Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2014-2015
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_lop_11_nam_hoc_2014_2015.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 11 - Năm học 2014-2015
- Ngày soạn : 6/10/2014 Tiết : 9 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức chương 1 2. Kỹ năng: - HS vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra 3. Thái độ: - HS có thái độ làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. II. Chuẩn bị bài dạy: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Lập đề thi theo ma trận 2. Chuẩn bị của học sinh: - Ôn tập kiến thức chương I - Đồ dùng học tập III. Tiến trình tổ chức dạy học 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số : - Kiểm tra sĩ số, tác phong nề nếp, tác phong của học sinh 2.Nội dung kiểm tra:
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 11 Cấp độ nhận thức Tổng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cộng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Hình chiếu Vẽ vuông góc được 3 hình chiếu vuông góc của vật thể cho trước Số câu 1 1 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30 30 Mặt cắt và Nhận biết Vẽ hình cắt được thế được nào là mặt hình cắt cắt toàn bộ của vật thể Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ % 5 20 25 Hình chiếu Nhận biết trục đo được phép chiếu sử dụng trong HCTĐ,các thông số của HCTĐ xiên góc cân. Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15 15 Hình chiếu Biết được Vẽ phối cảnh các bước được vẽ hình HCPC chiếu phối của vật cảnh; nhận thể đơn biết được giản đặc điểm HCPC 2 điểm tụ. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 2 3
- Tỉ lệ % 10 20 30 Tổng số câu 6 3 9 Tổng số 3 7 10 điểm Tỉ lệ % 30 70 100 Đáp án I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng Chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp B C B C A B án II . PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 2điểm) Hãy vẽ hình cắt toàn bộ của vật thể sau 32 20 14 Câu 2 : Thực hiện đủ các bước vẽ đúng hình 2 điểm Câu 3: Vẽ đúng mỗi hình chiếu ghi đầy đủ kích thước 1 điểm.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU MÔN: CÔNG NGHỆ 11 Thời gian: 45 phút Họ và tên (SBD): . Lớp 11A . Mã đề: 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu 1: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng: A. p = q = r = 1 B. p = r = 1; q = 0.5 C. p = q = r = 0,5 D. q = r = 1; p = 0.5 Câu 2: Mặt cắt là: A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể. C. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. Câu 3: Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xác định bằng: A. Phép chiếu vuông góc. B. Phép chiếu song song. C. Phép chiếu xuyên tâm. D. Một loại phép chiếu khác. Câu 4. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có các góc trục đo: A. X’O’Y’ = 900; X’O’Z’=Y’O’Z’=1350 B. X’O’Z’ = 1350; X’O’Y’=Y’O’Z’=900 C. X’O’Y’=Y’O’Z’= X’O’Z’=1200 C. X’O’Y’=Y’O’Z’=1350; X’O’Z’=900 Câu 5. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi: A. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể. B. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể. C. Mặt phẳng hình chiếu song song với một mặt của vật thể. D. Cả B và C đều đúng. Câu 6. Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trải qua: A. 4 bước B. 7 bước C. 6 bước D. 5 bước II . PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 2điểm) Hãy vẽ hình cắt toàn bộ của vật thể sau 32 20 27 14 14 13 18 28 65
- Câu 2: (2 điểm) Xây dựng hình chiếu phối cảnh một điểm tụ từ hình chiếu đứng cho ở hình 02. Câu 3: ( 3 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể hình 03 (kích thước cho trong hình được tính theo kích thước hình thoi, mỗi hình thoi biểu diễn một hình vuông có cạnh bằng 10mm): Hình 03 Hình 02: Hình chiếu đứng
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU MÔN: CÔNG NGHỆ 11 Thời gian: 45 phút Họ và tên (SBD): . Lớp 11A . Mã đề: 2 II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu 1: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng: A. p = q = r = 1 B. p = r = 1; q = 0.5 C. p = q = r = 0,5 D. q = r = 1; p = 0.5 Câu 2: Hình cắt là: A. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn các đường gạch gạch và đường bao bên ngoài vật thể. C. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt. Câu 3: Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xác định bằng: A. Phép chiếu vuông góc. B. Phép chiếu song song. C. Phép chiếu xuyên tâm. D. Một loại phép chiếu khác. Câu 4. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có các góc trục đo: B. X’O’Y’ = 900; X’O’Z’=Y’O’Z’=1350 B. X’O’Z’ = 1350; X’O’Y’=Y’O’Z’=900 D. X’O’Y’=Y’O’Z’= X’O’Z’=1200 C. X’O’Y’=Y’O’Z’=1350; X’O’Z’=900 Câu 5. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi: E. Mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể. F. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể. G. Mặt phẳng hình chiếu song song với một mặt của vật thể. H. Cả B và C đều đúng. Câu 6. Vẽ phác hình chiếu phối cảnh cần trải qua: A. 4 bước B. 7 bước C. 6 bước D. 5 bước II . PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 2điểm) Hãy vẽ hình cắt toàn bộ của vật thể sau 32 20 27 14 14 13 18 28 65
- Câu 2: (2 điểm) Xây dựng hình chiếu phối cảnh một điểm tụ từ hình chiếu đứng cho ở hình 02. Câu 3: ( 3 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể hình 03 (kích thước cho trong hình được tính theo kích thước hình thoi, mỗi hình thoi biểu diễn một hình vuông có cạnh bằng 10mm): Hình 03 Hình 02: Hình chiếu đứng