4 Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTNT tỉnh (Có đáp án)

docx 15 trang thaodu 2280
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTNT tỉnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_45_phut_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2019_2020_tr.docx

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường PTDTNT tỉnh (Có đáp án)

  1. Trường PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2019 – 2020 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1. Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính? A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. Câu 2. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là: I0 Q0 A. T = 2 B. T = 2 Q0I0 C. T = 2 LC D. T = 2 Q0 I0 Câu 3. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ B. Sóng điện từ là sóng ngang C. Sóng điện từ mang năng lượng D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm  = 0,5µm. Tính khoảng vân: A. 4 mm B. 40 mm C. 2,5 mm D. 0,25 mm 1 Câu 5. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và một tụ điện có điện dung 1 C = (F). Chu kì dao động của mạch bằng: A. 0,02(s) B. 0,2(s) C. 0,0002(s) D. 0,002(s) Câu 6. . Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc 1 2 A. = B. = LC C. = D. =2 LC LC LC Câu 7. Quang phổ vạch phát xạ hidro có 4 vạch màu đặc trưng: A. Đỏ, lam, chàm, tím B. Đỏ, vàng, lam, tím. C. Đỏ, vàng, chàm, tím D. Đỏ, lục, chàm, tím. Câu 8. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, cường độ tức thời của dòng điện trong mạch là i = 0,05cos(2000t) (A). Cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,05H. Điện dung của tụ điện là: A. 5.10-5F B. 100F C. 5.10-6F D. 0,5F Câu 9. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối. C. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
  2. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. Câu 10. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng là 300m thì tần số của sóng đó là bao nhiêu? Biết c = 3.108m/s. A. 106Hz B. 6,5.106Hz C. 9.106Hz D. 4,3.106Hz Câu 11. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Tia hồng ngoại pht ra từ các vậtt bị nung nóng. B. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng. C. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. Câu 12. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng: A. 0,4 µm 0,4 µm C.  0,76 µm Câu 13. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Trong cùng một môi trường mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau Câu 14. Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 0,5  F. Để tần số của dao động của mạch là 960Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây là bao nhiêu ? A. 5,49.10-2H B. 0,345H C. 52,8H D. 3,3.102H Câu 15. Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây? A. Bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Truyền được qua giấy, vải, gỗ C. Không làm đen kính ảnh. D. Kích thích sự phát quang một số chất Câu 16. Thực hiện giao thoa với ánh sang đơn sắc, người ta đo được khoảng vân i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm về hai phía so với vân trung tâm là A. x = 10i B. x = 11i C. x = 9i D. x = 4i Câu 17. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, tụ điện có điện dung C= 5F, cường độ dòng điện tức thời là i 0,05cos 2000t (A). Độ tự cảm của cuộn cảm là: A. 0,05H B. 0,15H C. 0,2H D. 0,25H Câu 18. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là: 2C C C C U0 I0 U0 I0 I0 U0 I0 U0 A. L B. L C. 2L D. L Câu 19. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là: A. . T LC B. T 2 LC C. T LC D. T 2 LC Câu 20. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 0,4m. Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân gì? Thứ mấy? A. Vân sáng thứ 3. B. Vân tối thứ 4 C. Vân tối thứ 3. D. Vân sáng thứ 4. Câu 21. . Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L = 2 μH và C = 1800pF. Mạch dao động có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng: A. 50 m B. 100 m C. 113 mm D. 113 m Câu 22. Sóng điện từ A. không truyền trong chân không B. không mang năng lượng C. là sóng dọc D. là sóng ngang
