Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh (Kèm đáp án)

doc 4 trang thaodu 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_2_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_002_nam.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 2 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 002 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh (Kèm đáp án)

  1. Sở giáo dục & đào tạo thái bình Đề KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 Trường THPT nguyễn đức cảnh Môn thi: Vật lý Năm học 2018- 2019 Mã đề: 002 Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 30cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,04T sao cho dây dẫn tạo với véc tơ cảm ứng từ Bmột góc 30 0. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là: A. F= 0,04 N B. F=0,06 N C. F= 0,045 N D. F=0,03N Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe sáng cách nhau 1mm, cách màn 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm λ = 0,6 μm. Biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm . Tính số vân sáng và vân tối trên màn. A. Một giá trị khác B. 43 vân sáng; 44 vân tối C. 41vân sáng; 42 vân tối D. 42 vân sáng; 41 vân tối Câu 3: Đặt điện áp u = U cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm 0 thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi u , u và u lần lượt là điện áp tức thời giữa hai R L C đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng tính cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch là: u A. .i C.u B. i L . C L u u C. i . D. i R . 1 R R 2 (L )2 C Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu hành tinh nguyên tử Rơdơpho ở điểm nào? A. hình dạng quỹ đạo của các electron quanh hạt nhân. B. mô hình nguyên tử có hạt nhân. C. trạng thái có năng lượng ổn định. D. biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron. Câu 5: Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm của stato có giá trị là A. B = 0. B. B = 3B0. C. B = 1,5B0. D. B = B0. Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc vật nặng qua vị trí có động năng bằng thế năng và lò xo đang dãn thì người ta cố định điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Mối liên hệ giữa biên độ A và biên độ A’ là: A 3 A 6 A 7 3A 6 A. A’ = B. A’ = C. A’ = D. A’ = 2 2 4 4 4 Câu 7: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt có biểu thức ud=806 cos(100 t + /6)(V), uc= 602 cos(100 t -2 /3)(V), điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là UR = 603 (V). Hệ số công suất của đoạn mạch trên là: A. 0,664. B. 0,5 C. 0,94. D. 0,862. Câu 8: Chọn câu đúng. Phương dao động của sóng ngang: A. Nằm theo phương thẳng đứng B. Trùng với phương truyền sóng C. Vuông góc với phương truyền sóng D. Nằm theo phương ngang Câu 9: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1=3cos(2 t)(cm) , Trang 1/4 - Mã đề thi 002
  2. x2=3cos(2 t+ / 2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: A. x =32 cos (2 t+ / 2) (cm) B. x =32 cos (2 t- / 4) (cm) C. x=32 cos(2 t)(cm) D. x =32 cos (2 t+ / 4) cm Câu 10: Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, điện áp giữa hai dây pha là 220V. Điện áp giữa một dây pha và dây trung hoà là: A. 127V. B. 660V. C. 73V. D. 381V. Câu 11: Một sợi dây dài 0,8m hai đầu cố định khi dao động tạo ra sóng dừng với hai múi sóng thì bước sóng của dao động trên dây là: A. 1,5m B. 1,2m C. 0,6m D. 0,8m Câu 12: Chọn câu đúng khi nói về chu kỳ của mạch dao động LC 2 A. T = LC B. T= C. T= 2 LC D. T= LC LC Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ ; nguồn điện có suất điện động E=5V, K điện trở trong r0=1 ; cuộn dây có điện trở r =2 , độ tự cảm L =4 H, L,r -8 tụ C= 5.10 F; điện trở thuần R=7 . Ban đầu khóa K đóng, E,r0 C khi trạng thái đã ổn định người ta ngắt khóa K. Nhiệt lượng tỏa ra trên r R trong thời gian ngắt K đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn là: A. 7,04375.10-7 J B. 2,0125.10-7J C. 2,24.10-7J D. 7,83.10-7J Câu 14: Chọn câu đúng khi nói về cơ năng của con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ là: 1 1 1 A. W= mgl 2 B. W= mgl 2 C. W= mgl 2 D. W= ml 2 0 2 0 5 0 2 0 Câu 15: Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng k = 20N/m. Gắn lò xo trên thanh nhẹ OA nằm ngang, một đầu lò xo gắn với O, đầu còn lại gắn quả cầu có khối lượng m = 200g, quả cầu chuyển động không ma sát trên thanh ngang. Cho thanh quay tròn đều trên mặt ngang thì chiều dài lò xo là 25cm. Tần số quay của vật là: A. 1,4 vòng/s. B. 0,5 vòng/s. C. 0,7 vòng/s. D. 0,7 vòng/min. Câu 16: Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A=12cm, tần số 3Hz, pha ban đầu / 4(rad .) Phương trình dao động của vật là: A. x = 12 cos(3 t + / 4) (cm) B. x = -12cos(3 t + /3) (cm) C. x =12cos (6 t + / 4) (cm) D. x =24cos(3 t + / 4) (cm) Câu 17: Từ thông xuyên qua vòng dây, khi vòng dây đặt trong từ trường B không phụ thuộc vào? A. Hình dạng của vòng dây B. Diện tích của vòng dây. C. Góc được tạo giữa mặt phẳng vòng dây và phương của B D. Độ lớn của cảm ứng từ Câu 18: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ: A. dao động với biên độ bé nhất B. dao động với biên độ lớn nhất C. đứng yên không dao động D. dao động với biên độ có giá trị trung bình Câu 19: Chọn câu đúng: Công thức dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là: D D D D A. x = k B. x k C. x (k 1) D. x 2k a 2a a a Câu 20: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp khi cuộn dây thuần cảm là : A. Z= (R r) 2 (Z Z ) 2 Z R2 (Z Z )2 L C B. L C Z R Z Z . Z R2 (Z Z )2 C. L C D. L C Trang 2/4 - Mã đề thi 002
