Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 489 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc

pdf 2 trang thaodu 8900
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 489 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_11_ma_de_489_na.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 11 - Mã đề 489 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN - LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 02 trang) Mã đề:489 Họ và tên thí sinh: .Số báo danh: (Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1. Từ các chữ số 1,,, 5 6 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một khác nhau? A. 64 . B. 256. C. 12 . D. 24 . 1 Câu 2. Tập xác định của hàm số y là cos x  A. D . B. D \  k ,k . 2 C. D \ k ,k . D. D;  11. Câu 3. Có 10 chiếc bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 chiếc bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 60 . B. 80 . C. 90 . D. 70 . Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M; 10 . Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm M thành điểm M có tọa độ là A. 01; . B. 11; . C. 10; . D. 01; . Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x 1 0 là  7  7 A. S  k , k ,k . B. S  k22 , k ,k . 6 12 6 12  7  7 C. S  k , k ,k . D. S  k22 , k ,k . 12 12 12 12 Câu 6. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm A thành điểm A' và biến điểm M thành điểm M'. Khi đó A. AM A' M ' . B. AM 2 A' M ' . C. 32AM A' M ' . D. AM A' M ' . Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD,hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại điểm M, hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm N. Giao tuyến của mặt phẳng SAB và mặt phẳng SCD là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây? A. SA. B. MN. C. SN. D. SM . Câu 8. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y cot x là A. 3 . B. . C. 2 . D. . 2 Câu 9. Cho các số tự nhiên n,k thỏa mãn 0 kn. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? n! n! A. Ak . B. CCCk k 11 k . C. P . D. CCk n k . n k! n n n 1 n ( n k )! nn 11 Trang 1/2 - Mã đề 489
  2. Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình xy 20 . Phép vị tự tâm O tỉ số k 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? A. 2xy 2 0. B. xy 40 . C. 2xy 2 4 0 . D. xy 40 .Câu 11. Xét hàm số y = sinx trên đoạn  π0; . Câu khẳng định nào sau đây là đúng ? π π A. Trên mỗi khoảng π; ; ;0 hàm số đồng biến. 2 2 π π B. Trên khoảng π; hàm số đồng biến và trên khoảng ;0 hàm số nghịch 2 2 biến. π π C. Trên mỗi khoảng π; ; ;0 hàm số nghịch biến. 2 2 π π D. Trên khoảng π; hàm số nghịch biến và trên khoảng ;0 hàm số đồng 2 2 biến. Câu 12. Gieo một con súc sắc ba lần liên tiếp. Xác suất để mặt hai chấm xuất hiện cả ba lần là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 18 20 216 172 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau: 3 a) cos2 x . 2 b) sin x 31 cos x . 24 8 1 Câu 14 (1,0 điểm). Tính hệ số của x trong khai triển P x 3 x3 . x Câu 15 (1,0 điểm). Một hộp đựng 7 viên bi màu trắng và 3 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi trong hộp đó. Tính xác suất để trong 3 viên bi được lấy ra có nhiều nhất một viên bi màu trắng. Câu 16 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M; 46 và M;. 35 Phép vị 1 tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành điểm M . Tìm tọa độ điểm I . 2 Câu 17 (1,5 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AC và BC ; P là trọng tâm của tam giác BCD. a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ABP với mặt phẳng ACD . b) Tính diện tích thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng MNP . Câu 18 (0,5 điểm). Tìm m để phương trình 21sin x mcos x m có nghiệm x; . 22 Hết Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề 489