Đề khảo sát môn Hóa học Lớp 12 lần 2 - Mã đề 136 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

doc 4 trang thaodu 2750
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát môn Hóa học Lớp 12 lần 2 - Mã đề 136 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_mon_hoa_hoc_lop_12_lan_2_ma_de_136_truong_thpt_m.doc

Nội dung text: Đề khảo sát môn Hóa học Lớp 12 lần 2 - Mã đề 136 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 12 (Lần 2) TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề thi Họ và tên: SBD Lớp: 136 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polistiren. Câu 42: Hợp chất NH2–CH(CH3) – COOH có tên gọi là A. Valin. B. Glyxin C. Alanin D. Lysin. Câu 43: Etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3 ? A. K2SO4. B. KNO3. C. KOH. D. KCl. Câu 45: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2. Câu 46: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là A. Cocain B. heroin. C. nicotin D. cafein Câu 47: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 48: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 49: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử yếu nhất nhất là A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al. Câu 50: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 51: Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong các chất sau ? A. H2SO4 B. H3PO4. C. H2O D. HF. Câu 52: Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là A. P2O3. B. PCl3. C. P2O5. D. P2O. Câu 53: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. FeCl2 B. NaCl. C. MgCl2 D. CuCl2 Câu 54: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? A. W. B. Cr. C. Ag. D. Fe. Câu 55: Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng ? A. C3H8. B. C2H2. C. C5H12. D. C2H4. Câu 56: Cho 13,65 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 22,630 gam. B. 22,275 gam. C. 22,775 gam. D. 22,525 gam. Câu 57: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, nilon-6,6, tơ nitron.Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Trang 1/4 - Mã đề thi 136
  2. Câu 58: Cho 2,70 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 1,80. B. 3,24. C. 5,40. D. 1,70 Câu 59: Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được A. 19,7g B. 78,8g C. 39,4g D. 20,5g Câu 60: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong X là A. 5,4 gam. B. 5,1 gam. C. 10,2 gam. D. 2,7 gam. Câu 61: Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin, protein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 62: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z: Phương trình hoá học điều chế khí Z là A. 4HCl(đặc) + MnO2 Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O. B. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O. C. 2HCl(dung dịch) + Zn ⎯⎯→ H2↑ + ZnCl2. D. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) ⎯⎯→ SO2↑ + Na2SO4 + H2O. Câu 63: Cho các phát biểu sau: (a) Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ. (b) Quặng hematit nâu chứa Fe2O3 (c) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có lớp màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. (d) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. (e) Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, tên lửa (g) Những người thiếu máu là do cơ thể thiếu canxi. (h) Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 64: Cho V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,2 M nhận thấy số mol kết tủa phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Thể tích của dung dịch Al 2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là sè mol Al(OH)3 V (ml) NaOH 0 180 340 A. 200ml B. 100ml. C. 150ml D. 250ml Trang 2/4 - Mã đề thi 136
  3. Câu 65: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. (b) Metyl acrylat, Tripanmitin và Tristearin đều là este. (c) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol. (d) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là 3. (e) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa. (g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 66: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : t0 (1). C4H6O2 + NaOH  (X) + (Y) t0 (2). (X) + AgNO3 + NH3 +H2O  (F) + Ag↓ + NH4NO3 CaO,t0 (3). (Y) + NaOH  CH4 + Na2CO3 Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. CH3COOH B. C2H3COONa C. CH3COONa D. CH3CHO Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 5,05 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,152. B. 0,250. C. 0,125. D. 0,375. Câu 68: Hòa tan Fe trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03mol NO 2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là A. 2,24 gam B. 1,12g C. 1,68g D. 0,56 g Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val. Câu 71: Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu xanh Y Dd I2 Có màu xanh tím Z Cu(OH)2 Có màu tím T Nước Brom Kết tủa trắng Các dd X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời. (b) Cho phèn chua vào lượng dư dd Ba(OH)2. (c) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3 (d) Sục khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2. (e) Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 4 C. 2. D. 3. Câu 73: Cho 5,28 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 0,5 M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 4,08 gam muối. Công thức cấu tạo của este là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5 . C. HCOOC3H7 . D. CH3COOCH3. Trang 3/4 - Mã đề thi 136
  4. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X bằng O 2 dư thu được 25,536 lít CO 2(đktc) và 18,36 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,01 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 3,06 gam natri stearat và m gam muối natri của một axit béo Y. Giá trị của m là A. 3,06 B. 6,12 C. 5,56 D. 6,04 Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Dd lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. (c) Dd alanin làm đổi màu quỳ tím. (d) Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là A. 30,4. B. 21,9. C. 20,1. D. 22,8. Câu 77: Để m gam một phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian được 12 gam chất rắn X gồm Fe,FeO,Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO2 là sản phầm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là A. 10,08 B. 9,72 C. 9,62. D. 9,52. Câu 78: Đun nóng m (g) hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH1M. Sau khi các phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 36,24 gam muối khan của các aminoaxit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH 2 trong phân tử .Giá trị của m là A. 22,24. B. 27,15 C. 33. D. 25,86. Câu 79: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là A. 3,60. B. 4,05. C. 2,02. D. 2,86. Câu 80: Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 18,30 và 0,672 B. 17,72 và 0,448 C. 18,30 và 0,224. D. 17,22 và 0,22 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 136