Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Năm học 2021 - Sở giáo dục và đào tạo Cần Thơ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Năm học 2021 - Sở giáo dục và đào tạo Cần Thơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_12_nam_2021_so_giao_duc.pdf
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Năm học 2021 - Sở giáo dục và đào tạo Cần Thơ
- KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM 2021 - MÔN TOÁN ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 1ABADDBAAABADBCBCABACDCAA 2BDBDAABCAADADDBCBADABAAA 3ABCDDADCCDDDBACABAADCBBA 4CABDBBADAACBCBCDADACCDBB 5CBACCAADBBBAAAAACACCCBBD 6BCCDDCCCBBCBDDACBBCACBCD 7CCACABBDAABACCCABDCAAAAA 8CBCAABCBAAACADADCADCABBA 9CACBDCDABCCADACAABAABDBA 10AABABBCAADDBDAABCCDCCADB 11CDDAACDDCDDAACADBBBADDCA 12CBBACCBDBBBDADBCABCBACAC 13DBBBCCBDCBBACCABCABDDDDD 14BAAACBACCABDABCACDCABDAD 15CBBBDADDBBBCDBBCBDCADBDC 16ADABCCDCCAADCCDABABCABBC 17BDABCBBCAAABDABBBCAABDCC 18ADCCBAACCDACDCBBAADCCBDD 19BDBAACDACABBCADBADADBADC 20CAABACAACDCAADABABCDDADA 21BADACABAACAABDDCCDCDDAAC 22AACDDCBACBBBBCACDBADADDA 23ADDAAADABBACBACBDCBABABD 24BACDDAAACDDBCABCDBACCDBC 25CDCDACADCDBBADDDCDBDADBC 26DAABDBCCBBDADADABBABDDCD
- 27ADADBBBDCDAADAAACBBBAAAA 28ACADCCBCBDCBBCBACBACBCCA 29CBAACABADDDDCABAAADDCCBA 30ADCBADBBDABDACADBDBDBBAD 31BABABCAAADDBDDCBBACCBDCC 32BDDABDADCAABBADBCCAABBCD 33DBBCAAACAADDACCCBBABAABA 34DBCBBBCCBDBAADBCBDCADDCB 35CDBBDCCABBBCAACBAACACBDD 36AACADDCBABDDCDBCBDBCDAAC 37ACCABBCCCBBBADBACDAACBCB 38CBABCADCCABDBDCACACAACAC 39AABDCBADADBDCCDACDBDDADA 40ABBDBCCABCABBCDCABCBDADD 41DBBBBACDBCDACACAADCDBDAC 42CAABBDDDABADDCCCDABCBDCD 43BBDDBCDCACDDACDBDDCCAADA 44BACCDABADDDDDDBAAAACDADC 45BBCADBABBBAABDACAABDCDCB 46ACABBADBBADACDDCCBADCBAD 47BAABABCADDABBBABADBAABBC 48BDBDADBCDADABADBCABCABAC 49CDBACBDDBAABBCDBBCBDABCD 50BDCDAACDABADCBABABBDBABD
- GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LỚP 12 SỞ CẦN THƠ NĂM HỌC 2020-2021 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.C 5.C 6.B 7.C 8.C 9.C 10.A 11.C 12.C 13.D 14.B 15.C 16.A 17.B 18.A 19.B 20.C 21.B 22.A 23.A 24.B 25.C 26.D 27.A 28.A 29.C 30.A 31.B 32.B 33.D 34.D 35.C 36.A 37.A 38.C 39.A 40.A 41.D 42.C 43.B 44.B 45.B 46.A 47.B 48.B 49.C 50.B Câu 1. Nghiệm của phương trình 5x 1 125 là A. x 2. B. x 3. C. x 4. D. sinxdx . 0 Lời giải: 5x 1 125 5 x 1 5 3 x 2. Chọn đáp án A Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log3 3a bằng A. 3log3 a . B. 1 log3 a . C. 1 log3 a . D. 3 log3 a . Lời giải: log3 3a log 3 3 log 3 a 1 log 3 a . Chọn đáp án B 2021 Câu 3. Hàm số y x2 4 x 3 có tập xác định là A. \ 3; 1 . B. ; 3 1; . C. . D. 3; 1 . Lời giải: 2021 x 1 Hàm số y x2 4 x 3 có nghĩa khi x2 4 x 3 0 x 3 Vậy tập xác định của hàm số là \ 3; 1 . Chọn đáp án A Câu 4. Cho hàm số f() x có bảng biến thiên như sau:
- Hàm số f() x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;3 . B. 1;3 . C. 1;1 . D. 3;1 . Lời giải: Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f() x nghịch biến trên 1;1 . Chọn đáp án C Câu 5. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử n, k N , 1 k n là n k k A. Ak . B. Cn . C. An . D. Pk . Lời giải: k Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử n, k N ,1 k n là An . Chọn đáp án C Câu 6. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 6 . B. 18 . C. 15 . D. 9 . Lời giải: Thể tích của khối trụ:V Bh r2 h .3 2 .2 18 . Chọn đáp án B Câu 7. Số phức liên hợp của số phức 5 7i là A. 5 7i . B. 5 7i . C. 5 7i . D. 5 7i . Lời giải: Ta có: số phức z 5 7 i z 5 7 i . Chọn đáp án C Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 1 là A. 0;1 . B. ;3 . C. 0;3 . D. ;1 . Lời giải: Điều kiện: x 0. Ta có: log3 x 1 x 3. Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình đã cho là 0;3 . Chọn đáp án C Câu 9. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng 4 và diện tích đáy bằng 3 3 là
