Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 6 - Trường THCS Văn Nhân
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 6 - Trường THCS Văn Nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_6_truong_thcs_van_nhan.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 6 - Trường THCS Văn Nhân
- Môn địa lý - Lớp 6A Họ và tên: Trường THCS Văn Nhõn Điểm Lời phê của cô giáo Đề bài I – Trắc nghiệm: 3đ Hãy chọn phương án đúng nhất: Câu 1: Lớp vỏ khí quyển gồm mấy tầng? a: 3 b: 4 c: 5 d: 6 Câu 2: Đo khí áp bằng dụng cụ gì? a: Nhiệt kế c: ẩm kế b: Khí áp kế d: Vũ kế Câu 3: Trong các tầng khí quyển tầng nào có quan hệ mật thiết với con người nhất? a: Bình lưu b: Đối lưu c: Các tầng cao của khí quyển Câu 4: Thành phần của không khí bao gồm: a. Khí Nitơ, Oxi, hơi nước và các khí khác b. Khí Nitơ và Oxi c. Khí Oxi và Cacbonic d. Khí Oxi, hơi nước và Cacbonic Câu 5: Các đai khí áp thấp nằm ở khoảng: a. Vĩ độ 300 Bắc và Nam và khoảng 900 Bắc và Nam b. Vĩ độ 00 và khoảng vĩ độ 900 Bắc và Nam c. Vĩ độ 00 và khoảng vĩ độ 600 Bắc và Nam d. Vĩ độ 300 Bắc và Nam và khoảng 600 Bắc và Nam Câu 6: Lượng mưa phân bố lớn nhất ở khu vực? a. Xích đạo b. Chí tuyến c. Hai cực Câu 7: Hãy điền những cụm từ (Tín phong, Đông cực, Tây ôn đới) vào dấu ( ) a. Gió thổi từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc và Nam về xích đạo là gió b. Gió thổi từ khoảng các vĩ độ 300 Bắc và Nam lên khoảng các vĩ độ 600 Bắc và Nam là gió . c. Gió thổi từ khoảng các vĩ độ 900 Bắc và Nam về khoảng các vĩ độ 600 Bắc và Nam là gió . Câu 8: Hãy ghép ý ở cột A với cột B để thể hiện được các loại khoáng sản phân theo công dụng A (Loại khoáng sản) Ghép B (khoáng sản) 1. Năng lượng 1: a. Đồng, chì, kẽm, vàng, nhôm, sắt . 2. Kim loại 2: b. Than, dầu mỏ, khí tự nhiên . 3. Phi kim loại 3: c. Apatit, photpho, đá vôi . II. Tự luận: 7đ Câu 9: (3 điểm) Hãy trình bày các khái niệm: Khoáng sản, mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh? Câu 10: (2 điểm) Cú mấy đới khớ hậu trờn Trỏi Đất? Hóy kể tờn những đới khớ hậu đú? Câu 11: (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: (Lượng mưa: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TP. Hồ 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3 Chí Minh Hãy tính tổng lượng mưa trong năm của Thành phố Hồ Chí Minh?
- Bài làm