Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 9 (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 7041
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_9_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Hình học Lớp 9 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (Tiết 19) Điểm: . . . . Môn: HÌNH HỌC 9 Lớp: 9/ ĐỀ A Lời phê: Câu1(1đ): Dùng máy tính bỏ túi tìm tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): a) cos 49049’ ; b) tan55055’ Câu2(1đ): Dùng máy tính bỏ túi tìm số đo của của góc nhọn x (làm tròn đến độ), biết rằng: a) sin x = 0,8102 ; b) tan x = 1,7891 Câu3(3đ): Cho ABC , Â = 900, AE BC. Biết BE = 3cm, CE = 6cm. Tính AE, AB, AC ? (làm tròn đến hàng đơn vị) Câu4(3đ): Cho ABC , Â = 900, AC = 5cm, BC = 13cm. Giải ABC (số đo góc làm tròn đến độ)? Câu5(2đ): Cho tam giác EFG vuông ở E, có EF = 3cm, EG = 4cm. a) Phân giác của góc E cắt FG tại H. Tính HG, HF. b) Trên EG lấy điểm K sao cho EK=EF, vẽ tia Kx EG, Kx cắt FG tại M. Chứng minh: 1 1 1 MF 2 FG2 9 Bài làm:
  2. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(Tiết 19) Điểm: . . . . Môn: HÌNH HỌC 9 Lớp: 9/ ĐỀ B Lời phê: Câu1(1đ): Dùng máy tính bỏ túi tìm tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): a) sin 33033’ ; b) tan51052’ Câu2(1đ): Dùng máy tính bỏ túi tìm số đo của của góc nhọn x (làm tròn đến độ), biết rằng: a) cos x = 0,2458 ; b) tan x = 1,4753 Câu3(3đ): Cho ABC , Â = 900, AK BC. Biết BK = 5cm, CK = 3cm. Tính AK, AB, AC? (Làm tròn đến hàng đơn vị) Câu4(3đ): Cho ABC , Â = 900, AC = 6cm, BC = 10cm. Giải ABC (số đo góc làm tròn đến độ)? Câu5(2đ): Cho tam giác MNP vuông ở M có MN = 6cm, MP = 8cm. a) Phân giác của góc M cắt NP tại D. Tính ND, DP. b) Trên cạnh MP lấy điểm A sao cho MA=MN, vẽ tia Ax MP, Ax cắt NP tại B. Chứng minh: 1 1 1 NB2 NP2 36 Bài làm:
  3. ĐÁP ÁN (1tiết HH9 chương 1) 10Đ ĐỀ A Câu1:(1đ) Đúng mỗi câu ghi 0,5đ x 2 = 1đ a) cos 49049’ = 0,6452 ; b) tan55055’ = 1,4779 Câu2:(1đ) Đúng mỗi câu ghi 0,5đ x 2 = 1đ a) sin x = 0,8102 => x = 540 ; b) tan x = 1,7891 => x = 610 Câu3:(3đ) - Công thức đúng ghi (0,25đx3 = 0,75đ - Tính đúng AK = 15 (1,25đ) - Tính đúng AB = 40 6 , AC=24 5 (0,5đx2 = 1đ) Câu4(3đ): - Viết được AB2 = BC2 – AC2 (0,25đ) - Tính đúng AB = 12cm (0,75đ) - Tính đúng góc B 230 (1đ) - Tính đúng góc C 670 (1đ) Câu5:(2đ) EF HF 3 a) Do EH là tia phân giác của góc E nên: (áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau) (0,25đ) EG HG 4 HG HF HG HF 5 HG 5 20 6 => => => HG = 2 ( 2,86) (0,25đ) 4 3 3 4 7 4 7 7 7 HF 5 15 1 Và => HF = 2 ( 2,14) (0,25đ) 3 7 7 7 b) Vẽ tia Fy // EG, Fy cắt tia Kx tại điểm I, vẽ tia Fz FG cắt tia GE tại P. (0,25đ) - C/m: FP = FM (0,25đ) - Sử dụng hệ thức lương trong tam giác vuông suy ra điều phải c/minh. (0,5đ) x F I H y M P E K G z (HS làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa)
  4. ĐÁP ÁN (1tiết HH9 chương 1) 10Đ ĐỀ B Câu1:(1đ) Đúng mỗi câu ghi 0,5đ x 2 = 1đ a) sin 33033’ = 0,5527 ; b) tan51052’ = 1,2738 Câu2:(1đ) Đúng mỗi câu ghi 0,5đ x 2 = 1đ a) cos x = 0,2458 => x = 760 ; b) tan x = 1,4753 => x = 560 Câu3:(3đ) - Công thức đúng ghi (0,25đx3 = 0,75đ - Tính đúng AK (1,25đ) - Tính đúng AB, AC (0,5đx2 = 1đ) Câu4(3đ): - Viết được AB2 = BC2 – AC2 (0,25đ) - Tính đúng AB = 8cm (0,75đ) - Tính đúng góc B 370 (1đ) - Tính đúng góc C 530 (1đ) Câu5:(2đ) EF HF 3 a) Do EH là tia phân giác của góc E nên: (áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau) (0,25đ) EG HG 4 HG HF HG HF 5 HG 5 20 6 => => => HG = 2 ( 2,86) (0,25đ) 4 3 3 4 7 4 7 7 7 HF 5 15 1 Và => HF = 2 ( 2,14) (0,25đ) 3 7 7 7 b) Vẽ tia Fy // EG, Fy cắt tia Kx tại điểm I, vẽ tia Fz FG cắt tia GE tại P. (0,25đ) - C/m: FP = FM (0,25đ) - Sử dụng hệ thức lương trong tam giác vuông suy ra điều phải c/minh. (0,5đ) x F I H y M P E K G z (HS làm cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa)
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Môn Hình Học 9 (Tiết 19) Cấp độ Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ Các chủ đề điểm thấp cao KN thực hành máy Sử dụng máy tính tính TSLG của tính và làm một góc và ngược lại. tròn số 2đ (20%) Số câu 2 Số điểm - Tỉ lệ 2đ (20%) Công thức về Kỹ năng vận Kỹ năng Kiến thức về các hệ thức cạnh và cạnh và dụng các hệ vận dụng đường cao trong tam giác vuông đường cao thức cạnh và các hệ thức vào tính độ dài cạnh. đường cao cạnh và trong tam giác đường cao 3đ vuông vào trong tam (30%) tính độ dài giác vuông cạnh. vào tính độ Số Câu 1 dài cạnh. 1 Số điểm - Tỉ lệ 0,75đ 7,5% 1,25đ (12,5%) 1đ (10%) Công thức KN vận dụng Giải tam giác vuông. Pitago Pitago, cạnh và góc trong 3đ tg vuông (30%) Số Câu 1 Số điểm - Tỉ lệ 0,25đ 2,5% 2,75đ (27,5%) Kiến thức Pitago, hệ thức lượng, Sử dụng Kỹ năng tính chất đường phân giác trong t/chất tia c/m 2 đoạn tam giác vào tính cạnh, góc,. phân giác thẳng bằng tính độ dài nhau. đoạn thẳng Vận dụng 2đ hệ thức (20%) 1 lượng trong tg Số Câu vuông Số điểm - Tỉ lệ 1đ (10%) 1đ (10%) Tổng điểm 3đ 4đ 2đ 1đ 10đ (%) (30%) (40%) (20%) (10%) (100%)