  3. Câu 23. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 2mH và tụ điện có điện dung C= 2pF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của mạch : A. 2,5MHz B. 2,5Hz C. 1MHz D. 1Hz Câu 24. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn cùng pha nhau B. luôn ngược pha nhau C. với cùng tần số D. với cùng biên độ Câu 25. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5µm, đến khe Young S 1, S2 với S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được. A. 12 sáng, 13 tối B. 11 sáng, 12 tối C. 13 sáng, 14 tối D. 10 sáng, 11 tối Câu 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S 1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là: MS1 = d1; MS2 = d2. M sẽ ở trên vân sáng khi: a.x a.i D. d 2 d1 B. d2 – d1 = k d 2 d1 d 2 d1 k A. D C. D D. a Câu 27. Trong chân không ánh sáng một đơn sắc có bước sóng là λ = 720nm, khi truyền vào nước bước sóng giảm còn λ’= 360nm. Tìm chiết suất của chất lỏng? A. n = 2 B. n = 1,75 C. n = 1,5 D. n = 1 Câu 28. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên, tiếp được 1,8cm. Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là: A. 0,72µm B. 0,8µm C. 0,45µm. D. 0,5µm. Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Xác định vị trí của vân sáng bậc 5. A. 10 mm B. 1 mm C. 100 mm D. 0,1 mm Câu 30. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ là q0 = 1C và dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 10A. Tần số dao động riêng của mạch có giá trị nào? A. 16kHz B. 1,6kHz C. 16MHz D. 1,6MHz Hết
  4. Trường PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2019 – 2020 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ là q0 = 1C và dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 10A. Tần số dao động riêng của mạch có giá trị nào? A. 16MHz B. 16kHz C. 1,6kHz D. 1,6MHz Câu 2. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn cùng pha nhau B. luôn ngược pha nhau C. với cùng tần số D. với cùng biên độ 1 Câu 3. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và một tụ điện có điện dung 1 C = (F). Chu kì dao động của mạch bằng: A. 0,002(s) B. 0,02(s) C. 0,0002(s) D. 0,2(s) Câu 4. Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây? A. Bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Kích thích sự phát quang một số chất C. Không làm đen kính ảnh. D. Truyền được qua giấy, vải, gỗ Câu 5. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ C. Sóng điện từ là sóng ngang D. Sóng điện từ mang năng lượng Câu 6. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, tụ điện có điện dung C= 5F, cường độ dòng điện tức thời là i 0,05cos 2000t (A). Độ tự cảm của cuộn cảm là: A. 0,2H B. 0,15H C. 0,05H D. 0,25H Câu 7. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng: A.  0,76 µm C.  > 0,4 µm D. 0,4 µm <  < 0,75 µm Câu 8. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là: C C C 2C I0 U0 I0 U0 U0 I0 U0 I0 A. L B. 2L C. L D. L Câu 9. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 0,4m. Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân gì? Thứ mấy? A. Vân tối thứ 4 B. Vân sáng thứ 4. C. Vân sáng thứ 3. D. Vân tối thứ 3. Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S 1 và S2. Một điểm M nằm trên màn
  5. cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là: MS1 = d1; MS2 = d2. M sẽ ở trên vân sáng khi: a.x D. a.i d 2 d1 d 2 d1 k C. d2 – d1 = k d 2 d1 A. D B. a D. D Câu 11. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 2mH và tụ điện có điện dung C= 2pF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của mạch : A. 2,5MHz B. 1Hz C. 1MHz D. 2,5Hz Câu 12. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 13. . Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L = 2 μH và C = 1800pF. Mạch dao động có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng: A. 100 m B. 113 m C. 113 mm D. 50 m Câu 14. Thực hiện giao thoa với ánh sang đơn sắc, người ta đo được khoảng vân i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm về hai phía so với vân trung tâm là A. x = 11i B. x = 9i C. x = 10i D. x = 4i Câu 15. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là: A. . T LC B. T LC C. T 2 LC D. T 2 LC Câu 16. Quang phổ vạch phát xạ hidro có 4 vạch màu đặc trưng: A. Đỏ, lục, chàm, tím. B. Đỏ, lam, chàm, tím C. Đỏ, vàng, lam, tím. D. Đỏ, vàng, chàm, tím Câu 17. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng. D. Tia hồng ngoại pht ra từ các vậtt bị nung nóng. Câu 18. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là: I0 Q0 A. T = 2 Q0I0 B. T = 2 C. T = 2 LC D. T = 2 Q0 I0 Câu 19. Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Câu 20. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng là 300m thì tần số của sóng đó là bao nhiêu? Biết c = 3.108m/s. A. 106Hz B. 4,3.106Hz C. 6,5.106Hz D. 9.106Hz Câu 21. Trong chân không ánh sáng một đơn sắc có bước sóng là λ = 720nm, khi truyền vào nước bước sóng giảm còn λ’= 360nm. Tìm chiết suất của chất lỏng? A. n = 1,75 B. n = 1,5 C. n = 1 D. n = 2 Câu 22. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên, tiếp được 1,8cm. Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là: A. 0,45µm. B. 0,5µm. C. 0,8µm D. 0,72µm
