8 Đề kiểm tra chương Dao động cơ môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Phan Thanh Giản

doc 16 trang thaodu 10852
Bạn đang xem tài liệu "8 Đề kiểm tra chương Dao động cơ môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Phan Thanh Giản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doc8_de_kiem_tra_chuong_dao_dong_co_mon_vat_ly_lop_12_truong_th.doc

Nội dung text: 8 Đề kiểm tra chương Dao động cơ môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Phan Thanh Giản

  1. Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên: Lớp 12A KIỂM TRA CHƯƠNG : DAO ĐỘNG CƠ 20 câu trắc nghiệm – thời gian : 30 phút – Mã đề: 201 . Câu 1. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số dao động B. chu kỳ dao động C. pha ban đầu D. tần số góc Câu 2 . Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ C. sớm pha π/2 so với li độ D. chậm pha π/2 so với li độ Câu 3. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có hình dạng A. đường parabol. B. đường tròn. C. đường elip. D. đoạn thẳng Câu 4 . Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A.tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B.tỉ lệ với bình phương biên độ. C.không đổi nhưng hướng thay đổi. D.và hướng không đổi. Câu 5 . Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và ly độ của một vật dao động điều hòa có dạng A. đường hypebol B. đường elip C. đường thẳng D. đường parabol Câu 6. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(10πt + π/6) cm. Chu kỳ của động năng là A. 0,1s B. 0,125s C. 0,5s D. 0,2s Câu 7 . Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là  1  1 g g A. 2 . B. . . C. . . D. 2 . g 2 g 2   Câu 8 .Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng khối lượng vật treo gấp 8 lần thì chu kỳ con lắc A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. không thay đổi. Câu 9. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos6 ft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là f A. 6 f B. 6 f C. D. 3 f 6 Câu 10 . Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? A. f = 2f0 B. f = f0 C. f = 4f0 D. f = 0,5f0 Câu 11 . Hình vẽ sau đây là đồ thị của hai con lắc lò xo trên sàn nằm ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng. A. Hai con lắc đều thực hiện dao động điều hòa cùng chu kỳ. B. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động cưỡng bức. C. Hai con lắc dao động với cùng chu kỳ và cùng pha ban đầu. D. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động tắt dần với cùng chu kỳ với con lắc còn lại.
  2. Câu 12. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau ℓà 1 2 2 2 A. A = A1 + A2 B. A = | A1 + A2 | C. A = A + A D. A = A1 A 2 Câu 13. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,4 s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 0,3 s B. 0,4 s C. 0,2 s D. 0,6 s Câu 14. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa và vuông pha với nhau. Tại thời điểm t thì dao động thứ nhất có li độ là x1 = - 3 cm và dao động thứ hai có li độ là x2 = 4 cm. Dao động tổng hợp có giá trị li độ là A. 5 (cm) B. 7 (cm) C. 1 (cm) D. -12 ( cm ) A 2 Câu 15 . Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax. Khi li độ x thì tốc độ của 2 vật bằng 2 v v 3 v A.v B. max C. max D. max max 2 2 2 2 Câu 16 .Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 403 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 4cos(20t + π/6) (cm). B. x = 4cos(20t - π/6) cm. C. x = 4cos(20t + π/3) cm D. x = 4cos(20t - π/3) cm Câu 17 . Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ ℓớn vận tốc của vật bằng 75% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật ℓà 16 9 A. B. C. D. 9 16 Câu 18 . Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài l1 thực hiện được 8 dao động bé, con lắc đơn dài l2 thực hiện được 11 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 114 cm. Tính độ dài l1 và l2 của hai con lắc. A. l1 = 162 cm và l2 = 50 cm B. l1 = 242 cm và l2 = 128 cm C. l1 = 128 cm và l2 = 242 cm D. l1 = 418 cm và l1 = 304 cm Câu 19 . Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3,5%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi so với cơ năng ban đầu trong một dao động toàn phần có giá trị A. 3,5 % B. 5 %. C. 3,5 2 %. D. 7 %. Câu 20 . Trong bài thực hành do gia tốc trọng trường của trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn ℓ= (900 1) mm thì chu kì dao động là T = (2,00 0,02) s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là A. (9,75 0,21) m/s2 B. (8,87 0,19) m/s2. C . (8,87 0,91) m/s2 D. (9,96 0,24) m/s2. Hết
  3. Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên: Lớp 12A KIỂM TRA CHƯƠNG : DAO ĐỘNG CƠ 20 câu trắc nghiệm – thời gian : 30 phút – Mã đề :202 . Câu 1. Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số dao động B. chu kỳ dao động C. pha ban đầu D. tần số góc Câu 2. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm. Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là v2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 ω2 a 2 A. A2 = + B. A2 = + C. A2 = + D. A2 = + ω4 ω2 ω2 ω2 ω2 ω4 v2 ω4 Câu 3 . Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ với A.độ lớn vận tốc. B.độ lớn li độ. C.biên độ dao động. D.chiều dài lò xo. Câu 4 . Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa Câu 5 . Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 16 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A.tăng 16 lần B.giảm 16 lần C.giảm 4 lần D.tăng 4 lần Câu 6. Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài  2 ( 2 2 B. A = A2 nếu 1 > 2 C. A = D. |A1- A2|≤A≤|A1 + A2| Câu 11 . Chuyển động của một vật ℓà tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình ℓần ℓượt ℓà x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x2 = 3cos(10t + ) ( cm ) . Độ ℓớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng ℓà 4 4 A. 70 cm/s. B. 50 cm/s. C. 120 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 12. Cho dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động là A. x = 5cos(4 t) cm B. x = 5cos(2 t - ) cm C. x =5cos(4 t + /2) cm D. x = 5cos( t) cm Câu 13 . Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 4 kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân bằng, ta
