Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 11 lần 2 - Mã đề 206 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1

doc 5 trang thaodu 2350
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 11 lần 2 - Mã đề 206 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_11_lan_2_ma_de_206_nam_h.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 11 lần 2 - Mã đề 206 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tiên Du số 1

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 LẦN 2 Trường THPT Tiên Du số 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 * MÔN: TOÁN Đề gồm 5 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề 206 Họ tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho phương trình: 3sin x cos x cos x 0 (1) và (sin x 1)(asin2 x bsin x 1) 0 (2). Biết phương trình (1) và (2) tương đương,tính M=2a+3b A. 18 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC .Mặt phẳng (a )qua M song song với AB và AD . Thiết diện của (a) với tứ diện ABCD là: A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác. Câu 3: Với các giá trị của x làm cho các biểu thức dưới đây có nghĩa. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? 1 cos 2x A. cos2 x B. cos 2x cos2 x sin2 x 2 1 cos 2x C. cos3x cos3 x sin3 x D. sin2 x 2 Câu 4: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Nếu a P b và a Ì (a), b Ì (b) thì (a)P (b). B. Nếu a P (a) và b P (b) thì a P b. C. Nếu (a)P (b) và a Ì (a) thì a P (b). D. Nếu (a)P (b) và a Ì (a), b Ì (b) thì a P b. Câu 5: Biết hàm số y cos2 x 2 a cosx b có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất lần lượt là 14 và 2.Tính P a b A. 11 B. 23 C. 15 D. 30 Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và BD . Khi đó, vị trí tương đối giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ACD) là: A. MN không song song với (ACD) B. MN song song với (ACD) C. MN nằm trong mặt phẳng (ACD) D. MN cắt (ACD) Câu 7: Cho tứ diện ABCD và M, N lần lượt là các điểm trên hai cạnh AB, CD sao cho AM CN k 0 và (α) là mặt phẳng qua MN và song song với cạnh BC, gọi P là giao điểm của (α) với MB ND cạnh AC. Tìm k biết tỷ số diện tích tam giác MNP và diện tích thiết diện của tứ diện được cắt bởi mặt 1 phẳng (α) bằng 4 3 2 3 4 1 3 2 3 A. k ; B. k ; C. k ; D. k ; 10 5 5 5 5 10 5 5 Câu 8: Số các tập con có 5 phần tử của một tập hợp A có 25 phần tử là: 5 5 5 5 A. A25 B. C25 C. 5 D. 25 Câu 9: Một người đi làm với mức lương khởi điểm 3 triệu đồng/1 tháng. Cứ sau 3 năm thì tăng lương 1 lần với mức tăng 17% của tháng lương trước đó. Hỏi năm đi làm thứ 23 thì mức lương của người đó mỗi tháng nhận được xấp xỉ gần nhất với con số nào sau đây? A. 7.695.000 đ B. 10.534.000 đ C. 9.000.000 đ D. 9.500.000 đ Trang 1/5 - Mã đề thi 206
  2. Câu 10: Có 2 hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen. Hộp thứ 2 chứa 4 quả cầu trắng và 5 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một quả cầu. Tính xác xuất để lấy được cả 2 quả cùng màu đen? 1 11 1 2 A. B. C. D. 90 15 9 9 Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi A’là điểm trên SAsao cho A'S 2A' A. Mặt phẳng qua A cắt các cạnh SB ,SC , SD lần lượt tại B , C , D .Tính giá trị của SB SD SC biểu thức T . SB SD SC 3 2 A. B. C. 3 D. 2 2 3 Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SDC là đường thẳng: A. .S D B. . AC C. . SC D. . AD Câu 13: Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8, .9 Lấy ngẫu nhiên một số trong tập tập hợp X . Gọi A là biến cố lấy được số có đúng hai chữ số 1, có đúng hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau không đứng liền kề nhau. Xác suất của biến cố A bằng 201600 5 176400 151200 A. . B. . C. . D. . 