Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 8 (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 8200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_dia_ly_lop_8_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý Lớp 8 (Có đáp án)

  1. Họ và tên : KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp : 8 A Thời gian: 45 phút. Điểm Lời phê của giáo viên. Khoanh tròn chỉ một chữ cái đầu ý em cho là đúng nhất: Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào: A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau Câu 2: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào: A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau Câu 3: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên: A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á Câu 4: Đặc điểm nào của vị trí về mặt tự nhiên làm cho khí hậu mang tính chất nhiệt đới: A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và hải đảo. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật Câu 5: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Bình D. Quảng Trị Câu 6: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào: A. Thừa Thiên Huế B. Đà Nẵng C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 7: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào: A. Phú Yên B. Bình Định C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận Câu 8 : Vịnh nào đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới: A. Vịnh Hạ Long B. Vịnh Dung Quất C. Vịnh Cam Ranh D. Vịnh Thái Lan Câu 9: Việt Nam gắn với châu lục và đại dương nào:
  2. A. Châu Á và Ấn Độ Dương. B. Châu Á và Thái Bình Dương. C. Châu Đại Dương và Ấn Độ Dương. D. Châu Đại Dương và Thái Bình Dương. Câu 10 Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào A. 1967 B. 1986 C. 1995 D. 1997 Câu 11: Để học tốt môn Địa lí Việt Nam, các em cần làm gì: A. Học thuộc tất cả các kiến thức trong SGK. B. Làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập. C. Học thuộc tất cả các kiến thức và làm tất cả các bài tập trong SGK và sách bài tập D. Ngoài học và làm tốt các bài tập trong sách cần sưu tầm các tài liệu, khảo sát thực tế, Câu12: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta A. lũ lụt B. hạn hán C. bão nhiệt đới D. núi lửa Câu 13 Khoáng sản ở vùng biên Việt Nam A. than đá B. sắt C. thiếc D. dầu khí Câu 14: Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay: A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm. B. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển. C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành. D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển. Câu 15 Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta: A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản. B. là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có có một số mỏ với trữ lượng lớn. C. là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các có trữ lượng vừa và nhỏ. D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu16: Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam: A. Vàng, kim cương, dầu mỏ. B. Dầu khí, than, sắt, uranium. C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi. D. Đất hiếm, sắt, than, đồng. Câu 17: Khoáng sản là tài nguyên: A. là tài nguyên vô tận B. là tài nguyên có thể tái tạo được. C. là tài nguyên không thể phục hồi D. là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý.
  3. Câu 18 Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là: A. Đồi núi B. Đồng bằng C. Bán bình nguyên D. Đồi trung du Câu 19 : Hướng nghiêng của địa hình Việt Nam: A. Tây-Đông B. Bắc - Nam C. Tây Bắc-Đông Nam D. Đông Bắc – Tây Nam Câu 20 Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong A. Tiền Cambri B. Cổ sinh C. Trung sinh D. Tân kiến tạo Câu 21 Địa hình nước ta có hai hướng chủ yếu là: A. Tây bắc-đông nam và vòng cung B. Tây bắc-đông nam và tây-đông C. Vòng cung và tây-đông D. Tây-đông và bắc- nam Câu 22 Các cao nguyên badan phân bố ở: A. Đông Bắc B. Tây Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 23 Địa hình đặc trưng của vùng núi đá vôi ở nước ta là: A. Địa hình cacxtơ B. Địa hình đồng bằng C. Địa hình bán bình nguyên D. Địa hình cao nguyên Câu 24 Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo A. Địa hình cacxtơ B. Địa hình đồng bằng C. Địa hình đê sông, đê biển D. Địa hình cao nguyên Câu 25 Địa hình nước ta hình thành và biến đổi theo những nhân tố chủ yếu: A. Cổ kiến tạo và Tân kiến tạo B. Hoạt động ngoại lực: khí hậu, dòng nước C. Hoạt động của con người D. Cả 3 nhân tố trên Câu 26 Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là A. Tây bắc-đông nam B. Vòng cung C. Tây-đông D. Đông bắc-tây nam Câu 27: Những thành tựu nào không đúng trong sản xuất nông nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tê A. Sản xuất nông nghiệp lên tục phát triển. B. Sản xuất lương thực tăng cao, đảm bảo vững chắc vấn đề an ninh lương thực. C. Sản xuất lương thực tăng cao, sản lượng lương thực nước ta đứng thứ 2 trên thế giới. D. Một số nông sản xuất khẩu chủ lực: gạo, cà phê, cao su, chè, điều và hải sản.
  4. Câu 28: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước: A. Trung Quốc B. Phi-lip-pin C. Đông Ti mo D. Ma-lai-xi-a Câu 29 Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là A. Tây bắc-đông nam B. Vòng cung C. Tây-đông D. Đông bắc-tây nam Câu 30 Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông: A. Sông Hồng và sông Mã B. Sông Hồng và sông Cả C. Sông Đà và sông Mã D. Sông Đà và sông Cả Câu 31 Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc: A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn. B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam. C. Vùng núi thấp có hai sường không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc. D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn. Câu 32.Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là: A. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước. B. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao. C. Các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng. D. Được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ. Câu 33. Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu: A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch. B. Có nhiều bãi bùn rộng. C. Là kiểu bờ biển bồi tụ. D. Diện tích rững ngập mặn phát triển. Câu 34 Đồng bằng lớn nhất nước ta: A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng B. Đồng bằng duyên hải miền Trung C. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long Câu 35 Than phân bố chủ yếu ở A. Đông Bắc B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên D. Tây Bắc
  5. Đáp án – biểu điểm: mỗi câu đúng 0,25 điểm. Các câu đúng 0,5 điểm: 3,15,20,27,32 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C A C B C A B C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C D A C C C A C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D A C D B C C A B 31 32 33 34 35 C C A A A .