  4. tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình F = F 0cos12t N. Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng: A. 60 cm/s B. 60π cm/s C. 30 cm/s A. 72 cm/s Câu 14 . Trong dao động tắt dần, cứ mỗi chu kì biên độ giảm 3 % thì phần năng lượng bị mất đi chiếm bao nhiêu % so với năng lượng ban đầu? A. 7,92%. B. 6,00 %. C. 5,91 %. D.96,04%. Câu 15 . Một con ℓắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối ℓượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối ℓượng sợi dây không đáng kể. Khi con ℓắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 4 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng ℓà A. 0,25 s B. 2,0 s C. 1,0s D. 0,75s Câu 16 . Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k. Khi treo vật m1 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là T1 = 0,6 s. Khi treo vật m2 thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là T2 = 0,8 s. Khi treo đồng thời hai vật m1 và m2 vào lò xo trên sao cho con lắc vẫn dao động điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là A. 1 s B. 0,48 s C. 1,4 s D. 0,2 s Câu 17 . Vật nhỏ của một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ ℓớn bằng một nửa độ ℓớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật ℓà 3 4 1 A. B. C. D. 4 3 4 Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tóc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ 10 cm/s thì gia tốc của nó bằng 403 cm/s². Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 19. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2cm, biết rằng trong 1 chu kì, khoảng thời gian mà vận tốc T của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ 2π 3 cm/s đến 2π cm/s là . Tần số dao động của vật là 4 A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 0,25 Hz. D. 2 Hz. Câu 20. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình dưới. Gọi x = x1 – x2. Chọn đáp án đúng? A. x = 5cos t cm B. x = 5cos( t - ) cm 2 2 2 C. x = 5cos( t + π) cm D. x = cos( t - π) cm 2 2 Hết
  5. Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên: Lớp 12A KIỂM TRA CHƯƠNG : DAO ĐỘNG CƠ 20 câu trắc nghiệm – thời gian : 30 phút – Mã đề:203 Câu 1. Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ), radian (rad) là thứ nguyên ( đơn vị ) củaA. biên độ A B. tần số góc  C. pha dao động (t + ) D. chu kỳ dao động T Câu 2. Trong dao động điều hoà. gia tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với vận tốc B. ngược pha so với vận tốc C. sớm pha so với vận tốc D. chậm pha so với vận tốc 2 2 Câu 3. Vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(t+ ). Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ x và vận tốc v là A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường Parabol. D. đường elíp Câu 4 . Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo Câu 5. Nhận xét nào sau đây là sai về sự biến đổi năng lượng dao động trong dao động điều hòa: A. Trong một chu kỳ dao động có 4 lần động năng và thế năng có cùng một giá trị B. Độ biến thiên động năng sau cùng một khoảng thời gian bằng và trái dấu với độ biến thiên thế năng trong cùng khoảng thời gian đó C. Động năng và thế năng chuyển hóa lẫn nhau nhưng cơ năng thì không thay đổi D. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn cùng chu kỳ của dao động điều hòa Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ) cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng khi vật có ℓi độ x (x ≠ 0) ℓà 2 2 2 2 W A W x W A W x A. đ 1 B. đ 1 C. đ 1 D. đ Wt x Wt A Wt x Wt A Câu 7 . Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là 1 l 1 g g l A. . B. . C. 2 . D.2 . 2 g 2 l l g Câu 8. Con lắc đơn dao động với biên độ góc bằng 30°. Trong điều kiện không có lực cản. Dao động con lắc đơn được gọi là dao động A. điều hòa. B. duy trì. C. cưỡng bức. D. tuần hoàn. Câu 9 . Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A.Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C.Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D.Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 10. Dao động tông hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số góc, khác pha ℓà dao động điều hòa có đặc điểm nào sau đây A. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần B. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần C. Chu kỳ dao động bằng tổng các chu kỳ của cả hai dao động thành phần D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần Câu 11. Một vật dao động điều hoà phải mất 0,5 s để để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là: A. A = 36cm và f = 2Hz B. A = 72cm và f = 2Hz C. A = 18cm và f = 2Hz D. A = 18 cm và f = 1 Hz Câu 12 . Cho đồ thị ly độ của một dao động điều hòa.
