Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 48 - Có đáp án
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 48 - Có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_9_tiet_48_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 9 - Tiết 48 - Có đáp án
- Tiết 48 Kiểm tra một tiết Môn :Hóa 9 Họ và tên Lớp Phần 1: Trắc nghiệm(4 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1:Các hiđrocacbon đã học(trong chương trinh hóa lớp 9)đều có tính chất hóa học chung là: a.Phản ứng cháy b.Phản ứng thế c.Phản ứng cộng a.Phản ứng trùng hợp Câu 2:Thể tích oxi(đktc)cần để tác dụng hoàn toàn 8 gam metan là: a.5,6 lít b.11,2 lít c.22,4 lít Câu 3:Nhận biết Na2CO3, KCl, CaCO3 người ta dùng thuốc thử là: a.H2O,HCl b.H2O,KCl c.H2O, K2SO4 Câu 4:Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều là các chất hữu cơ: a. C6H12,KNO3,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 b. C6H12,CO2,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 c. C6H12, C2H4O2,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 Câu 5:Chọn câu phát biểu đúng a.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ. b.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên. c.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất có trong cơ thể sống. Câu 6:Chất nào sau đây dùng để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm. a.Nước b.Đá vôi c.Đất đèn và nước Câu 7:Thành phần phần trăm khối lượng của cacbon trong C2H6O là a.52,17% b.26,09% c.13,04% Câu 8:Etilen có phản ứng cộng là do etilen có. a.Liên kết đơn b.Liên kết đôi c.Liên kết ba Phần 2:Tự luận Câu 1:Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất khí sau bị mất nhãn:Metan,etilen,cacbon đioxit. Câu 2: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa 1 2 3 4 CaC2 C2 H 2 C2 H 4 C2 H 6 C2 H 5Cl Câu3:Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen(đktc).Tính a.Thể tích oxi cần dùng b.Khối lượng nước tạo thành
- c.Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư .Tính khối lương kết tủa thu được C=12,O=16,Ca=40,H=1 . . . .
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 48 - Hóa 9 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PPhi kim-Sơ lược về bảng CCâu3 0,5 tuần hoàn các nguyên tố 0,5 đ hóa hoc HHợp chất hữu cơ và hóa Câu 4,5 ,7 Câu2 3,5 học hữu cơ 1,5 đ 2đ Metan,etilen Câu 8 Câu 2 1 0,5 đ 0,5 đ Hiđrocacbon,axetilen Câu1 Câu 1,6 Câu3 5 2 đ 1đ 2đ Tổng cộng 2 2 1,5 2 0,5 2 10
- ĐÁP ÁN( tiết 48) Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 a c a c a c a b Phần II: Tự luận Câu 1: ( 2 điểm )Nhân biết 2 chất 1,5đ chất còn lại 0,5đ Câu 2: ( 2 điểm )Mỗi PTHH 0,5đ Câu 3: ( 2,5điểm ) Viết PTHH 0,5đ Mỗi phần còn lại 0,5đ
- Tiết 48 Kiểm tra một tiết Môn :Hóa 9 Họ và tên Lớp Phần 1: Trắc nghiệm(4 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1:Các hiđrocacbon đã học(trong chương trinh hóa lớp 9)đều có tính chất hóa học chung là: a.Phản ứng cháy b.Phản ứng thế c.Phản ứng cộng a.Phản ứng trùng hợp Câu 2:Thể tích oxi(đktc)cần để tác dụng hoàn toàn 8 gam metan là: a.5,6 lít b.11,2 lít c.22,4 lít Câu 3:Nhận biết Na2CO3, KCl, CaCO3 người ta dùng thuốc thử là: a.H2O,HCl b.H2O,KCl c.H2O, K2SO4 Câu 4:Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều là các chất hữu cơ: a.C6H12,KNO3,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 b.C6H12,CO2,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 c.C6H12, C2H4O2,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 Câu 5:Chọn câu phát biểu đúng a.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ. b.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên. c.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất có trong cơ thể sống. Câu 6: Chất không làm mất màu dung dich brom a.CH3-CH2-CH3 b.CH2=CH-CH3 c.CH3-CH=CH-CH3 Câu 7:Thành phần phần trăm khối lượng của cacbon trong C2H6O là a.52,17% b.26,09% c.13,04% Câu 8:Etilen có phản ứng cộng là do etilen có. a.Liên kết đơn b.Liên kết đôi c.Liên kết ba Phần 2:Tự luận Câu 1:Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất khí sau bị mất nhãn:Metan,etilen,cacbon đioxit. Câu 2:Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa 1 2 3 4 5 CaC2 C2 H 2 C2 H 4 CO2 CaCO3 CaCl2 Câu 3:Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan(đktc).Tính a.Thể tích oxi cần dùng b.Khối lượng nước tạo thành
- c.Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư .Tính khối lương kết tủa thu được C=12,O=16,Ca=40,H=1 . . . .
