Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc

pdf 2 trang thaodu 7790
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_ma_de_132_n.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019-2020 MÔN TOÁN - LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 02 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh: Số báo danh: 132 (Thí sinh làm bài ra tờ giấy thi và ghi rõ mã đề thi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước đáp án đúng Câu 1. Cho hàm số y sin x . Giá trị y bằng 2 A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 1. Câu 2. Giới hạn lim 2x2 x 2021 bằng x A. 0. B. . C. 2 . D. . Câu 3. Cho lăng trụ tam giác ABC. A B C . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB?     A. AC . B. AB . C. AC . D. AB . 2n 3 Câu 4. Giới hạn lim bằng 3n 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 Câu 5. Hàm số nào sau đây liên tục trên ? x 1 A. y . B. y x2 2 x 3. C. y tan x . D. y x . x 1 Câu 6. Cho hình chóp S. ABC có SA ABC và AB BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là góc nào sau đây? A. SBA . B. SCB . C. SAB . D. SCA . Câu 7. Một vật chuyển động có phương trình S( t ) 2 t3 t 3 (t được tính bằng giây, S được tính bằng mét). Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t 2 s là A. 20 m/s . B. 24 m/s . C. 22 m/s . D. 23 m/s . Câu 8. Cho hàm số y x4 3 x 2 4 có đồ thị C . Tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M 1;2 có hệ số góc bằng A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 . x 3 2 khi x 1 Câu 9. Tìm tham số m để hàm số f x x 1 liên tục tại x 1. mx khi x 1 1 1 1 A. m . B. m 1. C. m . D. m . 2 4 4 Câu 10. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA 1, OB 2 , OC 3. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng Trang 1/2 - Mã đề 132
  2. 6 11 6 7 A. . B. . C. . D. . 7 6 11 6 Câu 11. Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 30. B. 45 . C. 60 . D. 90. Câu 12. Đạo hàm cấp hai của hàm số y x4 2 x 2 3 là A. y 4 x3 4 x . B. y 4 x3 4 x . C. y 12 x2 4 . D. y 12 x2 4 . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (2,0 điểm). Tính các giới hạn sau: 3.4n 2 n x2 4 x 3 a) limx 2 2018 . b) lim . c) lim . x 2 n 5.4n 3 n x 3 x2 9 Câu 14 (1,0 điểm). Tính đạo hàm các hàm số sau: a) y x3 3 x 2 2020 x b) y cos3 x sin x . 2x 1 Câu 15 (1,0 điểm). Cho hàm số y có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C , x 1 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y 3 x 2020. Câu 16 (2,5 điểm). Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a a 0 , đường cao SO a 6 (với O là tâm của hình vuông ABCD ). a) Chứng minh rằng BD SAC . b) Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD . c) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB. Câu 17 (0,5 điểm). Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi tham số m: m x 1 2 x 2 3 x 2 x 3 0. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề 132