98 9 98 98 Câu 14: Cho phương trình 2cos 2x 9sin x 1 0Đặt sinx = t thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau đây? A. 2t 2 9t 1 0 B. 4t 2 9t 3 0 C. 4t 2 9t 1 0 D. 4t 2 9t 1 0 Câu 15: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?     A. V O,2 M N MN 2OM B. V O,2 M N ON 2OM     C. V O,2 M N MN 2ON D. V O,2 M N OM 2ON Câu 16: Cho k, n là các số tự nhiên thỏa mãn k n . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? n! n! A. kCk Ak B. C k k!Ak C. C k D. C k n n n n n k! n k ! n n k ! Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AB. Trên BD lấy điểm P sao cho BP = 3PD. Gọi Q là giao điểm của AD và NP. Khi đó giao điểm của CD và (MNP) là ? A. Giao của MN và CD B. Giao điểm của MQ và CD C. Giao của MP và CD D. Giao điểm của CD và NQ 9 Câu 18: Trong khai triển nhị thức x 3y . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. có 10 hạng tử B. có tổng số mũ của x và y trong mỗi hạng tử đều bằng 10 C. có hệ số mỗi hạng tử đều âm D. có số mũ của x và số mũ của y ở mỗi hạng tử luôn bằng nhau Câu 19: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 4 . Điểm M là trung điểm của đoạn BC , điểm E nằm trên đoạn BM , E không trùng với B và M . Mặt phẳng (P )qua E và song song với mặt 2 phẳng (AMD) . Diện tích thiết diện của (P) với tứ diện ABCD bằng . Độ dài đoạn BE bằng 9 4 1 1 A. . B. . C. . 1 D. . 3 3 6 Câu 20: Tất cả các nghiệm của phương trình là: Trang 2/5 - Mã đề thi 206
  3. 7 5 A. x k ; x k B. x k2 ; x k2 6 6 6 6 7 C. x k2 D. x k2 ; x k2 6 6 6 ax ax 3 Câu 21: Tìm số thực a>0 để phương trình 2cos2 3 sin 3tan cot có tổng 30 nghiệm dương 4 2 8 8 đầu tiên bằng 5519 5641 A. B. C. 1840 D. 1880 3 3 12 4 x 3 Câu 22: Tìm hệ số của x trong khai triển 3 x 55 13 1412 621 A. B. C. D. 9 2 3123 113 Câu 23: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy 5 điểm phân biệt, trên cạnh AC lấy 6 điểm phân biệt, trên cạnh BC lấy 7 điểm phân biệt sao cho các điểm lấy không điểm nào trùng với A, B, C. Có bao nhiêu hình tứ giác được tạo thành từ tập hợp 18 điểm vừa lấy? A. 3060 B. 3100 C. 2370 D. 2250 20 10 æ 1 ö æ 3 1ö Câu 24: Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức çx - ÷ + çx - ÷ , ( với x ≠ 0) có tất cả bao nhiêu số èç x 2 ø÷ èç x ø÷ hạng ? A. 29. B. 30. C. 28. D. 32. Câu 25: Cho dãy số: - 1; - 5; - 9; - 13; - 17; - 21; -25; Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. un 4n 1 B. un n 4 C. un n 4 D. un 4n 3 Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos2 x là: A. 1 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 27: Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn A, B, C, D, E, F thành hàng dọc sao cho D luôn đúng cuối hàng? A. 480 B. 150 C. 120 D. 720 2 Câu 28: Xét hàm số y=sinx trên khoảng ; nghịch biến trên khoảng có độ dài bao nhiêu? 8 3 3 A. B. C. D. 3 4 8 6 Câu 29: Từ các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7, lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau và có đúng 3 chữ số lẻ? A. 3160 B. 3100 C. 2690 D. 2592 Câu 30: Cho góc nhọn x thỏa mãnsin2 x 2sin 2x 12cos2x 0 .Tính tanx A. 6 B. 1 13 C. 2 D. 6 Câu 31: Tập xác định của hàm số y=cot4x là: k  k  k  k  A. R \  B. R \  C. R \  D. R \  4  2  8 4  8 2  u1 3 Câu 32: Cho dãy số un xác định bởi: . Số hạng u3của dãy số này bằng: un 1 2un ,n 1 A. u3 6 B. u3 12 C. u3 8 D. u3 9 Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành. B. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau. C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều. Trang 3/5 - Mã đề thi 206
