Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 743 - Trường THPT Bình Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 743 - Trường THPT Bình Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_743_truong_thpt.doc
- dapan1thhc1.xls
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 743 - Trường THPT Bình Sơn
- SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI 1TIẾT TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN Điểm Mã đề thi 743 Họ và tên: Lớp: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA Câu 1: Một khối lăng trụ tam giác có thể phân chia ít nhất thành n khối tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. .n 4 B. . n 3 C. . n 8D. . n 6 Câu 2: Một hình đa diện có tối thiểu bao nhiêu đỉnh? A. .5 B. . 3 C. . 6 D. . 4 Câu 3: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 27 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 4: Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên: A. .9 B. . 11 C. . 12 D. . 10 Câu 5: Một hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. .3 B. . 5 C. . 6 D. . 4 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: Trang 1/4 - Mã đề thi 743
- a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . a3 3 4 12 3 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 a3 3 a3 3 A. . B. . a3 3 C. . D. . 4 3 12 Câu 8: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có BB a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. .V a3 B. . V C. . D.V . V 2 3 6 Câu 9: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy là A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều loại.3;3 B. Khối bát diện đều không phải là khối đa diện lồi. C. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi. D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt. Câu 11: Khối đa diện đều loại 4; 3 có bao nhiêu mặt? A. .4 B. . 8 C. . 6 D. . 7 Câu 12: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. .9 B. . 15 C. . 6 D. . 12 Câu 13: Cho hình hộp đứng ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , đường thẳng DB1 tạo với mặt phẳng BCC1B1 góc 30 . Tính thể tích khối hộp ABCD.A1B1C1D1 . a3 2 A. .a 3 3 B. . C. . a3 D.2 . a3 3 Câu 14: Gọi n là số cạnh của hình chóp có 101 đỉnh. Tìm n . A. .n 101 B. . n 20C.2 n 20 D.3 . n 200 1 Câu 15: ho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC AD a . 2 Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ACD . Trang 2/4 - Mã đề thi 743
- a3 a3 3 A. .V B. . V S.ACD 2 S.ACD 6 a3 2 a3 C. .V D. . V S.ACD 6 S.ACD 3 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm 4a3 trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . Khi đó độ 3 dài SC bằng A. . 6a B. . 2a C. . 3a D. . 6a Câu 17: Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A B C có đáy là một tam giác vuông cân tại A , AC AB 2a , góc giữa AC và mặt phẳng ABC bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 2a3 14a3 11a3 14a3 A. .V B. V . C. . VD. . V 6 6 12 2 Câu 18: Cho lăng trụ tam giác ABC.A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và điểm A cách đều 2a 3 A , B , C biết AA . Thể tích lăng trụ là 3 3 a3 3 a3 6 a 5 a3 10 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 19: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp đó bằng a3 tan a3 cot a3 tan a3 cot A. . B. . C. . D. . 6 6 12 12 Câu 20: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , ·ACB 60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . a3 3 a3 3 a3 a3 3 A. .V B. . VC. . D. . V V 9 6 2 3 18 Câu 21: Cho khối lăng trụ ABC.A B C có thể tích bằng 2018. Gọi Mlà trung điểm A; A lần Nlượt, P là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN 2B N , CP 3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP . 23207 40360 32288 4036 A. . B. . C. . D. . 18 27 27 3 Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có ·ASB B· SC C· SA 60, SA a, SB 2a, SC 4a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . Trang 3/4 - Mã đề thi 743
- 2a3 2 8a3 2 4a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ·ABC 30 ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng SAB vuông góc mặt phẳng ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là: a 6 a 6 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 6 Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , BC a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . 3a3 2a3 2 6a3 A. .V B. . V C. . 3a3 D. . V V 3 3 3 Câu 25: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . 8068 2017 2017 4034 A. . B. . C. . D. . 27 9 27 81 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 743