Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 10 - Đề số 02
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 10 - Đề số 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_10_de_so_02.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 10 - Đề số 02
- LỚP TOÁN THẦY KHÔI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU CẤP THPT MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 02 Thời gian làm bài : 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Với x 2 thì biểu thức xx 23 2 có giá trị bằng A. 1. B. 25x . C. 52 x . D. 1. xy 1 Câu 2. Hệ phương trình có nghiệm xy00; . Giá trị của biểu thức xy00 bằng xy 27 A. 1. B. 2. C. 5 . D. 4. Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. yx 2021 . B. yx 2 1 3 . C. yx 3 2 1. D. yx 1 2 0 2 2 . Câu 4. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số yx 31 ? A. M 0 ;1 . B. N 1;4 . C. P 2 ; 5 . D. Q 1; 4 . Câu 5. Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây ? y 3 3 A. yx 3. B. yx 3 2 2 C. yx 23. D. yx 23. x -2 O 2 Câu 6. Biết phương trình xx 202120220 có hai nghiệm phân biệt xx12, . Giá trị của biểu thức Sxx 12 bằng A. 2021. B. 2021. C. 2022 . D. 2022 . xy Câu 7. Cho hai số xy, thoả mãn và xy 4. Giá trị của tích xy. bằng 53 A. 40 . B. 50. C. 60 . D. 70 . 2021 Câu 8. Điều kiện để biểu thức K 2021 có nghĩa là x A. x 0 . B. x 1 C. x 1 hoặc x 0 . D. 01 x . Câu 9. Tích các nghiệm của phương trình xxxx 3113150 là A. 15. B. 12. C. 6 . D. 24 . Câu 10. Cho hàm số yax 2 với a 0 . Điểm M 1;2 thuộc đồ thị hàm số đó khi A. a 2 . 1 C. a 2 . 1 B. a . D. a . 2 4 xy 2 Câu 11. Cho hệ phương trình với m là tham số. Tìm để hệ có nghiệm duy nhất xy00; 23x y m thoả mãn 3xy00 4 2021. A. m 2019 . B. m 2020 . C. m 2021. D. m 2022 . Câu 12. Với giá trị nào của thì các đường thẳng y 2 x 4, y 3 x 5, y mx cùng đi qua một điểm ? 1 B. m 2 . C. m 2 . 1 A. m . D. m . 2 2 Trang 1/2
- Câu 13. Cho hai phương trình x x2 a 20 và x x2 a 20 với a là tham số. Để hai phương trình vô nghiệm thì A. a 1. 1 C. a 1. 1 B. a . D. a . 8 8 Câu 14. Cho hàm số ymx 120212 với m là tham số. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. ff 12 . B. ff 42 . C. ff 23 . D. ff 10 . Câu 15. Hàm số ymx 210 với m là tham số. Tìm các giá trị của để hàm số đó nghịch biến trên . A. m 2 . B. m 2 . C. m 2. D. m . Câu 16. Tính tổng S 1222 2232021 . A. S 22022 . B. S 212022 . C. S 212022 D. S 22023 . Câu 17. Cho đường tròn OR, và dây cung AB thoả mãn A O B 900 . Độ dài cung nhỏ AB bằng R R 3 R 3 R A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Câu 18. Nếu một hình vuông có cạnh bằng 5cm thì độ dài của đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng A. 52 cm2 . B. 25 cm . C. 5 cm . D. 52 cm . Câu 19. Diện tích hình tròn ngoại tiếp một tam giác đều cạnh a là A. a2 . 3 a2 C. 3 a2 . a2 B. . D. . 4 3 Câu 20. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính AC. Biết D B C 550 . Số đo A C D bằng A. 300 . B. 350 . C. 400 . D. 450 . Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC. Biết AHcm 12 và HCHB 3 . Tính độ dài cạnh BC. A. 6cm . B. 8cm . C. 43cm . D. 12cm . Câu 22. Cho tam giác ABC vuông tại A, có ACcm 20 . Đường tròn đường kính AB cắt BC tại M (M không trùng với B). Tiếp tuyến tại M của đường tròn đường kính AB cắt AC tại I. Độ dài đoạn AI bằng A. 6cm . B. 9cm . C. 10cm . D. 12cm . Câu 23. Cho tam giác ABC cân tại B, có ABC 1200 , ABcm 12 và nội tiếp đường tròn O . Bán kính đường tròn bằng A. 8cm . B. 9cm . C. 10cm . D. 12cm . Câu 24. Thể tích hình cầu thay đổi như thế nào nếu bán kính hình cầu tăng gấp 2 lần ? A. Tăng gấp 2 lần. B. Tăng gấp 4 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Tăng gấp 16 lần. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 25. Giải phương trình : xx 1 2 3 5 . 2 Câu 26. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x m 1 x m 4 0 có hai nghiệm xx12, 22 thoả mãn x1 mx 1 m .1 x 2 mx 2 m . Câu 27. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O . Gọi H là trực tâm tam giác ABC và M là trung điểm cạnh BC. Chứng minh AH 2 OM . x22 y xy x 4 Câu 28. Giải hệ phương trình : . 2 y 24 xy y HẾT Trang 2/2