Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Vinh Xuân (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Vinh Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_7_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Vinh Xuân (Có đáp án)

  1. Trường THCS Vinh Xuân ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI.NĂM HỌC 2019-2020 Họ & tên: . Môn: Địa Lý khối 7 Lớp: 7/ Thời gian: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất. Câu 1: Để nhận biết được sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào a. hình dáng bên ngoài. b. chỉ số thông minh. c. cấu tạo cơ thể. d. tình trạng sức khỏe. Câu 2: Chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở a. Châu Âu. b. Châu Á. c. Châu Mĩ. d. Châu Phi. Câu 3: Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it phân bố chủ yếu ở a. Châu Á. b. Châu Phi c. Châu Âu. d. Châu Mĩ. Câu 4: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng a. từ vĩ tuyến 50B đến vĩ tuyến 50N b. giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam c. từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu d. từ vĩ tuyến 50B và 50N đến chí tuyến ở cả hai bán cầu Câu 5: Môi trường có diện tích rừng rậm xanh quanh năm rộng nhất thế giới là a. môi trường xích đạo ẩm. b. môi trường nhiệt đới. c. môi trường nhiệt đới gió mùa. d. môi trường hoang mạc. Câu 6: Môi trường nhiệt đới gió mùa nằm ở a. Đông Á, Trung Đông. b. Nam Á, Đông Nam Á. c. Đông Á, Nam Á. d. Đông Nam Á, Trung Đông. II) TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi nào? Nêu nguyên nhân, hậu quả và phương hướng giải quyết. Câu 2. Tính mật độ dân số năm 2001 trong bảng dưới đây và nêu nhận xét. ( 2 điểm) Tên nước Diện tích Dân số ( Triệu người) Việt Nam 330991 78,7 Trung Quốc 9597000 1273,3 In-đô-nê-xi-a 191900 206,1 Câu 3. (2,5 điểm) So sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị về hoạt động kinh tế, mật độ dân số, lối sống ? BÀI LÀM: I) Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án II) Tự luận:
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ KHỐI 7 I) TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) Đúng mỗi câu 0,5đ Đề 1: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A b c d a b Đề 2: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A b c d a b II) TỰ LUẬN: (7,0 đ) CÂU NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM 1 Nguyên dân của sự di dân ở đới nóng: 1,0đ - Di dân tự do: chiến tranh, thiên tai, nghèo đói, kinh tế chậm 0,5đ phát triển 0,5đ - Di dân có kế hoạch: phát triển kịnh tế xã hội vùng núi, vùng ven biển 2 Những đặc điểm khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn 3,0đ và quần cư đô thị: Quần cư nông thôn Quần cư đô thị - MĐDS thấp. - MĐDS cao. 1,0đ
  3. - Hoạt động sản xuất chính là - Hoạt động sản xuất chính là 1,0đ nông- lâm- ngư nghiệp. công nghiệp xây dựng và dịch - Làng mạc, thôn xóm thường vụ. 1,0đ phân tán. - Nhà xây thành phố, phường. - Lối sống phong tục, cổ truyền. - Lối sống văn minh, hiện đại ( Lưu ý: HS so sánh được từ 3 đặc điểm cho trọn điểm. Nếu sai hoàn toàn mỗi đặc điểm - 0,5 đ). 3 3,0đ - Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng 10: 280C 0,75đ - Nhiệt độ tháng thấp nhất là tháng 7 : 260C 0,75đ - Biên độ nhiệt trong năm là 2 0C 0,5đ - Các tháng có lượng mưa nhiều là tháng 5, 6, 12. 0,5đ - Các tháng có lượng mưa thấp là tháng 2, 9 ,10. 0,5đ Tân An, ngày 23 tháng 09 năm 2011 GVBM Lương Phước Thọ