- Tiết 48 Kiểm tra một tiết Môn :Hóa 9 Họ và tên Lớp Phần 1: Trắc nghiệm(4 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1:Các hiđrocacbon đã học(trong chương trinh hóa lớp 9)đều có tính chất hóa học chung là: a.Phản ứng cháy b.Phản ứng thế c.Phản ứng cộng a.Phản ứng trùng hợp Câu 2:Thể tích oxi(đktc)cần để tác dụng hoàn toàn 8 gam metan là: a.5,6 lít b.11,2 lít c.22,4 lít Câu 3:Nhận biết Na2CO3, KCl, CaCO3 người ta dùng thuốc thử là: a.H2O,HCl b.H2O,KCl c.H2O, K2SO4 Câu 4:Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều là các chất hữu cơ: a.C6H12,KNO3,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 b.C6H12,CO2,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 c.C6H12, C2H4O2,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 Câu 5:Chọn câu phát biểu đúng a.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ. b.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên. c.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất có trong cơ thể sống. Câu 6: Chất không làm mất màu dung dich brom a.CH3-CH2-CH3 b.CH2=CH-CH3 c.CH3-CH=CH-CH3 Câu 7:Thành phần phần trăm khối lượng của cacbon trong C2H6O là a.52,17% b.26,09% c.13,04% Câu 8:Etilen có phản ứng cộng là do etilen có. a.Liên kết đơn b.Liên kết đôi c.Liên kết ba Phần 2:Tự luận Câu 1:Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất khí sau bị mất nhãn:Metan,etilen,cacbon đioxit. Câu 2:Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa 1 2 3 4 5 CaC2 C2 H 2 C2 H 4 CO2 BaCO3 Ba NO3 2 Câu 3:Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí axetilen (đktc).Tính a.Thể tích oxi cần dùng b.Khối lượng nước tạo thành
- c.Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư .Tính khối lương kết tủa thu được C=12,O=16,Ca=40,H=1 . . . .
- Tiết 48 Kiểm tra một tiết Môn :Hóa 9 Họ và tên Lớp Phần 1: Trắc nghiệm(4 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1:Các hiđrocacbon đã học(trong chương trinh hóa lớp 9)đều có tính chất hóa học chung là: a.Phản ứng cháy b.Phản ứng thế c.Phản ứng cộng a.Phản ứng trùng hợp Câu 2:Thể tích oxi(đktc)cần để tác dụng hoàn toàn 8 gam metan là: a.5,6 lít b.11,2 lít c.22,4 lít Câu 3:Nhận biết Na2CO3, KCl, CaCO3 người ta dùng thuốc thử là: a.H2O,HCl b.H2O,KCl c.H2O, K2SO4 Câu 4:Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều là các chất hữu cơ: a.C6H12,KNO3,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 b.C6H12,CO2,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 c.C6H12, C2H4O2,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 Câu 5:Chọn câu phát biểu đúng a.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ. b.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên. c.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất có trong cơ thể sống. Câu 6: Chất không làm mất màu dung dich brom a.CH3-CH2-CH3 b.CH2=CH-CH3 c.CH3-CH=CH-CH3 Câu 7:Thành phần phần trăm khối lượng của cacbon trong C2H6O là a.52,17% b.26,09% c.13,04% Câu 8:Etilen có phản ứng cộng là do etilen có. a.Liên kết đơn b.Liên kết đôi c.Liên kết ba Phần 2:Tự luận Câu 1: Metan có lẫn khí etilen,cacbon đioxit.Nêu phương pháp hóa học để loại bỏ etilen,cacbon đioxit ra khỏi metan. Câu 2:Viết công thức cấu tạo có thể có C3H8O, C2H4, C2H5Cl, C5H12 Câu 3:Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí axetilen (đktc).Tính a.Thể tích oxi cần dùng b.Khối lượng nước tạo thành
- c.Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư .Tính khối lương kết tủa thu được C=12,O=16,Ca=40,H=1 . . . .
