Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 293 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 5 trang thaodu 6840
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 293 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_3_mon_toan_lop_11_ma_de_293_nam_h.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 3 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 293 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút(Không thể thời gian giao đề) Mã đề thi 293 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: 1 x Câu 1: Phương trình cos 1 có nghiệm là: 2 2 4 x k4 A. , k ¢ B. x k2 ;k ¢ x k4 4 2 C.  D. x k4 ;k ¢ Câu 2: Cho tập hợp A x R | x2 1 x2 2 0 . Tập hợp A là: A. A 1 B. A  1;1 C. A  2; 1;1; 2 D. A  1 Câu 3:  Phát  biểu nào sau đây là sai? A. AB CD thì A, B,C, D thẳng hàng.   B. Nếu 3AB 7AC 0 thìA, B,C thẳng hàng     C. AB CD DC BA     D. Nếu AB AC thì AB AC Câu 4: Hàm số y tan 2x sin3x là: A. Hàm số không chẵn, không lẻ B. Hàm số chẵn C. Hàm số lẻ D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ Câu 5: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của AB; Mặt phẳng (MA’C’) cắt hình hộp ABCD.A’B’C’D’ theo thiết diện là hình gì? A. Hình tam giác B. Hình ngũ giác C. Hình lục giác D. Hình thang Câu 6: Bất phương trình: m(2x-1) > 2-x vô nghiệm khi: 1 1 A. m = B. m > C. m < -2 D. m = -2 2 2 Câu 7: Cho hàm số: y = x3 - 3x2 + 2 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoàng độ bằng 1 là: A. y = 3x + 1 B. y = 3x + 3 C. y = -3x + 1 D. y = -3x +3 Câu 8: Giá trị lim(n – 2n3) là: A. 0 B. C. -2 D. Câu 9: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng (0; 1) ? A. 2x2 – 3x + 4 = 0 B. 3x2019 – 8x + 4 = 0 C. 3x4 – 4x2 + 5 = 0 D. (x – 1)5 – x7 – 2 = 0 u1 1 Câu 10: Cho dãy số un , biết với n 1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó un 1 un 3 lần lượt là: A. 2; 5; 8 B. 4; 7; 10 C. -1; 2; 5 D. -1; 3; 7 Trang 1/5 - Mã đề thi 293 -
  2. Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho điểm M(3 ; 0). Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O(0 ; 0) góc quay : 2 A. M’(-3; 0) B. M’ 2 3; 2 3 C. M’(0; 3) D. M’(0; -3) 6n 1 5n Câu 12: Giá trị lim là: 5n 3 A. + B. 1 C. 0 D. - Câu 13: Trong một cấp số nhân gồm các số hạng dương, hiệu số giữa số hạng thứ 5 và thứ 4 là 576 và hiệu số giữa số hạng thứ 2 và số hạng đầu là 9. Tìm tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân này? A. 1024 B. 768 C. 1061 D. 1023 x2 1 Câu 14: Gía trị lim 2 là: x 1 x 3x 2 A. -1 B. -2 C. 1 D. 2 Câu 15: Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số và các chữ số đó phải khác nhau? A. 752 B. 160 C. 156 D. 240 Câu 16: Tính tổng của S = 1 + 0,3 + 0,32 + + 0,3n + 10 7 A. Một kết quả khác B. 1 C. D. 7 10 Câu 17: Hệ số của x12 trong khai triển (2x – x2)10 là: 2 8 2 8 2 8 A. C10.2 B. C10 C. C10 D. C10.2 Câu 18: Cho cấp số nhân un với u1 3; q 2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của un ? A. Số hạng thứ 5 . B. Không là số hạng của cấp số đã cho. C. Số hạng thứ 6 . D. Số hạng thứ 7 . Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ 0xy, tìm phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d): x + 2y – 1 = 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v 1; 1 . A. (d’): x + 2y = 0 B. (d’) : x + 2y – 3 = 0 C. (d’): x + 2y + 1 = 0 D. (d’): x + 2y + 2 = 0 Câu 20: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình m 3 sin x 2m 4 cos x m 5 vô nghiệm là: A. 7 B. 10 C. 9 D. 8 Câu 21: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có bốn con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường? A. 16 B. 36 C. 10 D. 24 Câu 22: Cho mp (P) và một điểm M nằm ngoài (P). Khi N di động trên (P) thì quỹ tích trung điểm I của MN là: A. Một mặt phẳng song song (P) B. Một đường thẳng song song với (P) C. Một mặt phẳng cắt (P) D. Một đường thẳng cắt (P) 5 2 14 Câu 23: Giá trị của n ¥ bằng bao nhiêu, biết n n n . C5 C6 C7 A. n = 3 B. n = 2 hoặc n = 4 C. n = 5 D. n = 4 Trang 2/5 - Mã đề thi 293 -