  6. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Trong cùng một môi trường mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. B. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 24. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, cường độ tức thời của dòng điện trong mạch là i = 0,05cos(2000t) (A). Cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,05H. Điện dung của tụ điện là: A. 0,5F B. 5.10-5F C. 5.10-6F D. 100F Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm  = 0,5µm. Tính khoảng vân: A. 2,5 mm B. 0,25 mm C. 4 mm D. 40 mm Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 0,5  F. Để tần số của dao động của mạch là 960Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây là bao nhiêu ? A. 5,49.10-2H B. 52,8H C. 0,345H D. 3,3.102H Câu 27. Sóng điện từ A. là sóng ngang B. không truyền trong chân không C. không mang năng lượng D. là sóng dọc Câu 28. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5µm, đến khe Young S 1, S2 với S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được. A. 10 sáng, 11 tối B. 12 sáng, 13 tối C. 11 sáng, 12 tối D. 13 sáng, 14 tối Câu 29. . Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc 2 1 A. = B. =2 LC C. = LC D. = LC LC Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Xác định vị trí của vân sáng bậc 5. A. 0,1 mm B. 10 mm C. 1 mm D. 100 mm Hết
  7. Trường PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2019 – 2020 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng là 300m thì tần số của sóng đó là bao nhiêu? Biết c = 3.108m/s. A. 6,5.106Hz B. 9.106Hz C. 106Hz D. 4,3.106Hz Câu 2. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là: A. T 2 LC B. T LC C. . T LC D. T 2 LC Câu 3. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn cùng pha nhau B. với cùng tần số C. luôn ngược pha nhau D. với cùng biên độ Câu 4. Quang phổ vạch phát xạ hidro có 4 vạch màu đặc trưng: A. Đỏ, lam, chàm, tím B. Đỏ, vàng, chàm, tím C. Đỏ, lục, chàm, tím. D. Đỏ, vàng, lam, tím. Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm  = 0,5µm. Tính khoảng vân: A. 4 mm B. 0,25 mm C. 40 mm D. 2,5 mm Câu 6. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. D. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối. Câu 7. Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính? A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 8. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là: 2C C C C U0 I0 I0 U0 U0 I0 I0 U0 A. L B. 2L C. L D. L Câu 9. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ B. Sóng điện từ là sóng ngang
  8. C. Sóng điện từ mang năng lượng D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không Câu 10. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng: A.  > 0,4 µm B.  0,76 µm Câu 11. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. C. Trong cùng một môi trường mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau Câu 12. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, tụ điện có điện dung C= 5F, cường độ dòng điện tức thời là i 0,05cos 2000t (A). Độ tự cảm của cuộn cảm là: A. 0,2H B. 0,25H C. 0,15H D. 0,05H Câu 13. Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây? A. Kích thích sự phát quang một số chất B. Truyền được qua giấy, vải, gỗ C. Không làm đen kính ảnh. D. Bị lệch trong điện trường và từ trường. Câu 14. Thực hiện giao thoa với ánh sang đơn sắc, người ta đo được khoảng vân i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm về hai phía so với vân trung tâm là A. x = 9i B. x = 4i C. x = 10i D. x = 11i Câu 15. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ là q0 = 1C và dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 10A. Tần số dao động riêng của mạch có giá trị nào? A. 16kHz B. 1,6kHz C. 1,6MHz D. 16MHz Câu 16. Sóng điện từ A. là sóng dọc B. không mang năng lượng C. không truyền trong chân không D. là sóng ngang Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Xác định vị trí của vân sáng bậc 5. A. 100 mm B. 0,1 mm C. 10 mm D. 1 mm Câu 18. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, cường độ tức thời của dòng điện trong mạch là i = 0,05cos(2000t) (A). Cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,05H. Điện dung của tụ điện là: A. 5.10-5F B. 100F C. 0,5F D. 5.10-6F Câu 19. . Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L = 2 μH và C = 1800pF. Mạch dao động có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng: A. 113 m B. 113 mm C. 50 m D. 100 m Câu 20. Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 0,5  F. Để tần số của dao động của mạch là 960Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây là bao nhiêu ? A. 52,8H B. 0,345H C. 3,3.102H D. 5,49.10-2H Câu 21. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 0,4m. Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân gì? Thứ mấy? A. Vân tối thứ 4 B. Vân sáng thứ 3. C. Vân tối thứ 3. D. Vân sáng thứ 4. Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S 1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là: MS1 = d1; MS2 = d2. M sẽ ở trên vân sáng khi: D. a.x a.i d 2 d1 k d 2 d1 d 2 d1 D. d2 – d1 = k A. a B. D C. D Câu 23. Trong chân không ánh sáng một đơn sắc có bước sóng là λ = 720nm, khi truyền vào nước bước sóng giảm còn λ’= 360nm. Tìm chiết suất của chất lỏng? A. n = 1,75 B. n = 1,5 C. n = 2 D. n = 1
  9. Câu 24. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng. C. Tia hồng ngoại pht ra từ các vậtt bị nung nóng. D. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 25. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 2mH và tụ điện có điện dung C= 2pF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của mạch : A. 2,5MHz B. 2,5Hz C. 1Hz D. 1MHz 1 Câu 26. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và một tụ điện có điện 1 dung C = (F). Chu kì dao động của mạch bằng: A. 0,002(s) B. 0,02(s) C. 0,0002(s) D. 0,2(s) Câu 27. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5µm, đến khe Young S 1, S2 với S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được. A. 12 sáng, 13 tối B. 11 sáng, 12 tối C. 13 sáng, 14 tối D. 10 sáng, 11 tối Câu 28. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là: Q0 I0 A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 Q0I0 D. T = 2 LC I0 Q0 Câu 29. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên, tiếp được 1,8cm. Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là: A. 0,8µm B. 0,45µm. C. 0,72µm D. 0,5µm. Câu 30. . Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc 1 2 A. = LC B. =2 LC C. = D. = LC LC Hết
  10. Trường PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ – KHỐI 12 Họ tên: Năm học: 2019 – 2020 Lớp: Thời gian: 45 phút Đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL 1 Câu 1. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và một tụ điện có điện dung 1 C = (F). Chu kì dao động của mạch bằng: A. 0,0002(s) B. 0,2(s) C. 0,02(s) D. 0,002(s) Câu 2. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không B. Sóng điện từ mang năng lượng C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ D. Sóng điện từ là sóng ngang Câu 3. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 0,4m. Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân gì? Thứ mấy? A. Vân tối thứ 4 B. Vân sáng thứ 3. C. Vân tối thứ 3. D. Vân sáng thứ 4. Câu 4. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là: 2C C C C U0 I0 U0 I0 I0 U0 I0 U0 A. L B. L C. L D. 2L Câu 5. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là: A. T LC B. . T LC C. T 2 LC D. T 2 LC Câu 6. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, tụ điện có điện dung C= 5F, cường độ dòng điện tức thời là i 0,05cos 2000t (A). Độ tự cảm của cuộn cảm là: A. 0,2H B. 0,25H C. 0,15H D. 0,05H Câu 7. Trong chân không ánh sáng một đơn sắc có bước sóng là λ = 720nm, khi truyền vào nước bước sóng giảm còn λ’= 360nm. Tìm chiết suất của chất lỏng? A. n = 1,75 B. n = 1 C. n = 1,5 D. n = 2 Câu 8. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 2mH và tụ điện có điện dung C= 2pF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Lấy 2 = 10. Tần số dao động của mạch : A. 1Hz B. 1MHz C. 2,5Hz D. 2,5MHz Câu 9. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. B. Trong cùng một môi trường mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau
