Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Thăng Bình

doc 2 trang thaodu 2110
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Thăng Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2019_2020_phong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo Thăng Bình

  1. SỞ GD ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán – Khối 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1. ( Đề soạn theo ma trận của Sở GD ) I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu 0,3 điểm Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em cho là đúng ax + by = c Câu 1. Số nghiệm của hệ phương trình / / / là: a x b y c A. 1 B. Vô nghiệm C.Vô số nghiệm D. Hoặc A hoặc B hoặc C Câu 2: Hàm số y 2x2 : A. Nghịch biến khi x 0 B. Đồ thị ở phía trên trục hoành C. Nghịch biến khi x > 0, Đồng biến khi x < 0 D. Có hệ số a = 2 Câu 3: Giá trị của hàm số y 2x2 tại x = -2 là: A. -2 B. 8 C. -8 D. 4 2 Câu 4: Phương trình ax bx c 0(a 0) có 2 nghiệm x1; x2 thì tổng và tích hai nghiệm là: b c b c b c b c A. x x ; x .x B.x x ; x .x C.x x ; x .x D. x x ; x .x 1 2 2a 1 2 a 1 2 a 1 2 a 1 2 a 1 2 a 1 2 a 1 2 a Câu 5: Phương trình ax2 bx c 0(a 0) có 0 thì phương trình có nghiệm kép là: b c b c A.x x B.x x C.x x D. x x 1 2 a 1 2 2a 1 2 2a 1 2 a Câu 6: Phương trình ax2 bx c 0(a 0) có biệt thức là: A. b2 4ab B. b2 4ac C. b2 ac D. b 4ac Câu 7: Phương trình ax2 bx c 0(a 0) có a+b+c =0 thì phương trình có nghiệm là: b b c c A.x 1; x B.x 1; x C.x 1; x D. x 1; x 1 2 a 1 2 a 1 2 a 1 2 a Câu 8: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thang Câu 9: Công thức tính diện tích hình quatj tròn n0 bán kính R : R2n R2n Rn Rn A. S B.S C.S D. S q 360 q 180 q 360 q 180 Câu 10: Công thức tính độ dài cung tròn n0 bán kính R : Rn Rn A. l 2 R B.l C.l R2 D.l 180 360 Câu 11: Số đo của góc nội tiếp chắn cung 1000 là: A. 1000 B.2000 C. 500 D. 600 ^ ^ Câu 12: Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn có A 1000 ; B 700 thì số đo của góc C là: A.1100 B.800 C.900 D.1200 Câu 13: Chọn câu tra lời đúng nhất: A. Trong một đường tròn các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. B. Trong một đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông C. Trong một đường tròn hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau. D. Cả A,B,C
  2. Câu 14: Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ bán kính đáy r là: 2 A. Sxq 2 rh B. Sxq r h C. Sxq rh D. Sxq rl Câu 15: Công thức tính thể tích hình trụ bán kính đáy r là: A. V 2 rh B. V r 2h C. V rh D. V r 2l II. Tự Luận: (5 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) 1 a ) Vẽ đồ thị hàm số: y x2 2 b ) Giải phương trình: 2x4 7x2 3 0 Bài 2: (1,25 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 6 m và diện tích bằng 112 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó. Bài 3: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Vẽ tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn và lấy trên nửa đường tròn đó hai điểm C và D sao cho cungAC CD DB . AC , AD cắt Bx lần lượt ở E và F. ^ ^ a) Chứng minh:CDA CEF và tứ giác CDFE nội tiếp. b) Chứng minh OCDB là hình thoi. c) Tính diện tích hình viên phân ứng với cung CDB theo R.