Đề khảo sát chất lượng môn Vật lý 12 - Đề 2 - Lâm Phùng Hiệp (Có đáp án)

doc 7 trang thaodu 4300
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Vật lý 12 - Đề 2 - Lâm Phùng Hiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_mon_vat_ly_12_de_2_lam_phung_hiep_co.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Vật lý 12 - Đề 2 - Lâm Phùng Hiệp (Có đáp án)

  1. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú ĐỀ 2 Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong 8 23 −1 2 chân không e = 3.10 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.10 mol ; 1 u = 931,5 MeV/c . Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là  . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. B.F C.m D.x F m 2 x F m 2 x F mx Câu 1: + Lực kéo về tác dụng lên vật →F Đápma án Bm 2 x Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l 1,2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g . Giá trị của g tại đó bằng A. 9,82 m/s2 B. 9,88 m/s2 C. 9,85 m/s2 D. 9,80 m/s2 Câu 2: + Gia tốc trọng trường g l 2 9,82 m/s2 → Đáp án A Câu 3: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động A. cộng hưởngB. tắt dầnC. cưỡng bứcD. điều hòa Câu 3: + Dao động của rung mạnh hơn của xe lúc đó là dao động cưỡng bức → Đáp án C Câu 4: Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái của một vật sao động tuần hoàn lặp lại như cũ gọi là A. biên độ dao động B. chu kỳ dao độngC. pha dao độngD. tần số dao động Câu 4: Đáp án B Chu kỳ dao động là thời gian mà vật thực hiện hết 1 dao động toàn phần và trở về trạng thái ban đầu Câu 5: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là A. 0,5v/d. B. 2v/d. C. 0,25v/d. D. v/d. Câu 3: Đáp án A v d k 0,5  k 0,5 f Câu 6: Biết cường độ âm chuẩn là 10‒12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 2.10‒4 W/m2 B. 2.10 ‒10 W/m2 C. 10 ‒4 W/m2 D. 10‒10 W/m2 Câu 6: 0,1L 12 0,1.80 4 2 + Cường độ âm tại điểm có mức cường độ âm L là: I I0.10 10 .10 10 W/m → Đáp án C Câu 7: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn OB. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng D. sẽ dao động theo phương nằm ngang Câu 7: + Nút chai sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng → Đáp án C Câu 8: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz. B. 660 Hz. C. 1320 Hz. D. 880 Hz. Câu 8: Họa âm bậc ba của đàn f3 = 3f0 = 1320 Hz Câu 9: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 5cos(6t  x) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. 2 6 Câu 9: Phương trình có dạng u acos(t x) .Suy ra:  6 (rad / s) f 3(Hz) ;  2 x 2 2 = x =>   2m v = . f = 2.3 = 6(m/s) Đáp án C   GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 1/7
  2. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú Câu 10: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz 2d 2df 2df v Câu 10: Độ lệch pha giữa M và A:  (k 0,5) f k 0,5 5 k 0,5 Hz  v v 2d + Do : 8Hz f 13Hz 8 k 0,5 .5 13 1,1 k 2,1 k 2 f 12,5Hz Đáp án D. Câu 11: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện C. Hiện tượng phát xạ cảm ứngD. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây Câu 11: + Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ → Đáp án A Câu 12: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2 . Hệ thức nào sau đây đúng ? U N U N U N U N A. 2 2 1 B. 2 C. 1 1 D. 2 1 1 2 2 1 U1 N1 U1 N2 U 1 N2 U1 N1 U N Câu 12: Với máy hạ áp thì điện áp thứ cấp luôn nhỏ hơn điện áp sơ cấp → →2 Đáp 2án 1A U1 N1 Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω 0,4 và độ tự cảm L H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u 100 2 cos 100t V. Cường độ hiệu dụng  của dòng điện qua mạch là 2 A. A.I 2 B. I = 2 A. C. I A. D. A.I 2 2 2 Câu 14: Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng. Câu 15: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u U 2 cost (U và  là các hằng số dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là A. .B. 2 U .C. . D.  . U 2 Câu 16: Cho mạch điện không phân nhánh. R = 100, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,318 H, f = 50Hz, tụ điện có điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 100 2 V. Điều chỉnh C để mạch có cộng hưởng điện. Giá trị C và cường độ dòng điện khi đó là: A. C = 31,8F và I 2 A. B. C = 31,8F và I 2 2 A. C. C = 3,18F và I 3 2 A. D. C = 63,6F và I = 2A. Câu 16: Cảm kháng: Mạch có cộng hưởng khi Z = Z = 100. ZL 2 f .L 2.50.0,318 100; C L 1 1 10 4 U 100 2 C F F.31,8 Imax = = A.= 2Chọn A. 2 f .ZC 2.50.100  R 100 Câu 17: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos100t V và cường độ hiệu dụng trong mạch I= 0,5 A. Tính tổng trở của đoạn mạch và điện dung của tụ điện? 1 1 1 1 A. Z=100 2; C= =10 4 F B. . Z=200 ; C=2 = 10 4 F Zc  Zc  1 1 1 10 3 C. Z=50 2; C= =10 4 F D. . Z=100 ; C=2 = F Zc  Zc  GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 2/7
  3. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú 2 2 2 2 Câu 17: ĐL ôm Z= U/I =100 2;dùng công thức Z = R ZC 100 ZC 2 2 2 2 1 1 4 Suy ra ZC=Z R 2.100 100 100 ;C= =10 F Chọn B. Zc  1 Câu 18: Một điện trở biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần R0 = 15  và độ tự cảm L = H 5 như hình vẽ. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch là uAB= 402 cos100t (V). Công suất toả nhiệt trên biến trở có thể đạt giá trị cực đại là bao nhiêu khi ta dịch chuyển con chạy của biến trở. Biến trở lúc đó và Công suất cực đại đó có giá trị là L,R A. 25  và 20 W. B. 25  và 40 W. C. 20  và 20 W. D. 50  và 40 W A R 0 B Câu 18: Cảm kháng : ZL = L = 20 ; U = 40 V U 2 R U 2 R Công suất toả nhiệt trên R :P = I2 R = = 2 2 2 2 2 (R R0 ) Z L R 2RR0 R0 Z L 2 2 2 U R0 Z L P = .- Để Pmax thì R phải min. Vì 2R0 là một số không đổi. R 2 Z 2 R R 0 L 2R R 0 R 2 Z 2 R 2 Z 2 - Theo bất đẳng thức Cosi thì R 0 L nhỏ nhất khi R 0 L hay R R 2 2 2 U R = R0 Z L = 25  và Pmax = =20W. Chọn A. 2(R R0 ) Câu 19: Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C 2C1 thì chu kì dao động của mạch là A. 4 μsB. μsC. μsD.2 82 μs 2 2 Câu 19: + Ta có →T  vớiC thìC μ2s C→1 ĐápT án B2T1 4 2 Câu 20. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10 8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 20 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 103 kHz.B. kHz.C.3 .103 kHz. D.2 .103 kHz. 2,5.103 3  I0 2.10 5 Câu 20: Tần số dao động của mạch f 8 10 Hz → Đáp án A 2 2 q0 2.10 Câu 21: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây? 2 1 L A. f = 2 LC B. f = C. f = D. f = 2 LC 2 LC C Câu 21: → Đáp án C Câu 22: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là μm,1 0,48 2 450 nm, μm,3 0,72 nm4 vào 35 khe0 F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệtD. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt Câu 22: + Bước sóng 4 thuộc vùng tử ngoại → ta chỉ thấy được vạch sáng của 3 bức xạ còn lại → Đáp án C Câu 23: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ? A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 3/7
