Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_6_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)
- Thi khảo sát hs D¹ng 1. Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh. Bµi 1. TÝnh nhanh. a) 32 . 47 + 32 . 53 b) (-24) + 6 + 10 + 24 c) (24 + 42) + (120 - 24 - 42) d) (13 - 145 + 49) - (13 + 49) e) 25 . 22 + (15 – 18 ) + (12 - 19 + 10) Bµi 2. Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh (tÝnh nhanh nÕu cã thĨ) a) 3.52 - 16:22 b) 23.17 – 23.14 c) 20 – [ 30 – (5 - 1)] d) 600 : [450 :{ 450 – (4.53 – 23 . 52 )}] Bµi 3. Chữ số 7 trong số thập phân 6,754 thuộc hàng nào? A. Hàng phần mười. B. Hàng phần trăm. C. Hàng phần nghìn. D. Hàng chục. Bµi 4 Viết dưới dạng số thập phân là: A. 75 B. 7,5 C. 0,75 D. 0,65 Bµi 5. 43m28dm2 = dm2 ? Kết quả thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 438 B. 4380 C. 43,8 D. 4308 Bµi 6. Năm 1647 thuộc thế kỉ thứ mấy? A. 18 B. 15 C. 16 D. 17 Bµi 7. Một đu quay, quay mỗi vịng hết 1 phút 15 giây. Thời gian đu quay đĩ quay 5 vịng là: A. 5 phút 15 giây B. 6 phút 15 giây C. 5 phút 65 giây D. 6 phút 75 giây D¹ng 2. T×m x Bµi 1. T×m sè tù nhiªn x biÕt. a) 6.x – 5 = 613 b) x – 15 = 24 c) 2.x – 138 = 23.32 d) 10 + 2.x = 45 : 43 e) 70 – 5.(x - 3) = 45 g) 315 + (146 – x ) = 401 Bµi 2. T×m sè nguyªn x biÕt a) 3 + x = 7 b) x + 9 = 2 c) 11 – (15 + 21) = x – (25 -9) d) 2 – x = 17 –(- 5) e) x – 12 = (-9) – 15 g) 9 – 25 = (7 –x ) – (25 + 7) Dạng 2 Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,31000 B. 2,003 C. 2,03 D. 23,01
- Câu 2. tạ = . ? Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,5tạ B. 3tạ 45kg C. 3tạ 80kg D. 3tạ 0,8kg Câu 3. Một ơ tơ đi với vận tốc 60km/giờ trong thời gian 1giờ 15phút. Quãng đường ơ tơ đĩ đi được là: A. 69km B. 75km C. 80km D. 85km Câu 4. Chữ số thích hợp điền vào dấu * để số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: A. 2 B. 5 C. 5 và 8 D. 2; 5 và 8 Câu 5. 5giờ 36phút = ? Kết quả thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5,36 giờ B. giờ C. 5,3 giờ D. 5,06 giờ Dạng3 Câu 1. Cho hình thang ABCD như hình vẽ bên, biết AB = 15,2cm; DE = 17,5cm và CE = 2,5cm. Diện tích tam giác BEC là 30,5cm2. a) Tính chiều cao BH của tam giác BEC. b) Tính diện tích hình thang ABCD.
- Câu 2. Cho hình vẽ bên, biết hình chữ nhật ABCD cĩ diện tích 400cm2, hình thang EFCD cĩ diện tích 280cm2, AE = 5cm; BF = 10cm. a) Tính tổng diện tích hai tam giác ADE và BCF b) Tính độ dài hai đáy EF và DC của hình thang EFCD. Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD gồm hình tam giác AED và hình thang EBCD cĩ kích thước như hình bên. Tính: a) Chu vi hình chữ nhật ABCD. b) Diện tích hình thang EBCD. Dạng tính nhanh 19,8 : 0,2 44,44 2 13,2 : 0,25 1) 3,3 88,88 0,5 6,6 : 0,125 5
- 0,04 0,8 25 1,25 0,4672 0,5328 2) 1,25 10 4 25 8 120 0,5 40 5 0,2 20 0,25 20 3) 1 5 9 33 37 50 0,5 20 8 0,1 10 0,25 30 4) 1 3 5 59 1 13 25 37 49 97 109 5) + + + + + + + 1000 1000 1000 1000 1000 1000 1000 6) 32,4 x 6,34 + 3,66 x 32,4 + 0,5 7)17,2 x 9,55 + 9,45 x 17,2 + 17,2 8)3,78 x (200 - 68) - 3,78 x (100 -68 ) 9) 1,5 + 1,8 + 2,1 + + 4,5 + 4,8 10) 47,95 x 3,85 + 52,05 x 3,85 11) 9,8 + 8,7 + 7,6 + + 3,2 + 2,1 - 1,2 - 2,3 - 3,4 - - 7,8 - 8,9 12) 62,87 + 35,14 + 4,13 + 8,35 +4,86 + 5,65