  6. Phương trình nào dưới đây là li độ của dao động? A. x = 4cos(2 t + ) B. x = 4cos(2 t - ) x(cm) 4 4 C. x = 4cos(2 t + ) D. x = 4cos(2 t - ) 3 3 4 2 2 1 8 t(s) Câu 13 . Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, A khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x= là 2 T T T T A. B. C. D. 8 3 12 6 Câu 14 . Một vật nhỏ có khối lượng 400 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6,0 cm B.12,5 cm C.8,0 cm D.10,0 cm Câu 15 . Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A1 và A2 = 5 cm. Độ cứng của lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc bằng nhau. Biên độ A1 của con lắc (1) là A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm Câu 16 . Một con lắc đơn dao động nhỏ thực hiện 12 dao động toàn phần trong thời gian t. Nếu giảm bớt chiều dài của con lắc đi 16 cm, thì khi cho nó dao động nhỏ cùng thời gian t trên, nó thực hiện được 20 dao động toàn phần. Tính chiều dài ban đầu của con lắc là A. 15 cm B. 20 cm C. 25 cm D. 30 cm Câu 17. Một con lắc đơn dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2. A.10,7 km/h B. 34 km/h C.106 km/h D.45 km/h Câu 18 . Một vật dao động riêng với tần số ℓà riêng f 0 = 10Hz. Nếu tác dụng vào vật ngoại ℓực có tần số f 1 = 9 Hz thì biên độ ℓà A 1. Nếu tác dụng vào vật ngoại ℓực có tần số biến đổi ℓà f 2 = 5 Hz và cùng giá trị biên độ với ngoại ℓực thứ nhất thì vật dao động với biên độ A2 (mọi điều kiện khác không đổi). Tìm phát biểu đúng? 5A2 9A2 A. A1 > A2 B. A1 < A2 C. A D. A 1 9 1 5 Câu 19 . Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x 6cos(4t )cm và 1 3 x 8cos(4t ) cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là 2 2 A. 10,45 cm B. 4,12cm C. 14,00cm D. 13,53cm Câu 20 . Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và được kết quả t = 22,10 0,30 (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả l = 1,20 0,01(m). Lấy 2=10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là A. 9,83 (m/s2) 0,35 (m/s2) B. 9,38 (m/s2) 0,35 (m/s2) C. 9,83 (m/s2) 0,22 (m/s2) D. 9,38 (m/s2) 0,53 (m/s2) Hết
  7. Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên: Lớp 12A KIỂM TRA CHƯƠNG : DAO ĐỘNG CƠ 20 câu trắc nghiệm – thời gian : 30 phút – Mã đề: 204 Câu 1. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có li độ cực đại B. gia tốc của vật đạt cực đại C. vật ở vị trí có li độ bằng không D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại Câu 2. Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số góc D. cùng pha ban đầu. Câu 3. Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chiếu của nó. A. Biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều B. Vận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều C. Tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều D. Li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều Câu 4 . Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có khối lượng m m A. m’ = 2m B. m’ = 4m C. m’ = D. m’ = 2 4 Câu 5 . Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng? A. B đến C B. O đến B C. C đến O D. C đến B Câu 6. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi A. giảm khối lượng của quả nặng B. tăng chiều dài của dây treo C. đưa con lắc về phía hai cực Trái Đất D. tăng lực cản lên con lắc Câu 7 . Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài  2 ( 2 < 1 ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài 1 +  2 dao động điều hòa với chu kì là T1T2 2 2 T1T2 2 2 A. . B.T1 T2 C. D. T1 T2 T1 T2 T1 T2 Câu 8.Phát biểu nào dưới đây sai? A. Dao động tắt dần ℓà dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại ℓực C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng ℓượng cung cấp cho hệ dao động D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào ℓực cản của môi trường Câu 9 . Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F 0,5cos10 t (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. tần số góc 10 rad/s B. chu kì 2 s C. biên độ 0,5 m D. tần số 4,5 Hz Câu 10. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2).Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi hai dao động A. ngược pha B. cùng pha C. vuông pha D. ℓệch pha 1200 5 Câu 11. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình ℓi độ x = 3cos(πt - ) 6 cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình ℓi độ x = 5cos(πt + ) cm. Dao động thứ hai có phương trình ℓi độ ℓà 1 6 A. x = 8cos(πt + ) cm B. x = 2 cos(πt + ) cm 2 6 2 6 5 5 C. x2 = 2 cos(πt - ) cm D. x2 = 8 cos(πt - ) cm 6 6 Câu 12 . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x 1 = A1cos(20t - π/6) (cm) và x2 = 3cos(20t + 5π/6) (cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 200 cm/s. Biên độ dao động thứ nhất A1 có giá trị là A. 7cm. B. 13 cm. C. 8 cm. D. 10cm.
