Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Hình học Lớp 9 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Linh

doc 3 trang thaodu 8140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Hình học Lớp 9 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_9_phong_giao.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương III môn Hình học Lớp 9 - Phòng giáo dục và đào tạo Đức Linh

  1. HÌNH 9 – CHƯƠNG III I. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng 1, Số đo của góc ở tâm chắn cung 600 là : A, B,30 0 C,60 0 1 D,20 0 180 0 2, Số đo của góc nội tiếp chắn cung 600 là : A, 300 B, 600 C, 120 0 D, 180 0 3, Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung 600 là : A, 300 B, 600 C, 120 0 D, 180 0 4, Số đo của góc có đỉnh ở trong đường tròn chắn các cung 800 và 200 là : A, 600 B, C,10 0 0 D,50 0 30 0 5, Số đo của góc có đỉnh ở ngoài đường tròn chắn các cung 800 và 200 là : A, 600 B, 100 0 C, D,50 0 30 0 6, Tứ giác nào sau đây nội tiếp được trong một đường tròn : A, Hình thang cân B, Hình chữ nhật C, Hình vuôngD, Cả A; B; C điều đúng 7, Cho hình vẽ : 4.60 2 7.1, Diện tích của hình quạt tròn OAqB là : 360 3 2 3 A, (cm 2 ) B, (cm 2 ) C, (cm 2 ) A 3 3 4 7.2, Độ dài cung AqB là : 2 cm 2 3 A, (cm) B, (cm) C, (cm) O 600 q 3 3 4 B II / PHẦN TỰ LUÂN 1. Cho đường tròn tâm O bán kính R, đường kính AB. Vẽ đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. Trên d lấy điểm P, kẻ tiếp tuyến PC với đường tròn (O) ( C là tiếp điểm). a. Vẽ hình ( 1 đ ) b. Chứng minh tứ giác APCO nội tiếp . ( 2 đ ) c. Chứng minh : CB // OP ( 1 đ ) d. Giả sử PO = 2R. Tính diện tích hình quạt tròn OAC theo R ( 1 đ ) e. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi P chạy trên d thì I chạy trên đường nào ? ( Chỉ cần làm phần thuận ) (1 đ ). HƯỚNG DẪN BẰNG VIDEO : KÊNH 1 KÊNH 2
  2. PHÒNG GD ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG : . MÔN : HÌNH HỌC 9 Đề số: . Tiết : 57 Tuần: 29 I/ TRẮC NGHIỆM ( 4 đ ) ( Mỗi đáp án đúng 0.5 đ) 1 2 3 4 5 6 7.1 7.2 B A A C D D B B II / TỰ LUÂN (6 đ ) P 1, C a/ Vẽ hình đến câu b cho 1 điểm I b/ Vì d tiếp xúc với (O) tại A nên PAˆO = 900 (0.5đ) Vì PC tiếp xúc với (O) tại C nên PCˆO = 900 ( 0.5đ) A O B PAˆO PCˆO 1800 tứ giác APCO nội tiếp. (1đ) c/ Vì tứ giác APCO nội tiếp ( cmt) nên AOˆP ACˆP ( hệ quả) (0.25đ) Mà ACˆP ABˆC ( hệ quả) (0.25đ) d AOˆP ABˆC ( Cặp góc ở vị trí đồng vị ) CB // OP (0.5đ) d/ Xét tam giác AOP vuông tại A , ta có : AO R 1 CosAOˆP AOˆP 600 PO 2R 2 AOˆP COˆP ( tính chất ) AOˆP COˆP 600 AOˆP COˆP 1200 AOˆC 1200 sd AC 1200 (0.5đ)  R 2 1200  R 2 Ta có : S ( đvdt) (0.5đ) q 3600 3 e/ Phần thuận :
  3. ˆ 1 ˆ  IAB BAC 2 1 1 0 0 0 0 0 Ta có :  IAˆB IBˆA (BAˆC ABˆC)  90 45 AIˆB 180 45 135 (0.5đ) 1 2 2 IBˆA ABˆC 2  Vì A , B cố định và AIˆB 1350 nên khi P chạy trên d thì I chạy trên 2 cung chứa góc 1350 dựng trên đoạn thẳng AB. (0.5đ)