  4. D. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song. Câu 34: Phép biến hình nào sau đây không phải là phép đồng dạng? A. Phép chiếu vuông góc lên 1 đường thẳng B. Phép dời hình C. Phép vị tự tỉ số k = 2 D. Phép đồng nhất x Câu 35: Tất cả các nghiệm của phương trình 3 cot 1 0 là: 2 2 2 A. x k B. x arc cot k 3 3 2 C. x k2 D. x k2 3 3 Câu 36: Cho X là tập hợp gồm 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ tập X ba số tự nhiên. Tính xác suất chọn được ba số tự nhiên có tích là một số chẵn. 2 2 1 5 A. B. C. D. 7 5 4 6 Câu 37: Cho hình hộp ABCD.A¢B¢C ¢D¢ có các cạnh bên AA¢, BB¢, CC ¢, DD¢. Khẳng định nào dưới đây sai? A. (AA¢B¢B)// (DD¢C ¢C). B. BB¢D¢D là một tứ giác. C. (BA¢D¢)// (ADC ¢). D. A¢B¢CD là hình bình hành. 2 Câu 38: Cho cos a . Tính cos 7 a bằng: 3 2 7 7 2 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD song song với BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là: A. đường thẳng đi qua S B. đường thẳng đi qua S và song song với AD và BC C. đường thẳng đi qua S song song với AB, CD D. đường thẳng đi qua S và giao điểm của AC và BD Câu 40: Tất cả các nghiệm của phương trình cosx=cos1 là: A. x 1 k2 B. x 1 k2 ; x 1 k2 C. x 1 k2 ; x 1 k2 D. x arccos1 k2 ; x arccos1 k2 Câu 41: Có 8 bông hồng đỏ và 6 bông trắng. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hồng. Tính xác suất để chọn được cả 2 màu? 970 139 4 31 A. B. C. D. 1001 143 143 101 15 0 14 1 13 2 14 15 Câu 42: Tính tổng: T 3 C15 3 C15 3 C15  3C15 C15 A. 315 B. 215 C. 416 D. 415 Câu 43: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi G là trọng tâm tam giác BC’D. Gọi M, N là hai điểm lần lượt thuộc hai đoạn thẳng AD, A’C sao cho MN song song với mặt phẳng (BC’D), biết AD = 4AM. Giá CN trị của tỉ số thuộc khoảng nào sau đây: CA' 2 1 1 A. (1; 2) B. ;1 C. ; D. (0; 1) 3 4 2 Câu 44: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y sin2 x B. y=tanx C. y=sinx D. y=cotx Trang 4/5 - Mã đề thi 206
  5. Câu 45: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (0; 10) để hàm số 2sin 2x sinx cosx m 1 y có tập xác định là R sin2019 x cos2020 x 2 A. 6 B. 4 C. 8 D. 10 Câu 46: Đồ thị hàm số y=4sinx+2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: 1 A. 2 B. C. 4 D. 2 6 Câu 47: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì song song hoặc cắt nhau. Câu 48: Gieo một đồng tiền xu 2 lần. Xác định biến cố A: “Mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần ”. A. A NN B. A N, S C. A SN, NS D. A N Câu 49: Cho hình bình hành ABCD. Gọi Bx, Cy, Dz là các đường thẳng song song với nhau lần lượt đi qua B, C, D và nằm về một phía của mặt phẳng (ABCD) đồng thời không nằm trong mặt phẳng (ABCD). Một mặt phẳng đi qua A cắt Bx, Cy, Dz lần lượt tại B¢, C ¢, D¢ với BB¢= 3, DD¢= 5. Khi đó độ dài CC ¢ bằng bao nhiêu? A. 7. B. 5. C. 6. D. 8. 4 Câu 50: Khai triển nhị thức P x x 1 ta được: 0 4 1 3 2 2 3 4 0 4 1 3 2 2 3 4 A. P x C4 x C4 x C4 x C4 x C4 B. P x C4 x C4 x C4 x C4 x C4 0 4 1 3 2 2 3 4 0 5 1 4 2 3 3 2 4 C. P x C4 x C4 x C4 x C4 x C4 D. P x C4 x C4 x C4 x C4 x C4 x HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 206