  8. Câu 13 . Một con ℓắc ℓò xo gồm viên bi nhỏ khối ℓượng m và ℓò xo khối ℓượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con ℓắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại ℓực tuần hoàn có tần số góc ω F. Biết biên độ của ngoại ℓực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ω F thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ω F = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối ℓượng m của viên bi bằng A. 40 gam. B. 10 gam. C. 120 gam. D. 100 gam. Câu 14 Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 (g), lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 15 . Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số có dạng như hình dưới. Gọi x = x2 –x1. Chọn đáp án đúng? A. x = 5cos t cm B. x = cos( t - ) cm 2 2 2 C. x = 5cos( t + π) cm D. x = 5cos( t ) cm 2 2 2 Câu 16 . Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 6 %. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi so với ban đầu trong mỗi chu kì là A. 11,64%. B. 12,00%. C. 11,46 %. D. 6,00%. Câu 17 . Hai con ℓắc đơn chiều dài ℓ1= 64cm, ℓ2 = 81cm, dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con ℓắc cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều ℓúc t = 0. Sau thời gian t, hai con ℓắc ℓại cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều một ℓần nữa. Lấy g = π2m/s2. Chọn kết quả đúng về thời gian t trong các kết quả dưới đây. A. 20s B. 12s C. 8s D. 14,4s Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 20 cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng 14 cm/s theo phương vuông góc với sợi dây về phía vị trí cân bằng thì con lắc sẽ dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là A. s = 2 2 cos(7t - π/2) cm B. s = 2 2 cos(7t + π/2) cm C. s = 3cos(7t - π/2) cm D. s = 3cos(7t + π/2) cm Câu 19 . Chất điểm có khối ℓượng m 1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1 = 5cos(5πt + π/6) (cm). Chất điểm có khối ℓượng m 2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = 5cos(πt – π/6)(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m 1 so với chất điểm m2 bằng 25 2 1 A. . B. 2. C. . D. . 2 25 5 Câu 20 . Nhóm học sinh lớp 12 A trường THPT X làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn và thu được bảng số liệu sau  (cm) 45 44 46 44,5 45,5 ∆t(s) 8,05 8,15 8,28 8,20 8,55 Trong đó  là chiều dài dây treo con lắc, ∆t là thời gian con lắc thực hiện 6 dao động với biên độ góc nhỏ. Lấy 2 10. Gia tốc trọng trường trung bình mà nhóm học sinh này tính được xấp xỉ bằng A. 10,93 m/s2 B. 9,53 m/s2 C. 9,35 m/s2 D. 9,81 m/s2 Hết
  9. Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên: Lớp 12A KIỂM TRA CHƯƠNG : DAO ĐỘNG CƠ 20 câu trắc nghiệm – thời gian : 30 phút – Mã đề: 205 Câu 1. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là A. tần số dao động B. chu kỳ dao động C. pha ban đầu D. tần số góc Câu 2. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = -Acos(ωt + φ) cm. Pha ban đầu của vật là A. φ +π B. φ C. -φ D. φ + π/2 Câu 3 . Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ) cm. Tỉ số giữa thế năng và cơ năng khi vật có ℓi độ x (x ≠ 0) ℓà 2 2 2 2 A x A x A. 1 B. 1 C. 1 D. x A x A Câu 5. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là A. con lắc đủ dài và không ma sát B. khối lượng con lắc không quá lớn C. góc lệch nhỏ và không ma sát D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn Câu 6 . Con lắc đơn có chiều dài l dao động tại một nơi trên Trái Đất với tần số là f. Đưa con lắc này lên Mặt Trăng có gia tốc rơi tự do nhỏ hơn ở Trái Đất 6 lần. Vậy tần số dao động của con lắc đơn này trên Mặt Trăng là ( xem chiều dà i không đổi ) f f A.6f. B. . C f 6 . D. . 6 6 Câu 7 .Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng khối lượng vật treo gấp 8 lần thì chu kỳ con lắc A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. không thay đổi. Câu 8. Chọn sai khi nói về dao động cưỡng bức? A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại ℓực B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại ℓực C. Dao động theo quy ℓuật hàm sin của thời gian D. Tần số ngoại ℓực tăng thì biên độ dao động tăng Câu 9 . Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số 2f. Chu kì dao động của vật là 1 2 1 A. . B. . C. 2f. D. 2 f f f Câu 10 . Cho hai dao động điều hoà có phương trình: x 1 = A1cos(t / 3 )cm và x2 = A2cos(t / 6 )cm. Chọn kết luận đúng A. Dao động x1 sớm pha hơn dao động x2 là: B. Dao động x1 sớm pha hơn dao động x2 là: 6 3 2 C. Dao động x1 trễ pha hơn dao động x2 là: D. Dao động x1 trễ pha hơn dao động x2 là: 6 3 Câu 11. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa và vuông pha với nhau. Tại thời điểm t thì dao động thứ nhất có li độ là x1 = 3 cm và dao động thứ hai có li độ là x2 = 4 cm. Hỏi khi đó dao động tổng hợp có giá trị li độ là bao nhiêu?
