Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Hình học Khối 12

doc 2 trang thaodu 4830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Hình học Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_3_mon_hinh_hoc_khoi_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Hình học Khối 12

  1. Kiểm tra 1 tiết hình 12 chương 3 Họ và tên : Lớp 12 A5 Điểm : Đề : I). Phần Trắc Nghiệm : (8điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án Câu 1: Cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(3; 1; -1), B(2; -1; 4) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x – y + 3z – 1 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình của (P)? A. x 13y 5z 5 0 B. x 13y 5z 5 0 C. x 13y 5z 5 0 D. x 13y 5z 12 0 Câu 2: Cho mặt cầu (S): Tọax 3độ 2 tâm y I của5 2 mặt z2 cầu 9 .là: A. I 3;5;0 B. I 3; 5;0 C. I 3;5;0 D. I 3; 5;0 Câu 3: Cho mặt phẳng : x y z 6 0 . Điểm nào dưới đây không thuộc ? A. M (2;2;2) B. N(3;3;0) C. Q(1;2;3) . D. P(1; 1;1) Câu 4: Cho 3 điểm A(2; 2; -3), B(4; 0;1), C(3; -2;-1). Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. G(3; 0; -1). B. G(-3; 0; 1). C. G(3; 0; 0). D. G(3; 0; 1). Câu 5: Cho mặt cầu S : (x 3)2 (y 2)2 (z 1)2 100 và mặt phẳng : 2x 2y z 9 0 . Mặt phẳng cắt mặt cầu S theo một đường tròn C . Tính bán kính r của C . A. r 6 . B. r 3 . C. r 8 . D. r 2 2 . Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho 3 vecto a 1;1;0 ; b 1;1;0 ; c 1;1;1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai   A. c 3 B. a 2 C. b  c D. a  b Câu 7: Phương trình tổng quát của (P) đi qua A 1;2;3 và nhận n 3;4;1 làm véc tơ pháp tuyến là : A. 3x 4y z 14 0 B. 3x 4y z 14 0 C. 3x 4y z 14 0 D. 3x 4y z 14 0 Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: x2 y2 z2 2mx 4my 6mz 28m 0 là phương trình của mặt cầu? A. m 0  m 2 B. 0 m 2 C. m 2 D. m 0 Câu 9: Cho điểm A (1; 3; - 4) và mặt phẳng (P) : x 2y 2z 5 0 . Khoảng cách từ A đến (P) là. 5 3 8 3 A. . B. . C. . D. . 3 8 3 5 Câu 10: Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và có bán kính r 5 là: A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 25 B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 25 . C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 5 D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 5 Câu 11: Cho mặt phẳng (P): 2x y z 1 0 . Một véc tơ pháp tuyến của (P) là: A. n 2; 1; 1 B. n 1;1; 1 C. n 2;1; 1 D. n 2; 1;1 Câu 12: Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; -4; 6), B(4; 2; -2) là ? A. x 3 2 y 1 2 z 2 2 26. B. x 3 2 y 1 2 z 2 2 26. C. x 1 2 y 3 2 z 2 2 26. D. x 3 2 y 1 2 z 2 2 26. Câu 13: Phương trình của (P) đi qua ba điểm A 5;0;0 ; B 0;3;0 ; C 0;0;4 là : x y z x y z x y z x y z A. 1 B. 1 C. 0 D. 2 5 3 4 5 3 4 5 3 4 5 3 4 Câu 14: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(2; 3; 4) và song song với mặt phẳng (Q) : 2x y – 3z - 1 0 là ? A. 2x y – 3z 0. B. 2x y – 3z - 5 0. 1
  2. C. 2x y – 3z +1 0. D. 2x y – 3z + 5 0. Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(4;-1;3), B(-2;3;1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là: A. 3x 2y z 3 0 B. 6x 4y 2z 1 0 C. 3x 2y z 1 0 D. 3x 2y z 3 0 Câu 16: Cho hai điểm A 1;2;3 , B 1;0; 5 và mặt phẳng P : 2x y 3z 4 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng. A. M 0; 1; 1 B. M 0;1;1 C. M 0; 1;1 D. M 0;1; 1 II). Phần tự luận : (2điểm) 1) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(2;-1;3) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x y 2z 3 0 2) Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) : 2x y 2z 5 0 và tiếp xúc với mặt cầu x2 y2 z2 4x 6y 2z 11 0 . Giải 2