  3. Câu 21: Chọn câu đúng: Quang phổ vạch hấp thụ là: A. hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. B. hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng. C. dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẽ nhau. Câu 22: Để truyền công suất điện P = 40kW đi xa từ nơi có điện áp U 1 = 2000V, người ta dùng dây dẫn bằng đồng, biết điện áp nơi cuối đường dây là U2 = 1800V. Điện trở dây là: A. 10 . B. 1 . C. 40 . D. 50 . Câu 23: Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung C=0,1 F, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1H. Tần số góc của mạch dao động LC là : A.  =3166,3 Rad/s B.  =3136,3 Rad/s C.  =3126,3 Rad/s D.  =3162,3 Rad/s Câu 24: Đặt điện áp u = U2 cos(t) (V) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thưc liên hệ giữa các đại lượng là: u2 i2 u2 i2 1 u2 i2 1 u2 i2 A. 1. B. . C. . D. 2. U2 I2 U2 I2 2 U2 I2 4 U2 I2 Câu 25: Một khung dây đặt trong từ trường đều, B = 6.10 -2T sao cho véc tơ cảm ứng B vuông góc với mặt phẳng khung dây. Khung dây có diện tích S = 15cm2. Từ thông xuyên qua diện tích S là: A.  = 9.10-6(Wb) B.  = 9.10-5(Wb) C.  = 7,2.10-5(Wb) D.  = 3.10-6(Wb) 10 4 Câu 26: Cho tụ điện có C = (F). Tần số của dòng điện f = 50(Hz). Dung kháng của tụ điện là: 3 A. ZC= 200  B. ZC= 300  C. ZC= 100  D. ZC =30  Câu 27: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng =10m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là: A. 10m B. 20m C. 5m D. 15m Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f = 15Hz. Tại M cách các nguồn những khoảng 19cm, và 23cm thì dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và đường trung trực của AB không còn cực tiểu nào nữa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 20cm/s B. 40cm/s C. 25cm/s D. 120cm/s. 0 Câu 29: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ α 0= 6 . Con lắc có động năng bằng 2 lần thế năng tại vị trí có li độ góc là: A. 20 B. 2,50 C. 3,50 D. 1,50 Câu 30: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3m. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại đó là: A. 6,635.10-9J B. 6,625.10-19J C. 6,75.10-25J D. 5,9625.10-32J Câu 31: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 12cos(4 t ) (cm). Biên độ dao động của vật là: A. 12cm B. 5cm C. 24cm D. 6cm Câu 32: Ống Rơnghen có hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,2KV, cường độ dòng điện qua ống 8mA. Đối catốt là một bản platin có diện tích 10cm2 và dày 0,2cm. Giả sử toàn bộ động năng đập vào đối catôt dùng để đốt nóng bản platin đó. Hỏi sau bao lâu nhiệt độ của bản tăng thêm 1500 0C. Cho nhiệt dung riêng của platin C= 0,12 ( KJ/Kgđộ). Khối lượng riêng của platin D=21.103kg/m3 A. t = 874,5s B. t = 425s C. t = 575s D. t = 787,5s Câu 33: Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là : u AB =102 cos(100 t - /4)(V) và cường độ dòng điện qua mạch i =32 cos(100 t + /12)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. P=30(W) B. P=180(W) C. P=60(W) D. P=15(W) Câu 34: Dùng một sợi dây đồng có phủ lớp sơn cách điện mỏng, quấn quanh một hình trụ dài 50cm, đường kính 4cm để làm một ống dây.Hỏi nếu cho dòng điện cường độ I=0,1Avào ống dây,thì cảm Trang 3/4 - Mã đề thi 002
  4. ứng từ bên trong ống dây là bao nhiêu? Cho biết sợi dây để làm ống dài l=20,1 (m) và các vòng dây được quấn sát nhau. A. B= 4,02.10-5T B. B=4,02 .10-5T C. B= 5 .10-5T D. B= 5 .10-3T Câu 35: Năng lượng của phôtôn tỷ lệ thuận với: A. Bước sóng của bức xạ B. Tần số của bức xạ . C. Hằng số Plăng D. Vận tốc ánh sáng trong chân không. Câu 36: Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa: A. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu. B. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại. C. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại. D. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại. Câu 37: Kim loại làm catot của một tế bào quang điện có công thoát là 3,975.10–19 J. Cho h = –34 8 -31 6,625.10 Js; C= 3.10 m/s; me = 9,1.10 kg. Chiếu vào bức xạ có bước sóng  = 0,3 m các electron bị bứt ra khỏi kim loại có động năng ban đầu cực đại là: A. 0,265.10 –19 J B. 26,5.10 –19 J C. 4,65.10 –19 J D. 2,65.10 –19 J Câu 38: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C=0,1 F,cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=10-3 H . Cho hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 10V. Dòng điện cực đại trong khung là: A. I = 0,1A B. I =10 A C. I= 1A D. I =0,01 A Câu 39: Phương trình sóng tại hai nguồn là: uA= uB = acos(20 t)(cm). A, B cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v =15cm/s. C, D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại là: A. 1863,6 cm2 B. 2651,6 cm2 C. 20,128 cm2 D. 10,128 cm2 Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 2,5mm, D = 2,5m, nguồn S phát bức xạ đơn sắc có λ=400nm. Vị trí của vân sáng thứ 4 là: A. 1,2mm B. 1,6mm C. 1,5mm D. 1,4mm HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 002