Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_132_co_d.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 132 (Có đáp án)
- HSE Đề Kiểm Tra 1 tiết – Vật Lý 11 HK1 Mã đề 132 Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1: Dạng đường sức của 1 điện trường nằm trong vùng không gian giữa 2 điểm AvàB .Gọi E A và EB là cường độ điện trường tai AvàB .Chọn câu đúng A. EA > EB. B .EA < EB. C. EA = EB. D. Không khẳng định được B A Câu 2: Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len và có tiếng nổ lách tách. Đó là do A. do va chạm giữa các sợi vải của áo. B. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. C. hiện tượng nhiễm điện cọ xát. D. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. Câu 3: Dòng điện là: A. dòng dịch chuyển của điện tích. B. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do. C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm Câu 4: Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2A. Acquy được nạp điện trong 1 h. Điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là: A. 3600 J. B. 7200 J. C. 36000 J. D. 43200 J. Câu 5: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai ? A. B. C. D. Câu 6: Cường độ dòng điện được đo bằng A. Nhiệt kế B. Vôn kế C. ampe kế D. Lực kế Câu 7: Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là A. 36 V. B. 6 V. C. 12 V. D. 8 V. Câu 8: Trong công tơ điện thì kWh là đơn vị của A. thời gian. B. công suất. C. công. D. lực. Câu 9: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 12 A. B. I = 120 A. C. I = 2,5 A. D. I = 25 A. Câu 10: Cho hai điện tích q1 = Q và q2 = 0,5Q. Người ta đo được lực tĩnh điện mà điện tích q 1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn là 5 mN. Lực tính điện mà điện tích q2 tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn là: A. 2,5 mN. B. 10 mN. C. 1 mN. D. 5 mN. Câu 11: 9 pin giống nhau được mắc thành bộ nguồn có số nguồn trong mỗi dãy bằng số dãy thì thu được bộ nguồn có suất điện độ 6 V và điện trở 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là A. 2 V và 2 Ω. B. 6V và 3 Ω. C. 2 V và 3 Ω. D. 2 V và 1 Ω. Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là: A. 20 W. B. 10 W. C. 200 W. D. 40 W. Câu 13: Công suất của một nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = ξIt. B. P = UI. C. P = UIt. D. P = ξI. Câu 14: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 6.103 V/m, người ta dời điện tích q = 5.10 – 9C từ M đến N, với MN = 20 cm và MN hợp với E một góc = 60o. Công của lực điện trường trong sự dịch chuyển đó bằng: A. 3.10 – 6 J. B. 6.10 – 6J. C. – 3.10 – 6 J. D. – 6.10 – 6J. Câu 15: Cường độ điện trường là đại lượng Vật Lý đặc trưng cho điện trường về phương diện A. tạo ra thế năng. B. sinh công. C. tác dụng lực. D. hình học. Trang 1/3 - Mã đề 132
- Câu 16: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị: A. R = 3 Ω. B. R = 2 Ω. C. R = 1 Ω. D. R = 4 Ω. Câu 17: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. Câu 18: Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. từ B. nhiệt C. hóa D. cơ Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện các đoạn dây nối. Biết R 1=3, E, r R2=6, R3=1, E= 6V; r=1Cường độ dòng điện qua mạch chính là R2 A. 1A. B. 0,5A. C. 1,5A. D. 2A. R3 R1 Câu 20: Một điện tích điểm + Q nằm tại tâm của một vòng tròn. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại các điểm khác nhau trên đường tròn đó sẽ: A. cùng phương. B. cùng độ lớn. C. cùng phương, chiều và độ lớn. D. cùng chiều. Câu 21: Sau khi ngắt tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần. Khi đó, năng lượng điện trường trong tụ sẽ A. giảm đi 2 lần.B.tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 22: Dòng điện có cường độ 0,25A chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 10 giây là A. 1,56.1020e/s. B. 0,156.1020e/s. C. 6,4.10-29e/s. D. 0,64.10-29 e/s. Câu 23: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. U2= qC. B. q = CU. C. U = Cq. D. C=qU. Câu 24: Công thức nào sau đây đúng để tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q? k Q k Q k Q2 k Q2 A. E B. E C. E D. E r 2 r r r 2 Câu 25: Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 11 W, giá trị 11 W này là gì A. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra. B. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn. C. quang năng mà đèn tỏa ra. D. công suất của đèn. Câu 26: Một ấm điện có hai dây dẫn R 1 và R2 để đun nước.Nếu dùng dây R 1 thì nước trong ấm sẽ sôi trong thời gian t1 = 15 phút, nếu chỉ dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t 2 = 5 phút. Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là : A. t = 10 phút . B. t = 20 phút. C. t = 7 phút. D. t = 3,75 phút. Câu 27: Chọn câu sai A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi. B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được C. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương. D. Đơn vị của suất điện động là vôn (V). Câu 28: Biết hiệu điện thế UAB = 15 V. Nhận xét nào dưới đây chắc chắn đúng ? A VA = 15 V. B. VB = 15 V. C. VA - VB = 15 V. D. VA + VB = 15 V. Câu 29: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường: A. chân không. B. dầu hỏa. C. không khí. D. nước nguyên chất Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A=qξ. B. A=q2ξ. C. q=Aξ. D. ξ = qA. HẾT Trang 2/3 - Mã đề 132
- 132 1 B 132 2 C 132 3 C 132 4 C 132 5 B 132 6 C 132 7 D 132 8 C 132 9 C 132 10 D 132 11 D 132 12 A 132 13 D 132 14 A 132 15 C 132 16 B 132 17 D 132 18 A 132 19 C 132 20 B 132 21 A 132 22 B 132 23 B 132 24 A 132 25 D 132 26 D 132 27 B 132 28 C 132 29 A 132 30 A Trang 3/3 - Mã đề 132