  10. A. 5 (cm) B. 7 (cm) C. 6 (cm) D. 3(cm) x 4(cm) Câu 12 . Một vật dao động riêng với tần số ℓà f0 = 10Hz. Nếu tác dụng vào vật ngoại ℓực có tần số f1 = 5Hz thì biên độ ℓà A1. Nếu tác dụng vào vật ngoại ℓực có tần số biến đổi ℓà f 2 = 8Hz và cùng giá trị biên độ với ngoại ℓực thứ nhất thì vật dao động với biên độ A2 (mọi điều kiện khác không đổi). Tìm phát biểu đúng? 5A2 A. A1 > A2 B. A1 < A2 C. A1 = A2 D. A 1 8 Câu 13. Một con ℓắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối ℓượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối ℓượng sợi dây không đáng kể. Khi con ℓắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng ℓà A. 0,25 s B. 0,5 s C. 1,5s D. 0,75s Câu 14. Một con lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m = 100g được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Tàu chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng 54 km/h thì biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Tính k. Lấy 2 10. A.5,68 N/m B. 5,86 N/m C.5,76 N/m D.74,64 N/m Câu 15 .Một học sinh thực hành đo gia tốc trọng trường bằng cách dùng một con lắc đơn có chiều dài ℓ= 63,5 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này đo được thời gian con lắc thực hiện 20 dao động toàn phần là 32 s. Lấy 2 = 9,87. Gia tốc trọng trường tìm được tại nơi học sinh làm thí nghiệm là A. 9,87 m/s2. B. 9,81 m/s2. C. 10,00 m/s2. D. 9,79 m/s2. Câu 16 . Một vật dao động có phương trình động năng như sau: W d = 1 + cos(60πt + π/4) J. Hãy xác định tần số của dao động ( tần số của li độ, hay của vận tốc và của gia tốc ) ? A. 60 Hz B. 10 Hz C. 120 Hz D. 15 Hz Câu 17 . Vật dao động điều hòa với tần số góc . Khi thế năng của dao động bằng 3 lần động năng thì vật có vận tốc là 40 cm/s. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp có động năng bằng 3 lần thế năng là A. 40 cm/s B. 1,2 m/s C. 2,4 m/s D. 0,8 m/s Câu 18 . Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tóc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ 10 cm/s thì gia tốc của nó bằng 403 cm/s². Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 19. Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là t vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật đạt cực đại vào thời điểm gần nhất là A. t + B. t + C. t + D. t + v2 a2 Câu 20. Một vật dao động điều hoà với phương trình liên hệ a, v dạng 1 , trong đó v (cm/s), a (m/s 2). Tại t 320 1,28 = 0 vật qua li độ - 6 cm và đang chuyển động nhanh dần. Phương trình vận tốc của vật là A. v = 4 3 πcos cm2 t B. v = 4 2 π sin cm2 t 6 6 C. v = 4 2 πsin cm2 t D. v = 4 3 πsin cm2 t 3 3 Hết
  11. Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên: Lớp 12A KIỂM TRA CHƯƠNG : DAO ĐỘNG CƠ 20 câu trắc nghiệm – thời gian : 30 phút – Mã đề: 206 Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc của dao động là A. A B. ω. C. φ. D. x. Câu 2. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 3. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc của vật A. là hàm bậc hai của thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. luôn có giá trị không đổi. D. luôn có giá trị dương. Câu 4. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng 2f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng? A. f = 2f0 B. f = f0 C. f = 4f0 D. f = 0,5f0 Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là A. A B. .φ C. ω. D. x. Câu 6. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. (2k + 1) với k = 0, 1, 2 B. 2k với k = 0, 1, 2 C. (2k + 1) với k = 0, 1, 2 D. (2k + 1) với k = 0, 1, 2 2 4 Câu 7. