Đề khảo sát chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đội Cấn (Có đáp án)

pdf 7 trang thaodu 6540
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đội Cấn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_on_thi_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_toan_m.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng ôn thi THPT Quốc gia lần 2 môn Toán - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Đội Cấn (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN ĐỀ KSCL ÔN THI THPT QG LẦN 2 MÔN TOÁN 12 - NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: Lớp: 132 SBD: a2 Câu 1: Với ab, dương tùy ý, biểu thức T = log  bằng b A. 2(logab− log ) . B. 2(logab+ log ) . C. 2logab− log . D. 2logab+ log . Câu 2: Hàm số y= fx( ) có đồ thị như sau y 1 −2 1 −1 O 2 x −3 Hàm số y= fx( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 2 ) B. (-2;1) C. (−−2; 1) D. (−1;1) = Câu 3: Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 1 và công sai d 5 . Giá trị của u4 bằng A. 250 . B. 16. C. 22 . D. 12. xx Câu 4: Hàm số ym=log2 ( 4 −+ 2 ) có tập xác định là khi 1 1 1 A. m 0. C. m ≥ . D. m > . 4 4 4 Câu 5: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 5 8 A. 5 B. C. 6 D. 11 22 11 11 Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng ( ABC) bằng 60°. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và SA bằng a 5 a 5 a 2 a A. . B. C. . D. . 5 10 5 5 Câu 7: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là 1 A. S= 2π rl . B. S= π rl . C. S= π rh . D. S= π rh2 . xq xq xq xq 3 Câu 8: Số nghiệm của phương trình log3 ( 2x −= 1) 2. là: A. 0 B. 2 C. 1. D. 5. Câu 9: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. 3a3 3a3 2a3 2a3 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 4 Câu 10: Cho hàm số y=++ x3 3 xm (1) , với m là tham số thực. Giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số (1) trên [0;1] bằng 4 là: A. m = −1. B. m = 0. C. m = 8 . D. m = 4 . Câu 11: Một sinh viên muốn mua một cái laptop có giá 12,5 triệu đồng nên mỗi tháng gửi tiết kiệm vào ngân hàng 750.000 đồng theo hình thức lãi suất kép với lãi suất 0,72% một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng sinh viên đó có thể dùng số tiền gửi tiết kiệm để mua được laptop? A. 15 tháng. B. 17 tháng. C. 14 tháng. D. 16 tháng. 4 Câu 12: Biểu thức aa3 : 3 2 viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 5 2 5 7 A. a 3 B. a 3 C. a 8 D. a 3 Câu 13: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây? y 2 O x x + 2 A. yx=−+4322 x . B. yx=−++3232 x C. y = D. yx=−+3232 x x +1 Câu 14: Cho khối chóp S. ABC có thể tích V. Điểm M nằm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với SA và BC chia khối chóp S. ABC thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối V 20 SM chóp S. ABC chứa cạnh SA. Biết 1 = . Tỉ số bằng: V 27 SB 1 4 3 2 A. B. C. D. 2 5 4 3 Câu 15: Thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có chiều cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 4a2 . A. 4a3 . B. 12a3 . C. 12a2 . D. 4a2 . Câu 16: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? 4 A. 7P P B. 7.6.5.4 C. 7! D. 7!.6!.5!.4! Câu 17: Cho khối lăng trụ ABCD. A′′′′ B C D có thể tích bằng 36cm3 . Gọi M là điểm bất kì thuộc mặt phẳng ( ABCD) . Tính thể tích V của khối chóp M. ABCD′′′′. A. V = 24cm3 . B. V =18cm3 . C. V =12cm3 . D. V =16cm3 . Câu 18: Cho hàm số yx=−+3233 x có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x =1là: A. yx=21 − . B. yx=−+34. C. yx=−+2. D. yx=−+33. 1 Câu 19: Tập xác định của hàm số yx=( −1)5 là: A. (1; +∞). B. (0; +∞) C. . D. [1; +∞) . Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. −xx2 −+4 1 Câu 20: Tập nghiệm T của bất phương trình  ≤ 49. 7 A. T =( −∞; − 3] ∪[ 2; +∞) . B. T =( −2;3) . C. T =[ −2;3]. D. T =[ −3; 2]. Câu 21: Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−2019;2019] để hàm số m y= x32 − mx +(21 m −−) x 2 nghịch biến trên tập xác định của nó là: 3 A. 2016 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 . Câu 22: Hình bên là đồ thị của hàm số y= fx ′( ). Hỏi hàm số y= fx( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;1) và (2; +∞) . B. (1; 2 ) . C. (2; +∞) . D. (0;1) . Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 16xx− 2.12 +−(m 2) 9 x = 0 có nghiệm dương? A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 . Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số fx( ) =−+ x4245 x trên đoạn [−2;3] bằng A. 5. B. 1. C. 50. D. 122. Câu 25: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm fx′( ) =−−( x13)( x) . Điểm cực đại của hàm số y= fx( ) là A. x = 3. B. x = 0 . C. x = 2 . D. x =1. Câu 26: Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau? A. Khối mười hai mặt đều. B. Khối tứ diện đều. C. Khối bát diện đều. D. Khối lập phương. Câu 27: Cho một khối nón có chiều cao bằng 4 cm , độ dài đường sinh 5 cm . Tính thể tích khối nón này. A. 36π cm3 . B. 45π cm3 . C. 12π cm3 . D. 15π cm3 . Câu 28: Số giao điểm của đường thẳng yx=12 − với đồ thị (C) của hàm số yx=−322 x −+ 44 x . A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 Câu 29: Phương trình nào sau đây có nghiệm? −3 A. cos x= B. sin x= 2 C. tan x=3 D. cos2 x −= 3 0 2 Câu 30: Số cực trị của hàm số yx=−−4223 x là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. Câu39T 31: Cho hình thang cân 39T ABCD 39T có đáy nhỏ 39T AB =1,39T đáy lớn 39T CD = 3 ,39T cạnh bên 39T BC= DA = 2 .39T Cho hình thang đó quay quanh 39T AB thì39T được vật tròn xoay có thể tích bằng 2 5 7 4 A. π . B. π . C. π . D. π . 3 3 3 3 Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. Câu 32: Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh 4a . Diện tích xung quanh của hình trụ là: A. Sa= 24π 2 . B. Sa= 8π 2 . C. Sa=16π 2 . D. Sa= 4π 2 . Câu 33: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 log11( x−+ 3 xm) −1 m >−1 m > 0 2x Câu 35: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x + 2 A. x = 0 . B. x = 2 . C. x =1. D. x = −2. Câu 36: Cho hàm số y= fx( ) có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình fx( 2 +1) −= 10 là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1. Câu 37: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị y= fx′( ) như hình vẽ. Xét hàm số 133 gx( ) = f( x) − x32 − x ++ x 2018. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 342 y 3 1 −1 −3 O 1 x −2 A. mingx( ) = g( − 1) . B. mingx( ) = g( 1) [−3; 1] [−3; 1] gg(−+31) ( ) C. mingx( ) = g( − 3) D. min gx( ) = [−3; 1] [−3; 1] 2 x − 3 Câu 38: Cho hàm số y = (C) và điểm M( ab; ) thuộc đồ thị (C). Đặt T=32( a ++ b) ab , x +1 khi đó để tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục toạ độ là nhỏ nhất thì mệnh đề nào sau đây là đúng? Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. A. −31 0 ,39T 39T c > 2020 39T và 39T abc++<2020 .39T Số cực trị của hàm số 39T y= fx( ) − 2020 39T là A. 7 . B. 1. C. 5. D. 3. Câu 47: Cho các số thực x , y thỏa mãn xy+ +=12( x − 2 + y + 3) . Giá trị lớn nhất của biểu thức M=3xy+−4 +( xy ++1) .27−−xy − 3( x 22 + y) bằng 148 193 9476 A. . B. −76 . C. . D. − . 3 3 243 Câu 48: Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB= a , AC= 2 a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA= a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC . Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. a3 a3 a3 A. V = . B. V = . C. V = . D. Va= 3 . 3 4 2 Câu 49: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối trụ đã cho là A. 15π . B. 18π . C. 9π . D. 6π . Câu 50: Cho đồ thị hàm số y= fx( ) như hình vẽ dưới đây: 1 Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=−+ fx( 2019) m2 có 5 3 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập S bằng: A. 0 . B. 5. C. 7 . D. 4 . HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 132
  7. ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ Mã đề [132] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C C B D A A B C A B D B D D B B C B A D D C D C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C A C D C C A B D A A A D B B D D C C A A A B A Mã đề [209] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D D D A D A D B B A A B D B D D D C D C D C C B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D A B B C C C B A C C D C A A A C B A C A B A B Mã đề [357] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C D D D B D B B D B C A A D A C B A D C A C B C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C D A C B B B A C D D C B C A C D B B A A B A D Mã đề [485] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A B A B A C D D C B C C A D B A D C C C B D D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B A B D B B C B C C C A D A C D B B A A D D C D Mã đề [570] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C C C D D B C A A C D A D B B A B C B B D D A C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C A D B A C B C C A A B D D B B D C A D D C C A Mã đề [628] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 D A D B C C B A A B D B D D C C B D B A C D A A B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 36 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B B A D D C A D C B A A D C D A B C B A A C C C B Mã đề [743] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B B D D A A C A D A B B C D C C A A A D D C A B C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D B A C B B B A D B C D C D A C C C B A A B A D D Mã đề [896] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A A C B B A C A B D C A B C B B A A C D C A D C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B B A B D B C A D D D A C B C D B D A B C C D D D