Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 (Nâng cao) - Mã đề 132 - Trường THPT Phan Đăng Lưu

docx 4 trang thaodu 2130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 (Nâng cao) - Mã đề 132 - Trường THPT Phan Đăng Lưu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_lan_1_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_nang_cao.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết lần 1 học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 (Nâng cao) - Mã đề 132 - Trường THPT Phan Đăng Lưu

  1. TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 – HỌC KỲ I TỔ VẬT LÝ-CN MÔN: VẬT LÝ 12NC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 4 trang) ( 30 câu trắc nghiệm) Mã đề 132 Họ và tên học sinh : Lớp : Câu 1: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động. C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động. Câu 2: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li 5 độ là x 3cos t cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ là x1 5cos t 6 6 cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. x2 8cos t cm. B. x2 2cos t cm. 6 6 5 5 C. x2 2cos t cm. D. x2 8cos t cm. 6 6 Câu 3: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng cóhại. B. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lựccản. C. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thờigian. D. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản môi trường càngnhỏ. Câu 4: Dao động tự do của 1 vật là dao động có A. Chu kì không đổi. B. Chu kì và biên độ không đổi. C. Biên độ không đổi. D. Chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài Câu 5: Gắn một vật khối lượng m=4 kg vào một là xo lý tưởng nó dao động với chu kì T1 1s khi gắn một vật khác khối lượng m 2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kì T2 0,5s . Khối lượng m 2 bằng A. 2 kgB. 0,8 kgC. 0,5 kgD. 1 kg Câu 6. Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là (119 1) (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 0,01) (s). Lấy và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là 2 2 A. g (9,7 0,1)(m / s ). B. g (9,8 0,1)(m / s ). C. g (9,7 0,2)(m / s 2 ). D. g (9,8 0,2)(m / s 2 ). Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao động là thì vận tốc của vật là -203 cm/s. Lấy 2 10 . Khi vật qua vị trí có 2 li độ 3 (cm) thì động năng của con lắc là
  2. A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J. D. 0,18 J. Câu 8: Vật dao động điều hòa có phương trình : x = 5cosπt (cm). Vật qua vị trí cân bằng lần thứ 3 vào thời điểm A. 2,5s. B. 2s. C. 6s. D. 2,4s Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là x 6cos(20t ) (cm) .B. .x 4cos(20t ) (cm) A. 6 3 C. x 4cos(20t ) (cm) . D. x 6cos(20t ) (cm) . 3 6 Câu 10: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là A. 5%. B. 9,7%. C. 9,8%. D. 9,5%. Câu 11: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài  1 thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài  2 thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài  1 và  2 của hai con lắc. A. = 162cm 1 và = 50cm. 2 B. = 50cm 1 và = 162cm. 2 C. = 140cm 1 và = 252cm. 2 D. = 252cm 1 và = 140cm. 2 Câu 12: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Biên độ dao động B. Tần số C. Pha ban đầu D. Cơ năng toàn phần Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = k.x. B. F = - kx. 1 1 C. F kx 2 . D. F kx. 2 2 Câu 14: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A 1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A A . B. . A. 1 2 A1 A2 2 2 2 2 C. A1 A2 . D. A1 A2 . Câu 15: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc A. 50cm/s.B. 100cm/s.C. 25cm/s.D. 75cm/s. Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích quả cầu dao động với phương trình: x =5cos(20t– /2) cm. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là A. /30 (s). B. /15 (s). C. /10 (s). D. /5(s). Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 100 g.B. 1 kg.C. 250 g.D. 0,4 kg. Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là A. 10 rad/s. B. 10π rad/s. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.
  3. Câu 19: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1g được nhiễm điện q =+2,5.10 -7C rồi đặt vào một điện trường đều có cường độ điện trường E = 2.104V/m thẳng đứng hướng lên trên. Lấy g=10m/s2. Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có điện trường? A. Giảm 2 lần. B. Tăng lần.2 C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần. Câu 20. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là l 1 l 1 g g A.2 B. C. D. 2 g 2 g 2 l l Câu 21: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là A. tần số góc của dao động. B. tần số dao động. C. chu kì dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = π (s). Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng 8 cm/s. Biên độ của dao động là A. A = 2cm. B. A = 8 cm. C. A = 4 cm. D. A = 6 cm. Câu 23: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t + φ). Gia tốc cực đại của vật là 2 2 2 2 A. amax = Aω. B. amax = Aω . C. amax = A ω . D. amax = A ω. Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do, dây treo vật dài 64 cm ở tại nơi có gia tốc trọng 2 2 trường g. Lấy g = π (m/s ). Tần số dao động của con lắc bằng A. 0,5 Hz. B. 1 Hz. C. 1,6 Hz. D. 0,625 Hz. Câu 25: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. Câu 26: Cho D1, D2 và D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình x12 =3 3cos(t+ ) (cm). Dao động tổng hợp của D2 và D3 có 2 phương trình x23 = 3cosωt (cm). Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là A. 2,6 cm. B. 2,7 cm. C. 3,6 cm. D. 3,7 cm. Câu 27: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt − ) (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, 3 thời điểm vật qua vị trí có li độ x = − 2, 5 cm lần thứ 2017 là A. 401,6 s. B. 403,4 s.C. 401,3 s.D. 403,5 s. Câu 28: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. `D. 18 cm. Câu 29: Một con lắc lò xo dài L đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một L A' khoảng , sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ là A’. Tỉ số bằng 3 A 11 5 14 5 A. . B. . C. . D. . 4 6 6 3
  4. Câu 30: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g (m/s2 2). Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi W đh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,65 kg. B. 0,35 kg. C. 0,55 kg. D. 0,45 kg. . Hết Họ và tên học sinh : Số báo danh : Mã đề 132 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30