Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 888 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 6610
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 888 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_ii_mon_toan_lop_12_ma_de_888_co_da.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Toán Lớp 12 - Mã đề 888 (Có đáp án)

  1. Mã đề : 888 KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 12 CHƯƠNG 2 1 2x Câu 1: Hàm số y ln x có đạo hàm là: x 1 e 1 2x 1 2x 1 2x 1 2x A. y B. y ln 2 C. y ln 2 1 D. y ln 2 1 x 1 ex x 1 ex x 1 ex x 1 ex Câu 2: Số nghiệm của phương trình 8x 2 2x 1 1 là A. .0 B. . 3 C. . 1 D. . 2 Câu 3: Khi tới nhà bạn gái chơi, mẹ bạn gái của anh Lang hỏi cháu có xe hơi chưa? Anh Lang vì muốn cưa đổ cô nàng nên về quyết định mua trả góp chiếc KIA MORING với giá 300 triệu đồng theo hình thức trả góp. Anh Lang muốn trả trong vòng 2 năm, với lãi suất 0 .6%. Hỏi hàng tháng anh Lang phải trả khoản tiền cố định là bao nhiêu? A. 1triệu2,88 đồng. B. triệu đồng13.46 C. 1triệu4,09 đồng. D. triệu đồng.14,45 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2log2 x 1 log2 5 x 1 là: A. 1;3 B.  3;3 C. 1;5 D. 3;5 Câu 5: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 . Đồ thị các hàm số y a x , y bx , y cx được cho trong hình y vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x y b x A. .a b c B. . b c a y a x y c C. .c a b D. .a c b 1 Câu 6: Cho hàm số y x ln(x 1) . Khẳng định nào sau đây là đúng? O x A. Hàm số đồng biến trên ( ;0) . B. Hàm số đồng biến trên ( 1; ) . C. Hàm có tập xác định là ¡ \ 1 . D. Hàm số nghịch biến trên ( 1;0) . Câu 7: Giải bất phương trình log2 (3x 1) 3. 1 10 A. .x 3 B. . x C.3 .x 3 D. . x 3 3 Câu 8: Biến đổi 3 x5 4 x x 0 thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được 23 12 20 21 A. .x 12 B. . x 5 C. . x 3 D. . x12 1 A Câu 9: Cho hai biểu thức A log9 15 log9 18 log9 10 và B log36 2 log 1 3. Giá trị của là: 2 6 B A. 8 . B. .4 C. . 9 D. . 3 Câu 10: Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 5 của bất phương trình: 2x 1 x2 2x 3 0 là: A. 6 nghiệm B. vô số C. 5 nghiệm D. 7 nghiệm x x Câu 11: Phương trình 9 3.3 2 0 có hai nghiệm x1, x2 (x1 x2 ) . Giá trị của A 2x1 3x2 là 1/4 - Mã đề 888
  2. A. .4 log3 2 B. .1 C. . 2log3 4 D. . 3log3 2 Câu 12: Cho hàm số f (x) 3 x2 x 1 . giá trị f (0) là 2 1 A. 1 B. . C. . 3 D. . 3 3 Câu 13: Phương trình 4x 2m.2x m 2 0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. m 2 B. . 2 m 2 C. Không có giá trị nào của m D. m 2 Câu 14: Đạo hàm của hàm số y ln x2 x 1 là: 2x 1 2x 1 1 1 A. . B. . C. . D. . ln x2 x 1 x2 x 1 x2 x 1 ln x2 x 1 Câu 15: Các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Đồ thị hàm số y ln x có tiệm cận đứng là đường thẳng x 0 B. Hàm số y log2 x đồng biến trên khoảng 0; C. Hàm số y 2x đồng biến trên ¡ D. Đồ thị hàm số y 3x có tiệm cận đứng là đường thẳng x 0 2 3 Câu 16: Giải phương trình log 1 x 2log2 x 75 0 (1) một học sinh thực hiện theo các bước sau: 2 (I) Điều kiện xác định x 0 log2 x 3 2 (II) (1) 9log2 x 2log2 x 75 0 (III) 25 log x 2 9 (IV) log2 x 3 x 8 . Vậy (1) có nghiệm duy nhất là x 9 Các bước đúng là: A. (I), (II), (III) B. Không bước nào đúng C. (I), (II), (III), (IV) D. (I), (II) Câu 17: Cho a,b > 0 và a,b 1, x và y là hai số dương. