cần và đủ để AB CD là các vectơ AB vàCD thỏa mãn A. cùng phương, cùng độ dài. B. cùng hướng. C. cùng độ dài. D. cùng hướng, cùng độ dài. 16 Câu 3. Cho phương trình x 40 . Giá trị nào sau đây của x là nghiệm của phương trình đã cho? x3 A. x 5. B. x 1. C. x 3. D. x 2 . Câu 4. Chọn khẳng định đúng: 5 5 A. 1 1; . B. 1  1; . C. 4  3;5. D. 2 2;6 . 2 2 Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. yx . B. yx 2 . C. yx 2 . D. yx 3 . Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 1;2) và B(3; 1). Tọa độ của vectơ BA là A. (4; 3). B. (2;1) . C. ( 4;3) . D. (2; 1) . Câu 7. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Tiết trời mùa thu thật dễ chịu! B. Số 15 không chia hết cho 2. C. Bạn An có đi học không? D. Chúc các bạn học sinh thi đạt kết quả tốt! Câu 8. Parabol P có phương trình y ax2 bx c có đỉnh I 1;2 và đi qua điểm M 2;3 . Khi đó giá trị của abc,, là A. abc; ; 1; 2;3 . B. abc; ; 1;2; 3 . C. abc; ; 1;2;3 . D. abc; ; 1; 2; 3 . Câu 9. Cho ba điểm A,B,C phân biệt, đẳng thức nào sau đây sai? A. AB BC AC . B. AB AC CB . C. BA CA BC . D. AB CA BC . 1 Câu 10. Cho hai tập hợp AB ;4 ,  4;3, khi đó AB là 2 1 1 A. ;3 . B.  4;4. C. 4; . D. 3;4 . 2 2 Câu 11. Giải phương trình x 14 được tập nghiệm A. S 5. B. S 3,5 . C. S  3, 5 . D. S  3, 5. Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. Câu 12. Hàm số yx 1 có tập xác định là A. D ;1. B. D 1; . C. D ;1 . D. D 1; . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1,0 điểm). Tìm các tập hợp sau: a) (  3;2) 0;5 . b) 0;3 \ 2;5 . Câu 14 (1,5 điểm). a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x2 2 x 2. 2 b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 22 x trên đoạn  3;2. Câu 15 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 2xx 1 2 . b) 2xx 5 4. Câu 16 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(1;4), B(2; 3), C(1; 2) và Dm( 1;3 3). a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . b) Tìm m để ba điểm ABD,, thẳng hàng. Câu 17 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm BC, điểm I thỏa mãn 2IA IB IC 0. Chứng minh I là trung điểm AM. Câu 18 (1,0 điểm). Cho Parabol P có phương trình y f x ax2 bx c và có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị f 2 . y 9 x O 1 2 4 9 HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề thi 132