  4. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c 3.108 m/s D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang Câu 23: + Tia hồng ngoại có năng lượng nhỏ nên chi gây ra hiện tượng quang điện trong với một số chất quang dẫn → B sai → Đáp án B Câu 24: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số giảm, bước sóng tăng B. Tần số không đổi, bước sóng giảm C. Tần số không đổi, bước sóng tăng D. Tần số tăng, bước sóng giảm Câu 24: Khi ánh sáng truyền qua các môi trường trong suốt thì + Tần số của sóng là không đổi + Chiết suất của thủy tinh lớn hơn chiết suất của không khí do vậy vận tốc của ánh sáng trong thủy tinh giảm → bước sóng giảm → Đáp án B Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,6 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn là 1,8 m. Khi chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì khoảng cách giữa ba vân tối kế tiếp đo được bằng 1,08 mm và thấy tại điểm M là vân sáng bậc 3. Khi chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì tại điểm M có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm). Bước sóng λ2 bằng A. 0,411 µm. B. 0,576 µm. C. 0,384 µm. D. 0,594 µm. Hướng dẫn Câu 25: + Khoảng cách giữa ba vân tối liên tiếp bằng 2i1 nên: 2i1 = 1,08 i1 = 0,54 mm xM = 3i1 = 1,62 mm + Khi dùng 2 thì tại M là vân tối thứ 3 nên: xM = 2,5i2 = 1,62 i2 =0,648 mm 2 = 0,576 m Chọn B Câu 26: Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi A. nung nóng khối chất lỏng. B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. D. nung nóng chảy khối kim loại. Câu 27: Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của electron trên quỹ đạo K với tốc độ của electron trên quỹ đạo N bằng A. 4B. 3C. 6D. 9 Câu 27: 1 vK 4 + Tốc độ chuyển động của electron trên quỹ đạo n : vn  → 4 → Đáp án A n vN 1 Câu 28: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 0,30 m B. C. 0,35 m D. 0,50 m 0,26 m hc hc 7 Câu 28: A 0 3.10 m 0,3 m => Chọn A. 0 A 24 Câu 29: Một lượng chất phóng xạ Na có chu kì bán rã 15h. Thời điểm ban đầu trong mẫu có N0 hạt. Hỏi sau thời gian 30h số hạt Na còn lại là bao nhiêu? N 3N N N A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 4 4 2 2 t N Câu 29: Số hạt còn lai sau thời gian t = 30h = 2T: N N 2 T N .2 2 0 => Chọn A 0 0 4 Câu 30: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u =931,5 MeV/c2. Phản ứng này A. tỏa năng lượng 16,8 MeV.B. tỏa năng lượng 1,68 MeV. C. thu năng lượng 16,8 MeV.D. thu năng lượng 1,68 MeV. GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 4/7
  5. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú Câu 30: Vì khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng lớn hơn trước phản ứng nên đây là phản ứng thu năng lượng: E (37,9656 37,9638).931,5 1,6767MeV. Chọn đáp án D. Câu 31: Trong các câu sau đây, câu nào sai? A. Các hạt nhân có số khối càng lớn thì càng bền vững. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và nơtron. C. Mọi hạt nhân đều có cùng khối lượng riêng khoảng 1017 kg / m3. D. Khi một hệ các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân thì chúng phải tỏa ra một năng lượng nào đó. Câu 31: => Chọn A Câu 32: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là A. tinh luyện đồngB. mạ điệnC. luyện nhômD. hàn điện Câu 32: + Hàn điện là ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân → Đáp án D Câu 33: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = qξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = q2ξ Câu 34: Vật sáng AB vuông góc với một trục chính của một thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự f của thấu kính là A. 20 cmB. 40 cmC. 16 cm D. 25 cm Câu 34: Ảnh ngược chiều → đây là ảnh thật qua thấu kính hội tụ d d 100 d 20 → cm → f 16 cm → Đáp án C d 4d d 80 Câu 