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: 2016 2 2 2 A. loga x 2016loga x B. log 1 x 4loga x a logb x C. loga xy loga x loga y D. loga x logb a Câu 18: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn theo công thức S A.ert trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần so với số lượng ban đầu: 3 3ln5 5ln3 5 A. t(giờ ) B. t(giờ ) C. (giờ ) t D. (giờ ) t log5 ln10 ln10 log3 Câu 19: Cho log3 m;ln3 n thì ln30 là: n n n m A. ln30 n B. Đáp số khác C. ln30 1 D. ln30 m m n Câu 20: Phương trình log x 1 log x2 2x m có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi 2/4 - Mã đề 888
  3. 5 5 5 m m 5 m A. 4 B. 4 C. m D. 4 4 m 1 m 1 m 1 Câu 21: Nghiệm của phương trình log5 x log5 x 6 log5 x 2 là A. .x 1 B. . x 2 C. . D. x. –3 ; x 2 x 0 ; x 1 Câu 22: Cho hàm số y (4x2 1) 1 có tập xác định là: 1 1  1 1 A. .¡ B. . R \ ;C.  . D. .; 0; 2 2 2 2 Câu 23: Tích các nghiệm của phương trình log2 x log2 x 1 1 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 24: Khẳng định nào dưới đây là sai? 2017 2016 A. .2 2 1 2 3 B. . 3 1 3 1 2018 2017 2 2 2016 2017 C. . 1 1 D. . 2 1 2 1 2 2 Câu 25: Hàm số y x2ex nghịch biến trên khoảng: A. ;1 B. ; 2 C. 1; D. 2;0 Câu 26: Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7 %một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Nếu sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là: A. 5triệu0,7 đồng. B. triệu 2đồng.0,128 C. 7triệu0,12 đồng.8 D. triệu đồng.3,5 Câu 27: Nghiệm của bất phương trình 5.4x 2.25x 7.10x 0 là A. .0 x 1 B. . 0 xC. 2 . D. . 1 x 1 0 x 1 Câu 28: Cho x, y là hai số thực dương và m,n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? m m n n A. . xn xn.mB. . C. . xm.yn xD.y . xm.xn xm n xy xn .yn 2 Câu 29: Tập xác định của hàm số y log3 x 1 log2 x là: A. 0; B. 1;0  0; C. 1; D. 1;0 2 Câu 30: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log2 x 5log2 x 4 0 . A. .S ( ;2][16; ) B. . S [2;16] C. .S (0;2][16; ) D. . S ( ;1][4; ) Câu 31: Phương trình x2 2 x 4 4x2 2 x có tập nghiệm là: A. 1; 2 B. 1;2 C. 1;4 D.  1;1;4 1 Câu 32: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2.e1 x trên đoạn ;3 lần lượt là 2 4 e 9 e 4 e A. . ;0 B. . ;0 C. . ; D. . ; e 4 e2 4 e 4 HẾT 3/4 - Mã đề 888
  4. Tổng câu trắc nghiệm: 32. 888 889 890 891 1 D C A B 2 C B D D 3 B C A C 4 A A B D 5 D C D C 6 D B D A 7 C D D C 8 D C B A 9 D A B B 10 C D B B 11 D B C A 12 D B A A 13 D A C C 14 B D C A 15 D C B C 16 A B A B 17 B D A C 18 D C B B 19 A B D A 20 B A C C 21 B D B C 22 B D B D 23 A C B B 24 B C D B 25 D A B D 26 B D D A 27 A A A A 28 B D A C 29 B A C A 30 C A B C 31 C B B C 32 D A C C 4/4 - Mã đề 888