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 6cos(2πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc này là A. 2 Hz. B. 2π Hz. C. 1 Hz. D. π Hz. Câu 8. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng 0. Khi nói về gia tốc của vật,phát biểu nào sau đây sai? A Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B.Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc C.Vectơ gia tốc luôn hướng về vị tri cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. Câu 9. Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. 400 rad/s. B. 0,1π rad/s. C. 20 rad/s. D. 0,2π rad/s. Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(t + π/4) cm thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4 (s). D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8π cm/s. Câu 11 . Hình vẽ sau đây là đồ thị của hai con lắc lò xo trên sàn nằm ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng.
  12. A. Hai con lắc đều thực hiện dao động điều hòa cùng chu kỳ. B. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động tắt dần với cùng chu kỳ với con lắc còn lại. C. Hai con lắc dao động với cùng chu kỳ và cùng pha ban đầu. D. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động cưỡng bức. Câu 12 . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng: A. 11cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 2cm. Câu 13. Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 3 a được biên độ tổng hợp ℓà 2a. Hai dao động thành phần đó A. vuông pha với nhau B. cùng pha với nhau. C. ℓệch pha D. ℓệch pha 3 6 Câu 14 . Một con ℓắc ℓò xo gồm viên bi nhỏ khối ℓượng m=100g và ℓò xo khối ℓượng không đáng kể có độ cứng k ( N/m) . Con ℓắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại ℓực tuần hoàn có tần số góc ω F. Biết biên độ của ngoại ℓực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ω F thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ω F = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Độ cứng của lò xo là A. k = 10 N/m. B. 1 N/m. C. 100 N/m. D. 50 N/m. Câu 15. Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Biết con ℓắc có chiều dài ℓ, khi dao động qua vị trí cân bằng nó bị  mắc phải đinh tại vị trí ℓ1 = và tiếp tục dao động, giả sử dây chỉ mắc đinh về một phía. Chu kỳ của con ℓắc? 2 T T A. T B. 2 C. T + D. 2 Câu 16. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới vị trí cân bằng 2 cm rồi thả nhẹ. Chọn trục tọa độ 0x trùng phương chuyển động của con lắc, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí thả vật. Phương trình dao động của vật là A. x = 2 2 cos(20t) cm B. x = 2cos(20t - π) cm C. x = 2cos(20t) cm D. x = 2 cos(20t) cm Câu 17 . Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3, lò xo giãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy π² = 10. Vật dao động với tần số là A. 2,9 Hz B. 2,5 Hz C. 3,5 Hz D. 1,7 Hz Câu 18 . Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để T vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy 2 = 10. Tần số dao động của vật 3 A. 4 Hz B. 3 Hz C. 1 Hz D. 2 Hz Câu 19. Trong hiện tượng dao động điều hòa, nếu x12 = 52 cos(ωt + π/3) là sự tổng hợp của x1 và x2, x13 = 10cos(ωt – π/3) là sự tổng hợp của x1 và x3, x23 = 53 cos(ωt – π/2) là sự tổng hợp của x2 và x3. Biên độ của dao động thứ hai ( A2 ) là A. 7,04 cm B. 5,25 cm C.3,15 cm D.4,59 cm Câu 20 . Nhóm học sinh lớp 12 A trường THPT X làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn và thu được bảng số liệu sau  (cm) 45 44 46 44,5 45,5 ∆t(s) 8,05 8,15 8,28 8,20 8,55 Trong đó  là chiều dài dây treo con lắc, ∆t là thời gian con lắc thực hiện 6 dao động với biên độ góc nhỏ. Lấy 2 10. Gia tốc trọng trường trung bình mà nhóm học sinh này tính được xấp xỉ bằng A. 10,93 m/s2 B. 9,53 m/s2 C. 9,35 m/s2 D. 9,81 m/s2 Hết
