Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Vật lý Lớp 12 - Đề 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Vật lý Lớp 12 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_vat_ly_lop_12_de_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương I môn Vật lý Lớp 12 - Đề 2
- HỌ VÀ TÊN: LỚP: ĐỀ 2 Câu 1. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số dao động.B. Chu kì dao động.C. Pha ban đầu.D. Tần số góc. Câu 2. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là 2 2 A. A2 = x2 + v .B. A 2 = v2 + .C. A 2 = v2 + ω2x2.D. A 2 = x2 + ω2v2. ω2 ω2 Câu 3. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. Cùng pha với vận tốc.B. Sớm pha π/2 so với vận tốc. C. Ngược pha với vận tốc.D. Trễ pha π/2 so với vận tốc. Câu 4. Dao động cơ học đổi chiều khi A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Lực tác dụng bằng không. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.D. Lực tác dụng đổi chiều. Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 6. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. Li độ có độ lớn cực đại.C. Li độ bằng không.B. Gia tốc có độ lớn cực đại.D. Pha cực đại. Câu 7. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là đúng A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều. B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia luôn ngược chiều. C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều. D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều. Câu 8. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây A. Đoạn thẳng. B. Đường thẳng.C. Đường tròn. D. Đường parabol Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 10. Chọn kết luận đúng khi nói về một dao động điều hòa A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. C. Quỹ đạo là một đường thẳng.D. Quỹ đạo là một đường hình sin. Câu 11. Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Câu 12. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với khối lượng của viên bi.B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. Câu 13. Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δℓ. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức 1 g Δ퓁 1 m A. T = 2π k . B. T = . C. T = 2π . D. T = . m 2π Δ퓁 g 2 k Câu 14. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai A. Tốc độ của vật có giá trị cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng. B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại ở vị trí biên.
- C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc của vật có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng. Câu 15. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 2 1 2 2 2 1 2 2 A. mωA . B. 2mωA . C. mω A . D. 2 mω A . Câu 16. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là 퓁 1 퓁 1 A. f = 2π . B. f = 2π . C. f = . D. f = . 퓁 2π 2π 퓁 Câu 17. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường.B. căn bậc hai gia tốc trọng trường. C. chiều dài con lắc.D. căn bậc hai chiều dài con lắc. Câu 18. thời gian với chu kì là T T A. T.B. 2.C. 2T.D. 4. Câu 19. Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn 1 퓁 퓁 1 A. 2π . B. . C. 2π . D. . 퓁 2π 2π 퓁 Câu 20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số A. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. D. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. Câu 21. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi A. φ2 – φ1 = (2k + 1) π.B. φ 2 – φ1 = (2k + 1)2.C. φ 2 – φ1 = 2kπ.D. φ 2 – φ1 = 4. Câu 22. Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x 1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos (ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi (với k ∈ Z) A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π.B. φ 2 – φ1= 2kπ. C. φ2 – φ1 = (2k + 1) 2.D. φ 2 – φ1 = 4 Câu 23. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật. Câu 24. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ. Câu 25. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nếu biên độ dao động của con lắc tăng 4 lần thì thì cơ năng của con lắc sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 16 lần. Câu 26. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1cosωt và x2 = A2cos(ωt + 2) . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng 2 2 A. 2 2 2 . B. 2 2 2 . C. 2 2 2 . D. 2 2 2 . 휔 1 + 2 휔 1 + 2 휔 ( 1 + 2) 휔 ( 1 + 2)
- Câu 27.Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J.B. 0,018 J.C. 18 J.D. 36 J. Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt + 2) (cm). Với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì A. 0,50 s.B. 1,50 s.C. 0,25 s.D. 1,00 s. Câu 29. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm.B. 6 2cm.C. 12 cm.D. 12 2cm. Câu 30. Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f’ = 0,5 Hz, thì khối lượng m’ của vật phải là: A. m’ = 2m.B. m’ = 3m.C. m’ = 4m.D. m’ = 5m. Câu 31. Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình: a = - 400 2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 20. B. 10. C. 40. D. 5. Câu 32. Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = -60 3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 2 cm và v2 = 60 2 cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng A. 6cm; 20rad/s.B. 6cm; 12rad/s.C. 12cm; 20rad/s.D. 12cm; 10rad/s. Câu 33. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x 1 = 4 cm thì vận tốc v 1 = 40 3 cm/s; khi vật có li độ x2 = 4 2 cm thì vận tốc v2 = 40 2 cm/s. Chu kỳ dao động của vật là A. 0,1 s. B. 0,8 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
- Câu 34. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x 5cos( t ) (cm). B. x 5cos(2 t ) (cm). 2 2 C. x 5cos(2 t ) (cm). D. x 5cos( t ) (cm). 2 2 Câu 35. Tại một nơi trên mặt đất có = 9,87 푠2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Chiều dài con lắc là A. 40 cm.B. 25 cm.C. 100 cm.D. 50 cm. Câu 36. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 50cm, thực hiện trong 1s. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Người đó đi với tốc độ nào dưới đây thì nước sóng sánh mạnh nhất A. 2,8 km/h.B. 1,8 km/h.C. 1,5 km/h.D. 1,2 km/h. Câu 37. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là A. 3.B. 4.C. 2.D. 1. π π Câu 38. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa x1 = 3cos(4 t + 6) cm và x2 = 3cos(4 t + 2) cm. Hãy xác định dao động tổng hợp của hai dao động trên π π 3 3 A. x = 3 cos(4 t + 6) cm. B. x = 3 cos(4 t + 3) cm. π π 3 C. x = 3 cos(4 t + 3) cm. D. x = 3cos(4 t + 3) cm. Câu 39. Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x 1 = 5cos(2πt+ 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là: A. 0,25 π B. 1,25 π C. 0,5 π D. 0,75 π Câu 40. Hai dao động cùng phương cùng tần số có biên độ ℓần ℓượt ℓà 4 cm và 6 cm. Biên độ tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây A. 4 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 16 cm.