Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Bình Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Bình Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_357_truong_thpt.doc
- dapan1thhc1.xls
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Bình Sơn
- SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI 1TIẾT TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN Điểm Mã đề thi 357 Họ và tên: Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA Câu 1: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là A. .6 B. . 7 C. . 8 D. . 9 Câu 2: Khối đa diện đều loại 4; 3 có bao nhiêu mặt? A. .6 B. . 7 C. . 8 D. . 4 Câu 3: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. .8 B. 2. C. . 6 D. . 4 Câu 4: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. 4;3 B. 3;4 C. 3;3 D. 5;3 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a, AD 2a, SA vuông góc với mặt đáy và SA a 3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng. a3 3 2a3 3 A. .a 3 3 B. . C. . 2aD.3 .3 3 3 Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC và SA a 3. Thể tích khối chóp S.ABC là 3a3 a3 3a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 4 4 2 Câu 7: Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện? Trang 1/4 - Mã đề thi 357
- A. B. C. D. Câu 8: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện nào? Chọn câu trả lời đúng. A. . 3; 3 B. . 4; 3 C. . 3;D.4 . 5; 3 Câu 9: Hình bát diện đều có số cạnh là A. .1 0 B. . 8 C. . 6 D. . 12 Câu 10: Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên: A. .1 0 B. . 9 C. . 12 D. . 11 Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA ABCD và SA a 6 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là. a3 6 a3 6 A. . B. . a3 6 C. . D. . a3 3 3 2 Câu 12: Cho khối chóp S.ABC , trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B , C sao cho 1 1 1 SA SA, SB SB , SC SC . Gọi V và V lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và 2 3 4 V S.A B C . Khi đó tỉ số là: V 1 1 A. . B. . C. . 12 D. . 24 12 24 Câu 13: Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCB C . 3V 2V V V A. . B. . C. . D. . 4 3 4 2 Câu 14: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , ·ACB 60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . Trang 2/4 - Mã đề thi 357
- a3 3 a3 a3 3 a3 3 A. .V B. . V C. . D. . V V 9 2 3 18 6 Câu 15: Các đường chéo của các mặt một hình hộp chữ nhật bằng 5, 10, 13 .Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó. A. .V 2 B. . V 5 26 5 26 C. .V D. . V 6 3 Câu 16: Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 2 6 4 12 Câu 17: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có cạnh đáy bằng a góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A B C theo a. 3a3 a3 a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 4 Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho? 4a3 4 7a3 4 7a3 A. .V B. . VC. . D. . V V 4 7a3 3 9 3 Câu 19: Cho lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng AB C tạo với mặt đáy góc 60 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A B C . a3 3 a3 3 A. V . B. V . 8 2 3a3 3 3a3 3 C. V . D. V . 8 4 Câu 20: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. Tăng 2 lần. B. Tăng 8 lần. C. Tăng 6 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 21: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA 2a , AB 3a . Gọi M là trung điểm SC . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng SAB . 3 3 3 21 3 3 3 21 A. . a B. . aC. . D. . a a 2 14 4 7 Trang 3/4 - Mã đề thi 357
- Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN 2ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN . 1 1 1 1 A. .V a3 B. . V C.a 3 V D. a. 3 V a3 6 8 12 36 Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt SM SN là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp SB SD 1 S.AMN bằng . 8 2 1 1 2 A. .k B. . k C. . kD. . k 2 8 4 4 Câu 24: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . 8068 2017 4034 2017 A. . B. . C. . D. . 27 27 81 9 Câu 25: Hình lăng trụ ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A; AB 1; AC 2. Hình chiếu vuông góc của A trên ABC nằm trên đường thẳng BC . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A BC . 3 2 2 5 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 3 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 357