  13. Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên: Lớp 12A KIỂM TRA CHƯƠNG : DAO ĐỘNG CƠ 20 câu trắc nghiệm – thời gian : 30 phút – Mã đề: 207 Câu 1. Dao động tắt dần là dao động A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 2. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = A1cost và x A cos(t ) . Biên 2 2 2 độ dao động tổng hợp của hai động này là 2 2 2 2 A. A A1 A2 . B. A = A1 A2 . C. A = A1 + A2. D. A = A1 A2 . Câu 3. Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B.hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D.hướng về vị trí biên. Câu 5 . Trong dao động điều hoà thì vận tốc biến đổi điều hoà A. sớm pha 90o với li độ. B. ngược pha so với li độ. C. cùng pha so với li độ D. chậm pha 90o với li độ. Câu 6. Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2 lần. Câu 7. Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng, M,N là hai vị trí biên. P là trung điểm của OM, Q là trung điểm ON. Trong một chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng A. từ P đến Q.B. từ P đến O, từ O đến P. C. từ M đến O, từ N đến O. D. từ O đến N, từ O đến M. Câu 8 .Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Kết luận đúng là A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2,19 rad/s. B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 1,265 rad/s. C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 1,265 rad/s. D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 22 rad/s. Câu 9. Với phương trình dao động điều hòa x = Acos(  t + )(cm), phát biểu nào sau đây đúng : 2 A.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B.Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. C.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tóc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ 10 cm/s thì gia tốc của nó bằng 403 cm/s². Biên độ dao động của chất điểm là
  14. A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 11 . Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tóc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ 10 cm/s thì gia tốc của nó bằng 403 cm/s². Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. Câu 12.Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm trong 6 0,5 giây đầu tiên? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 13 . Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m Câu 14 . Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số f = 5 Hz . Khi 1 t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy ở thời2 điểm10. , lựct gây ras chuyển động của 10 chất điểm ( lực kéo về ) có độ lớn là A. 10 N B. 3 N C.1N D. 0 N 8 Câu 15 . Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng ℓần 9 cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. A. 2 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm. Câu 16 . Một con lắc đơn có chiều dài 25 cm dao động nhỏ thực hiện 12 dao động toàn phần trong thời gian t. Nếu giảm bớt chiều dài của con lắc đi 16 cm, thì khi cho nó dao động nhỏ cùng thời gian t trên, nó thực hiện được N dao động toàn phần. Tính N A. 10 dao động B. 15 dao động C. 20 dao động D. 25 dao động Câu 1 7. Một con lắc lò xo nếu chịu tác dụng của hai ngoại lực f 1 = 8 Hz và f2 = 10 Hz có cùng độ lớn biên độ thì thấy biên độ dao động cưỡng bức là như nhau A 1 = A2. Dùng ngoại lực f 3 = 9 Hz và có biên độ như ngoại lực thứ nhất và thứ hai thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ là A 3. Dùng ngoại lực f 4 = 12 Hz và có biên độ như ngoại lực thứ nhất và thứ hai thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ là A4. Tìm nhận xét đúng A. A3 > A1 = A2 > A4 B. A3 < A1 = A2 = A4 C. A3= A1 = A2 < A4 D. A3 < A1 = A2 < A4 Câu 18 . Chuyển động của một vật ℓà tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương 3 trình ℓần ℓượt ℓà x1 = 4 cos(10t + ) (cm) và x2 = 3cos(10t + ). Độ ℓớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng ℓà 4 4 A. 7 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 19 . Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = + , chất điểm có tốc độ trung bình là 3A A. B. C. D. T Câu 20 . Nhóm học sinh lớp 12 A trường THPT X làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn và thu được bảng số liệu sau  (cm) 45 44 46 44,5 45,5 ∆t(s) 8,05 8,15 8,28 8,20 8,55 Trong đó  là chiều dài dây treo con lắc, ∆t là thời gian con lắc thực hiện 6 dao động với biên độ góc nhỏ. Lấy 2 10. Gia tốc trọng trường trung bình mà nhóm học sinh này tính được xấp xỉ bằng A. 10,93 m/s2 B. 9,53 m/s2 C. 9,35 m/s2 D. 9,81 m/s2 Hết