35: Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi A. số vòng dây quấn trên một đơn vị chiều dài tăng lên B. chiều dài hình trụ tăng lên C. cường độ dòng điện giảm đi D. đường kính hình trụ giảm đi Câu 35: Cảm ứng từ trong lòng ống dây tăng khi tăng số vòng dây trên một đơn vị chiều dài → Đáp án A  Câu 36: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + )cm. Thời điểm thứ 2011 vật qua vị trí 6 x=2cm. 12061 12049 12025 A) s B) s C) s D) Đáp án khác 24 24 24 M1 Giải Cách 2: Vật qua x =2 là qua M1 và M2. Vật quay 1 vòng (1 chu kỳ) qua x = 2 là 2 lần. Qua lần thứ 2011 thì phải quay 1005 vòng rồi đi từ M0 đến M1.(Hình 5) M0   1 12061 Góc quét  1005.2 t 502,5 s O x 6  24 24 - A Chọn : A A Hình 5 M2 Câu 37: Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang, khi li độ vật bằng 0 thì v = 31,4cm/s; khi li độ vật cực đại thì a = 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ x = 0 đến x = 1,25cm là bao nhiêu? 1 1 1 1 A s B s C s D s 12 3 6 24 a 400 Giải 2:  max 4(rad / s) => T= 1/2 (s) , A = 2,5cm vmax 10 GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 5/7O 1,25 2,5 /6 – /3
  6. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú Thời gian đi từ x = 0 đến x = 1,25cm là T/12 = 1/24s Chọn D Câu 38: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 203 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là A.1cm B.2cm C.3cm D 4cm Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 203 cm/s = 0,23 m/s , a = - 4m/s2 m 2 A2 2W Cơ năng dao động : W = => 2A2 = =0,16 (1) 2 m v2 a 2 và 1 (2) 2 A2 4 A2 (0,2 3)2 42 3 100 100 1 Thế số vào (2) Ta có: 1 1 =>  20rad / s 0,16 0,162 4 2 2 4 m 2 A2 2W 1 2W Và ta có:W= => A 2 m. 2  m. 2W 1 2.0,024 1 4 2 Thế số: A 0,02m Vậy A = 2cm m. 2 20 0,3 20 25 20.5 Câu 39: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau /3. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = - 3 cm. Biên độ sóng bằng : A. A = 6 cm.B. A = 3 cm. C. A = 2 cm. D.3 A = 3 cm. 3 Câu 39: Giải: Trong bài MN = /3 (gt) dao động tại M và N lệch pha nhau một góc 2/3. Giả sử dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N. 2 C1: (Dùng phương trình sóng) Ta có thể viết: uM = Acos(t) = +3 cm (1), uN = Acos(t - ) = -3 cm (2) M N 3 2 a b a b (1) + (2) A[cos(t) + cos(t - )] = 0. Áp dụng : cosa + cosb = 2cos cos 3 2 2      5 2Acos cos(t - ) = 0 cos(t - ) = 0 t - = k , k Z. t = + k, k Z. 3 3 3 3 2 6 5 5  A 3 Thay vào (1), ta có: Acos( + k) = 3. Do A > 0 nên Acos( - ) = Acos(- ) = = 3 (cm) A = 23 cm. 6 6 6 2 C2: (Dùng liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều )   ON' (ứng với uN) luôn đi sau véctơ O(ứngM' với u M) và chúng hợp với nhau 2  2 một góc  = (ứng với MN = , dao động tại M và N lệch pha nhau một góc ) -3 O +3 u 3 3 3 Do vào thời điểm đang xét t, uM = + 3 cm, uN = -3 cm (Hình vẽ), nên ta có N’ M’    N’OK = KOM’ = = Asin = 3 (cm) A = 23 cm. Đáp án C. 2 3 3 K 0 Câu 40: : Cho mạch xoay chiều như hình vẽ: C 31,8(F) , f=50(Hz); Biết U AE lệch pha U E.B một góc 135 và i cùng pha với U AB . Tính giá trị của R? A.R 50() B.R 50 2() C. R 100() D. R 200() GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 6/7
  7. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú Bài giải: Theo giả thiết u và i cùng pha nên trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng ta có: 1 1  Z Z 100() . Mặt khác đoạn EB chứa tụ C nên  900 L C C 100.31,8.10 6 EB 2 0 0 0 0 0 Suy ra :  AE  EB 135 Hay :  AE  EB 135 135 90 45 ; Vậy Z 0 tg L tg 45 1  R Z 100() . Chọn C AE R L HẾT GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 7/7