- A. 6 3. B. 4 3. C. 12 3. D. 8 3. Lời giải: Ta có công thức tính thể tích khối lăng trụ: V B. h V 4.3 3 12 3. Chọn đáp án C Câu 10. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1;2) và B(4;1;0) là x 3 y 1 z 2 x 1 y 2 z 2 A. . B. . 1 2 2 3 1 2 x 1 y 2 z 2 x 3 y 1 z 2 C. . D. . 1 1 2 1 2 2 Lời giải: Đường thẳng AB đi qua điểm A(3; 1;2) và có vecto chỉ phương AB (1;2; 2) có dạng x 3 y 1 z 2 . 1 2 2 Chọn đáp án A Câu 11. Cho hàm số y f() x có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x 5. B. x 1. C. x 3. D. x 2. Lời giải: Chọn đáp án C Câu 12. Nếu hàm số F() x là một nguyên hàm của hàm số f() x thì A. f'( x ) F ( x ). B. F( x ) f ( x ). C. F'( x ) f ( x ). D. F'( x ) f '( x ). Lời giải: Định nghĩa nguyên hàm của hàm số. Chọn đáp án C Câu 13. Cho cấp số nhân un có u3 6 và u4 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 6. B. 6. C. . D. 2. 2 Lời giải: u 12 Ta có công bội q 4 2. u3 6 Chọn đáp án D
- 4 3x Câu 14. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng 4x 5 3 5 A. y 1. B. y . C. y 1. D. y . 4 4 Lời giải: 4 3x 3 4 3 x 3 limy lim ; lim y lim . x x 4x 5 4 x x 4 x 5 4 3 Vậy y là TCN của đồ thị hàm số đã cho. 4 Chọn đáp án B Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, số phức z a bi a , b có điểm biểu diễn M như sau: Giá trị của a, b lần lượt là A. 2 và 3. B. 3 và 2. C. 3 và 2. D. 2 và 3. Lời giải: Ta có M 3; 2 a 3, b 2 Chọn đáp án A Câu 16. Đồ thị của nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên dưới? A. 4x4 2 x 2 . B. 4x4 2 x 2 . C. 4x4 2 x 2 . D. 4x3 2 x 2 . Lời giải: Nhìn vào đồ thị ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm số bậc bốn có hệ số a 0 Hàm số có 3 cực trị nên a, b khác dấu. Chọn đáp án A Câu 17. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I(2;0;1) và bán kính R 2 là A. (x 2)2 y 2 z 1 2 2. B. (x 2)2 y 2 z 1 2 4. C. (x 2)2 y 2 z 1 2 2. D. (x 2)2 y 2 z 1 2 4.
- Lời giải: Áp dụng công thức ()().x a2 y b 2 z c 2 R 2 Ta có (x 2)2 y 2 z 1 2 4. Chọn đáp án B Câu 18. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua A(1; 2;2) và có vectơ pháp tuyến n 3; 1; 2 là A. 3x y 2 z 1 0. B. x 2 y 2 z 1 0. C. 3x y 2 z 1 0. D. x 2 y 2 z 1 0. Lời giải: Áp dụng công thức a( x x0 ) b ( y y 0 ) c z z 0 0 ta có 31 x y 22203 z x y 210. z Chọn đáp án A Câu 19. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 1 A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh. 3 6 2 Lời giải: 1 Công thức V Bh. 3 Chọn đáp án B 2 5 5 Câu 20. Nếu f x dx 3 và f x dx 1 thì f x dx bằng 1 2 1 A. 4. B. 2. C. 2. D. 3. Lời giải: 5 2 5 Ta có fxdx fxdx fxdx 3 1 2. 1 1 2 Chọn đáp án C Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log3 16 x log 3 9 x . A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải: x 16 0 x 16 Với điều kiện: x 0 9x 0 x 0 Ta có: log3 16 x log 3 9 x . 16 x 9 x . 8x 16. x 2 So với đk ta được 1 nghiệm nguyên x 1.
- Chọn đáp án B 2 1 1 Câu 22. Gọi z1, z 2 là 2 nghiệm của phương trình z 2 z 4 0.Tính . z1 z 2 1 2 A. 1. B. . C. 2. D. . 2 2 Lời giải: 2 Phương trình z 2 z 4 0. Có nghiệm z1 1 3 i , z 2 1 3 i . 1 1 Nên 1. z z 1 2 Chọn đáp án A Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y ( x 1) x2 2 x với trục hoành là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải: Số giao điểm của đồ thị và trục hoành là số nghiệm của phương trình (x 1) x2 2 x 0 x 1 Ta có: 2 (x 1) x 2 x 0 x 0 x 2 Chọn đáp án A Câu 24. Cho hàm số f() x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như sau: Số nghiệm của phương trình f( x )[ f ( x ) 1] 0 là A. 4. B. 5. C. 2. D. 1. Lời giải: f( x ) 1 (1) f( x )[ f ( x ) 1] 0 f( x ) 0 (2) Nghiệm của phương trình (1) là giao điểm của đồ thị và đường thẳng y f( x ) 1, nên số nghiệm là 2.