  15. Trường THPT Phan Thanh Giản Họ tên: Lớp 12A KIỂM TRA CHƯƠNG : DAO ĐỘNG CƠ 20 câu trắc nghiệm – thời gian : 30 phút – Mã đề: 208 Câu 1 . Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos(ωt + φ) (A >0, ω> 0). Pha của dao động ở thời điểm t là A. ω. B. cos(ωt + φ). C. ωt + φ. D. φ. Câu 2. Khi một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng, vec tơ gia tốc luôn A. cùng chiều vec tơ vận tốc. B. hướng về vị trí cân bằng C. hướng về biên dương. D. ngược chiều với vec tơ vận tốc Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có li độ x thì lực 1 1 kéo về tác dụng lên vật có giá trị là A. kx B. kx2C. D.k x kx2 2 2 Câu 4. Một vật khối lượng m dao động điều hòa với biên đô A và tần số góc ω. Cơ năng của vật bằng 1 1 1 1 A. m2A2 B. m2A22 C. mA22 D. m2A2 2 2 2 2 Câu 5. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là  . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. B.F mx C.F D. m 2 x F m 2 x F mx Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con  1  1 g g lắc này là A. 2 . B. . . C. . . D. 2 . g 2 g 2   Câu 7 . Con lắc đơn dao động với biên độ góc bằng 30°. Trong điều kiện không có lực cản. Dao động con lắc đơn được gọi là dao động A. điều hòa. B. duy trì. C. cưỡng bức. D. tuần hoàn. Câu 8 . Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B.li độ và tốc độ C.biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ Câu 9. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng A. làm cho tần số dao động không giảm đi. B. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ. C. làm cho li độ dao động không giảm xuống. D. làm cho động năng của vật tăng lên. Câu 10. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình. Hai con lắc đơn có vật nặng A và B được treo cố định trên một giá đỡ nằm ngang và được liên kết với nhau bởi một lò xo nhẹ, khi cân bằng lò xo không biến dạng. Vị trí của vật A có thể thay đổi được. Kích thích cho con lắc có vật nặng B dao động nhỏ theo phương trùng với mặt phẳng hình vẽ. Với cùng một biên độ dao động của vật B, khi lần lượt thay đổi vị trí của vật A ở (1), (2), (3), (4) thì vật A dao động mạnh nhất tại vị trí A. (2) B. (3) C. (1) D. (4) Câu 11. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. (2n + 1) với n = 0, 1, 2 B. 2n với n = 0, 1, 2
  16. C. (2n + 1) với n = 0, 1, 2 D. (2n + 1) với n = 0, 1, 2 2 4 Câu 12 . Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 A1 cost và x2 A2 cos t . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng 2 2E E E 2E A. B. C. D. 2 A2 A2 2 2 2 2 A2 A2 2 2 2 1 2  A1 A2 1 2  A1 A2 Câu 13. Con ℓắc đơn dao động điều hòa với biên độ S 0 = 5cm, biên độ góc 0 = 0,1rad/s. Tìm chu kỳ của con ℓắc đơn này? Biết g = 10 = π2 (m/s2). A. 2s B. 1s C. s D. 2 s Câu 14. Chuyển động của một vật ℓà tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình ℓần ℓượt ℓà x = 4 cos(10t + ) (cm) và x = 3cos(10t + ). Độ ℓớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng ℓà 1 4 2 4 A. 70 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 15 . Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 4 kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình F = F 0cos10t N. Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng A. 60 cm/s B. 60π cm/s C. 30 cm/s A. 6π cm/s Câu 16 . Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7%. B. 4%. C. 10%. D. 8%. Câu 17 .Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 403 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 6cos(20t + π/6) (cm). B. x = 6cos(20t - π/6) cm. C. x = 4cos(20t + π/3) cm D. x = 6cos(20t - π/3) cm Câu 18 . Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Biết con ℓắc có chiều dài ℓ, khi dao động qua vị trí cân bằng nó bị  mắc phải đinh tại vị trí ℓ1 = và tiếp tục dao động, giả sử dây chỉ mắc đinh về một phía. Chu kỳ của con ℓắc? 2 T T A. T B. 2 C. T + D. 2 Câu 19 .Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm trong 6 một giây đầu tiên? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 20 . Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả t = 20,102 0,269 (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả l = 1 0,001(m). Lấy 2=10 và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là A. 9,899 (m/s2) 0,142 (m/s2) B. 9,988 (m/s2) 0,144 (m/s2) C. 9,899 (m/s2) 0,275 (m/s2) D. 9,988 (m/s2) 0,277 (m/s2) HẾT