Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 môn Đại số Lớp 9 - Đề số 2 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 môn Đại số Lớp 9 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_4_mon_dai_so_lop_9_de_so_2_co_dap.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 môn Đại số Lớp 9 - Đề số 2 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 9 (đề 2) Họ & tên: Câu 1. (3đ) Cho hàm số: y 2x2 a, Hãy nêu tính đồng biến và nghịch biến của ham số trên? b, Vẽ đồ thị hàm số trên Câu 2. (4đ) Cho phương trình: x2 2(m 1)x m2 3 0 (1) a, Hãy chỉ rõ các hệ số a, b, c của các phương trình (1) b, Giải pt(1) khi m = 2. 2 2 c, Gọi x1 và x2 là các nghiệm của pt(1), tìm m để x1 x2 20 Câu 3. (3đ) Học sinh khối 8 trường THCS Đức Thành giúp trường Mầm non xã nhà san đất để các em sớm có sân chơi, bãi tập. Họ làm được 2 giờ thì học sinh khối 9 cùng đến tham gia. Cả hai khối cùng làm 4 giờ nữa mới xong công việc đã định. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi khối phải hoàn thành công việc ấy trong bao lâu? Biết rằng nếu làm một mình thì học sinh khối 9 sẽ hoàn thành công việc ấy sớm hơn khối 8 là 4 giờ. Bài làm
  2. V. Đáp án- Biểu điểm Câu Nội dung điểm 1 a, Vì a = 2 > 0 nên hàm số đồng biến khi x > 0, và nghịch biến khi x 4 0,5 thì thời gian một mình hs khối 9 hoàn thành công việc là x - 4 (giờ) Mỗi giờ, khối 8 làm được 1/x (cv), khối 9 làm được 1/x-4 (cv). 0,5 Theo bài ra, hs khối 8 đã làm 6/x (cv), hs khối 9 đã làm 4/x-4 (cv). 6 4 Ta có phương trình: 1 0,5 x x 4  6x – 24 + 4x = x(x – 4) x2 14x 24 0 0,5 x 1 = 12 ( thoã mãn); x2 = 2 < 4 (loại) 0,5 Vậy, nếu làm riêng thì hs K8 làm xong cv ấy trong 12 giờ, hs K9 làm xong cv ấy trong 8 giờ 0,5 Chú ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa
  3. TIẾT 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 9 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nắm kiến thức trong chương 1 của học sinh. 2. Kỹ năng: Học sinh biết suy luận, tư duy và trình bày bài làm 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc II. Hình thức kiểm tra: Tự luận hoàn toàn. III. Ma trận kiểm tra. Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng hiểu Tổng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Hiểu các Biết vẽ đồ thị của hàm số 1. Hàm số t/c của hàm y = ax2 với giá trị bằng số y = ax2. số của a. y = ax2. Số câu 1 1 2 1,0 0,5 1,5 điểm= Số điểm Tỉ lệ % 15% Hiểu khái Vận dụng được cách 2. Phương trình niệm giải phương trình bậc bậc hai một ẩn phương hai một ẩn, đặc biệt là trình bậc công thức nghiệm của hai một ẩn. phương trình đó. Số câu 1 2 3 1,0 2,0 3,0 điểm= Số điểm Tỉ lệ % 30% Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng 3. Hệ thức Vi-ét của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình và ứng dụng. bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Số câu 2 1 3 2,0 0,5 2,5 điểm= Số điểm Tỉ lệ % 25% Biết nhận dạng phương Vận dụng được các trình đơn giản quy về bước giải phương trình 4. Phương trình phương trình bậc hai và quy về phương trình quy về PT bậc hai biết đặt ẩn phụ thích hợp bậc hai. để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ. Số câu 1 1 2 1,0 1,0 2,0 điểm= Số điểm Tỉ lệ % 20% 5. Giải bài toán Vận dụng được các bằng cách lập bước giải toán bằng phương trình bậc cách lập phương hai một ẩn. trình bậc hai. Số câu 1 1 1,0 1,0 điểm= Số điểm Tỉ lệ % 10% Tổng số câu 1 2 8 11 1,0 10% 2,0 20 % 7,0 70 % 10 điểm Tổng số điểm %