Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lý Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

docx 3 trang thaodu 6160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lý Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_15_phut_mon_dia_ly_lop_7_tiet_46_nam_hoc_2019_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Địa lý Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

  1. UBND QUẬN KIẾN AN Duyệt: / / 2020 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA Họ và tên HS: Năm học: 2019 - 2020 Lớp: 7 Tuần: 23 / Tiết: 46 Ngày kiểm tra: . Môn: ĐỊA LÍ 7 Ngày trả bài: . . Thời gian: 15 phút Điểm Lời phê của cô giáo Đề 1 Trắc nghiệm (10,0 điểm ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng ở đầu ý mà em cho là đúng: Câu 1. Diện tích Trung và Nam Mĩ là: A. 10.4 triệu km2 B. 20.5 triệu km2 C. 30.6 triệu km2 D. 40.7 triệu km2 Câu 2: Loại gió thổi quanh năm ở eo đất Trung Mĩ va quần đảo Ăng – ti là: A. Tín phong Đông Nam. B. gió phơn Tây Nam. C. gió Tây Ôn Đới. D. gió Đông Cực. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của quần đảo Ăng – ti? A. Phía đông các đảo mưa ít nên phát triển xavan và rừng thưa cây bụi. B. Là một vòng cung gồm vô số các đảo lớn nhỏ. C. Gồm các đảo bao quanh biển Caribe D. Kéo dài từ cửa vịnh Mê –hi-cô đến bờ đại lục Nam Mĩ. Câu 4. Dãy núi trẻ chạy dọc phía Tây của Nam Mĩ là: A. Trường Sơn. B. An – det. C. Nê-va-đa. D. Roc-ki. Câu 5. Độ cao trung bình của dãy An-det? A. 2000m – 4000m. B. 3000m – 5000m. C. 4000m – 6000m D. 1000m – 3000m. Câu 6. Kiểu khí hậu nào sau đây không đúng ở Nam Mĩ? A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới. Câu 7. Ở Trung và Nam Mĩ rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển nhờ: A. quần đảo Ăng – ti. B. Sơn nguyên Patagani. C. phía đông eo đất Trung Mĩ. D. Đồng bằng Amadon. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông Amadon ở Nam Mĩ? A. Lượng nước lớn nhất thế giới. B. Dài nhất thế giới. C. Nằm ở cả nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam.
  2. D. Có hơn 500 phụ lưu lớn nhỏ. Câu 9. Thảm thực vật phía đông eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng – ti là: A. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp. B. rừng rậm nhiệt đới. C. rừng thưa và xavan. D. Thảo nguyên. Câu 10. Nơi có rừng thưa và xavan phát triển nhất ở Nam Mĩ là: A. đồng bằng Pampa. B. Phía Tây của quần đảo Ăng-ti. C. sơn nguyên Patagani. D. Đồng bằng Ôrinoco. Câu 11. Trung và Nam Mĩ có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12. Toàn bộ đồng bằng Pampa là: A. một thảo nguyên rộng mênh mông. B. một đồng bằng nông nghiệp trù phú. C. một cánh đồng lúa mì mênh mông. D. một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn. Câu 13. Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở: A. cao nguyên Pa-ta-gô-ni. B. Miền núi An –det. C. quần đảo Ăng-ti. D.eo đất phía tây Trung Mĩ. Câu 14. Sự thay đổi của thiên nhiên Trung và Nam Mĩ không phải do: A. địa hình. B. vĩ độ. C. khí hậu. D. Con người. Câu 15. Sông A-ma-dôn là con sông có: A. diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới. B. lượng nước lớn nhất thế giới. C. dài nhất thế giới. D. ngắn nhất thế giới. Câu 16. Sông A-ma-dôn là sông dài nhất châu Mĩ nằm ở: A. Bắc Mĩ. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. Bắc Phi. Câu 17. Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng nước lớn nhất? A. Sông Cô-lô-ra-đô. B. Sông A-ma-dôn. C. Sông Mi-xi-xi-pi. D. Sông Pa-ra-na. Câu 18. Đại bộ phận diện tích Trung và Nam Mĩ thuộc khí hậu: A. xích đạo. B. cận xích đạo. C. nhiệt đới. D. Cận nhiệt đới. Câu 19. Nét đặc trưng về cấu trúc địa hình của khu vực Nam Mĩ là: A. núi ở phía tây, đồng bằng ở giữa và các cao nguyên ở phía đông. B. núi ở phía đông, đồng bằng ở giữa và các cao nguyên phía tây. C. đồng bằng ở phía tây, núi và cao nguyên ở phía đông. D. đồng bằng và cao nguyên ở phái tây, núi ở phía đông. Câu 20. Vùng đất nào không thuộc lãnh thổ của khu vực Mĩ La tinh? A. Mê-hi-cô và eo đất Trung Mĩ. B. Các quần đảo trong biển Ca-ri-bê. C. Phía nam Hoa Kì. D. Lục địa Nam Mĩ.
  3. UBND QUẬN KIẾN AN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA . TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 15 phút Phần 1: Trắc nghiệm ( 10,0 điểm ) ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B A B B B D C C B B án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C A A D B C B C A C án