  11. Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vàng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m, khoảng vân đo được i = 2mm. Xác định vị trí của vân sáng bậc 5. A. 100 mm B. 0,1 mm C. 1 mm D. 10 mm Câu 11. . Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L = 2 μH và C = 1800pF. Mạch dao động có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng: A. 50 m B. 113 mm C. 113 m D. 100 m Câu 12. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng: A.  > 0,4 µm B.  0,76 µm Câu 13. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là: I0 Q0 A. T = 2 LC B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2 Q0I0 Q0 I0 Câu 14. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ là q0 = 1C và dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0 = 10A. Tần số dao động riêng của mạch có giá trị nào? A. 1,6kHz B. 16MHz C. 1,6MHz D. 16kHz Câu 15. Thực hiện giao thoa với ánh sang đơn sắc, người ta đo được khoảng vân i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm về hai phía so với vân trung tâm là A. x = 4i B. x = 9i C. x = 11i D. x = 10i Câu 16. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối. B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. C. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó. Câu 17. Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 0,5  F. Để tần số của dao động của mạch là 960Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây là bao nhiêu ? A. 52,8H B. 5,49.10-2H C. 3,3.102H D. 0,345H Câu 18. . Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc 2 1 A. = LC B. = C. =2 LC D. = LC LC Câu 19. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau B. luôn cùng pha nhau C. với cùng tần số D. với cùng biên độ Câu 20. Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính? A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 21. Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5µm, đến khe Young S 1, S2 với S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S 1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được. A. 11 sáng, 12 tối B. 12 sáng, 13 tối C. 13 sáng, 14 tối D. 10 sáng, 11 tối Câu 22. Quang phổ vạch phát xạ hidro có 4 vạch màu đặc trưng: A. Đỏ, lục, chàm, tím. B. Đỏ, lam, chàm, tím C. Đỏ, vàng, lam, tím. D. Đỏ, vàng, chàm, tím
  12. Câu 23. Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây? A. Kích thích sự phát quang một số chất B. Truyền được qua giấy, vải, gỗ C. Bị lệch trong điện trường và từ trường. D. Không làm đen kính ảnh. Câu 24. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng là 300m thì tần số của sóng đó là bao nhiêu? Biết c = 3.108m/s. A. 4,3.106Hz B. 9.106Hz C. 6,5.106Hz D. 106Hz Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S 1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là: MS1 = d1; MS2 = d2. M sẽ ở trên vân sáng khi: D. a.i a.x A. d2 – d1 = k d 2 d1 k d 2 d1 d 2 d1 B. a C. D D. D Câu 26. Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, cường độ tức thời của dòng điện trong mạch là i = 0,05cos(2000t) (A). Cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,05H. Điện dung của tụ điện là: A. 5.10-6F B. 5.10-5F C. 100F D. 0,5F Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn D = 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm  = 0,5µm. Tính khoảng vân: A. 40 mm B. 0,25 mm C. 2,5 mm D. 4 mm Câu 28. Sóng điện từ A. không truyền trong chân không B. là sóng dọc C. là sóng ngang D. không mang năng lượng Câu 29. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt. C. Tia hồng ngoại pht ra từ các vậtt bị nung nóng. D. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn, khử trùng. Câu 30. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màn giao thoa là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên, tiếp được 1,8cm. Suy ra bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là: A. 0,45µm. B. 0,72µm C. 0,8µm D. 0,5µm. Hết
  13. TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÍ 12 Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 1. C 1. D 1. C 1. D 2. D 2. C 2. A 2. A 3. D 3. A 3. B 3. A 4. D 4. B 4. A 4. C 5. D 5. A 5. B 5. C 6. A 6. C 6. D 6. D 7. A 7. B 7. D 7. D 8. C 8. A 8. D 8. D 9. B 9. A 9. D 9. D 10. A 10. C 10. D 10. D 11. B 11. A 11. D 11. C 12. D 12. B 12. D 12. D 13. D 13. B 13. A 13. C 14. A 14. C 14. C 14. C 15. D 15. D 15. C 15. D 16. A 16. B 16. D 16. A 17. A 17. C 17. C 17. B 18. D 18. D 18. D 18. D 19. B 19. A 19. A 19. C 20. B 20. A 20. D 20. D 21. D 21. D 21. A 21. C 22. D 22. B 22. D 22. B 23. A 23. B 23. C 23. A 24. C 24. C 24. B 24. D 25. C 25. B 25. A 25. A 26. B 26. A 26. A 26. A 27. A 27. A 27. C 27. B 28. D 28. D 28. A 28. C 29. A 29. D 29. D 29. D 30. D 30. B 30. C 30. D
  14. Đề1 C D D D D A A C B A B D D A D A A D B B D D A C C B A D A D Đề2 D C A B A C B A A C A B B C D B C D A A D B B C B A A D D B Đề3 C A B A B D D D D D D D A C C D C D A D A D C B A A C A D C Đề4 D A A C C D D D D D C D C C D A B D C D C B A D A A B C D D