  3. Câu 24: Cho hai đường thẳng a, b phân biệt và mặt phẳng (P) , trong đó a  P . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu b  P thì b Pa B. Nếu b P P thì b  a C. Nếu b Pa thì b  P D. Nếu b  a thì b P P * Câu 25: Cho cấp số cộng un xác định bởi u3 2 và un 1 un 3,n  . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đó là: A. un n 11 B. un 3n 8 C. un 3n 11 D. un 2n 8 Câu 26: Cho f(x) = (3 - x2)10 . Khi đó f ’(0) bằng: A. 0 B. -20.39 C. -10.39 D. 310 Câu 27: Một tổ gồm 7 bạn nam và 6 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 bạn đi trực nhật sao cho có ít nhất 2 bạn nữ? A. 560 B. 470 C. 3630 D. 69 Câu 28: Cho phương trình x 1 x2 4mx 4 0 . Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi: 3 3 A. m R B. m 0 C. m D. m 4 4 1 Câu 29: Tập xác định của hàm số: y là: 1 cos3x 2  k2   k  A. ¡ \ k ;k ¢  B. ;k ¢  C. k ;k ¢  D. ¡ \ ;k ¢  3  3  3  3  1 (x 2).(x ) 0 Câu 30: Tập nghiệm của hệ bpt 2 là: 2 3x 8x 3 0 1 1 A. [ , 2] B. [ , 2] C. [- , -3] D. [2, + ] 3 2 Câu 31: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3sin x cos x 2 có dạng a x a,b ¥ *, a;b 1 . Khi đó tổng a+b là: b A. 20 B. 25 C. 16 D. 24 Câu 32: Xác định a để bất phương trình: x2 4x a x 2 1 có nghiệm: A. a ¡ B. a 4 C. Không có a D. a 4 Câu 33: Giá trị của a để hàm số sau liên tục tại điểm x0 = 2 là: 3 3x 2 2 khi x > 2 y f x x 2 ax 2 khi x 2 7 A. a = 1. B. a C. a = 2 D. a = -2 8 Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’; Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, C’D’; Xác định góc giữa hai đường thẳng MN và AP A. 90o B. 60o C. 30o D. 45o Trang 3/5 - Mã đề thi 293 -
  4. Câu 35: Cho tứ diện ABCD, gọi I,J lần lượt là trung điểm của BC và AD, có a 3 AB CD a,IJ . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là: 2 A. 900 B. 450 C. 600 D. 300 Câu 36: Tổng các nghiệm thuộc đoạn 0;2  của phương trình cos 4x cos 2x sin x sin 5x là: 13 15 A. 6 B. C. 5 D. 2 2 1 2 3 Câu 37: Biết Cn ;Cn ;Cn lập thành cấp số cộng với n > 3. Khi đó n bằng: A. 7 B. 11 C. 9 D. 5 Câu 38: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Số các mặt của tứ diện S.ABC là tam giác vuông là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 39: Điểm M trên đồ thị hàm số : y = x 3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là : A. M(1; -3), k = -3 B. M(1; 3), k = -3 C. M(1; -3), k = 3 D. M(-1; -3), k = -3 Câu 40: Nếu tan(a + b) = 7, tan(a – b) = 4 thì giá trị đúng của tan2a là: 11 11 13 13 A. . B. . C. . D. . 27 27 27 27 Câu 41: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác; Hệ thức nào sau đây sai: A B C A. sin A sin B C B. sin cos 2 2 A B C C. cos 3A B C cos 2A D. cos sin 2 2 Câu 42: Cho bốn số a, b, c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết tổng ba số hạng đầu bằng 148 , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ 9 nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T = a – b + c - d 100 101 101 100 A. .T B. . TC. . D. . T T 27 27 27 27 Câu 43: Số vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình sin x 3 2 cos x 1trên đường tròn lượng giác là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 44: Trong mặt phẳng 0xy cho đường tròn (C) có phương trình : x 2 2 y 2 2 4 . 1 Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và 2 phép quay tâm O góc 90o sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau? A. x 2 2 y –1 2 1 B. x –1 2 y –1 2 1 C. x – 2 2 y – 2 2 1 D. x 1 2 y –1 2 1 Câu 45: Cho tứ diện đều S.ABC cạnh bằng a, gọi I là trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn AI. Mặt phẳng qua M và song song với (SIC). Tính chu vi của thiết diện tạo bởi với tứ diện S.ABC, biết AM = x? A. x 1 3 B. 3x 1 3 C. 2x 1 3 D. Không tính được Trang 4/5 - Mã đề thi 293 -
  5. Câu 46: Trong các số nguyên từ 100 đến 999, số các số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm dần (kể từ trái qua phải) bằng: A. 168 B. 120 C. 204 D. 240 Câu 47: Cho A 2;2 ,B 5;1 và đường thẳng : x – 2y 8 0. Điểm C . C có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17. Tọa độ của C là: A. (10; 12) B. (12; 10) C. (8; 8) D. (10; 8) Câu 48: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Gọi là góc giữa đường thẳng AG và mặt phẳng EBCH . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 2 A. tan B. tan 2 C. 30 D. 45 3 1 1 1 1 Câu 49: Với n là số tự nhiên lớn hơn 2, đặt Sn 3 3 3 3 . Tính lim Sn . C3 C4 C5 Cn 1 3 A. B. 3 C. 1 D. 3 2 Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy , cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 2) , phương trình đường trung tuyến BM: 2x + y + 1 = 0 và phân giác trong CD: x + y – 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng BC? A. 4x + 3y – 4 = 0 B. 4x + 3y +4 = 0 C. 4x + 6y – 4 = 0 D. 4x – 5y + 4 = 0 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 293 -