- Tiết 48 Kiểm tra một tiết Môn :Hóa 9 Họ và tên Lớp Phần 1: Trắc nghiệm(4 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1:Các hiđrocacbon đã học(trong chương trinh hóa lớp 9)đều có tính chất hóa học chung là: a.Phản ứng cháy b.Phản ứng thế c.Phản ứng cộng a.Phản ứng trùng hợp Câu 2:Thể tích oxi(đktc)cần để tác dụng hoàn toàn 8 gam metan là: a.5,6 lít b.11,2 lít c.22,4 lít Câu 3:Nhận biết Na2CO3, KCl, CaCO3 người ta dùng thuốc thử là: a.H2O,HCl b.H2O,KCl c.H2O, K2SO4 Câu 4:Tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều là các chất hữu cơ: a.C6H12,KNO3,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 b.C6H12,CO2,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 c.C6H12, C2H4O2,CH3OH,C2H5ONa,C2H2 Câu 5:Chọn câu phát biểu đúng a.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ. b.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên. c.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các chất có trong cơ thể sống. Câu 6: Chất không làm mất màu dung dich brom a.CH3-CH2-CH3 b.CH2=CH-CH3 c.CH3-CH=CH-CH3 Câu 7:Thành phần phần trăm khối lượng của cacbon trong C2H6O là a.52,17% b.26,09% c.13,04% Câu 8:Etilen có phản ứng cộng là do etilen có. a.Liên kết đơn b.Liên kết đôi c.Liên kết ba Phần 2:Tự luận Câu 1: Metan có lẫn khí etilen,cacbon đioxit.Nêu phương pháp hóa học để loại bỏ etilen,cacbon ddioxxit ra khỏi metan. Câu 2:Viết công thức cấu tạo có thể có C3H8O, C2H2, C2H5Cl, C4H10 Câu 3:Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí metan (đktc).Tính a.Thể tích oxi cần dùng b.Khối lượng nước tạo thành
- c.Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư .Tính khối lương kết tủa thu được C=12,O=16,Ba=137,H=1 . . . .
- Tiết 57 Kiểm tra một tiết Môn :Hóa 9 Họ và tên Lớp Phần 1: Trắc nghiệm(4 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1:Công thức cấu tạo của axit axetic là a.CH3-COOH b.CH3-CH2-COOH c.CH3-CH2-OH Câu2:Chon câu nói đúng khi nói rượu 400 a.Trong 100 gam rượu 400 có 40ml rượu còn lại là nước b.Trong 100 ml rượu 400 có 40 gam rượu còn lại là nước c.Trong 100 ml rượu 400 có 40ml rượu còn lại là nước Câu3:Người ta điều chế axit axetic bằng cách a.Oxi hóa butan b.Lên men rượu etylic c.Cả 2 cách trên Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic.Thể tích khí oxi(đktc)cần dùng là a.33,6 lít b.6,72 lít c.22,4 lít Câu 5:Cho 50 gam rượu etylic tác dụng với 30 gam axit axetilic.Khối lượng etyl axetat thu được là?Biết hiệu suất phản ứng là60% a.44 gam b. 55 gam c.26,4 gam Câu 6:Chất tác dụng với Natri a.CH3-CH2OH b. CH3-CH2-CH3 c.CH4 Câu 7:Tât cả các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với axit axetic a.MgO,Cu,Na2CO3,NaOH b.MgO,Zn,Na2CO3,NaOH c.MgO,Fe,KCl,Ca(OH)2 Câu 8: Để nhận biết các chất khí sau bị mất nhãn:Metan,etilen,cacbon đioxit.Người ta dùng hóa chất nào sau đây a.Dung dịch brom,nước vôi trong b.Nước vôi trong ,hiđro c.Cả 2 cách trên Phần 2:Tự luận Câu 1:Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau bị mất nhãn:Rượu etylic,axit axetic,etyl axetat Câu 2: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa 1 2 3 4 5 CaC2 C2 H 2 C2 H 4 C2 H 5OH CH 3 COOH CH 3COOC2 H 5
- Câu3:Cho 200 gam dung dịch axit axetic 6% phản ứng vừa đủ với dung dịch Na2CO3. a.Viết PTHH b.Tính khối lượng dung dịch Na2CO3 cần dùng và nồng độ phần trăm của chất có trong dung dich sau phản ứng c.Dẫn toàn bộ khí thu được ở trên vào dung dich nước vôi trong dư.Tính khối lương chất kết tủa thu được. C=12,H=1, O=16,Ca=40 . . .
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Tiết 57 - Hóa 9 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Rươu etylic Câu2,6 Câu 4 1,5 1 đ 0,5đ Axit axetic 1,5 Câu1,3,7 1.5đ Hiđrocacbon Câu 8 0,5 0,5 đ Mối quan hệ rượu Câu1 Câu 5 Câu3 6,5 etylic,axit 1,5 đ Câu 2 0,5đ 2đ axetilic, 2,5đ hiđrocacbon Tổng cộng 2,5 1,5 0,5 2,5 1 2 10
- ĐÁP ÁN( tiết 57) Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 a c c b c a b a Phần II: Tự luận Câu 1: ( 1,5 điểm )Nhân biết mỗi chất 0,5đ Câu 2: ( 2,5 điểm )Mỗi PTHH 0,5đ Câu 3: ( 2điểm ) Viết PTHH 0,5đ Mỗi phần còn lại 0,5đ
- Tiết 57 Kiểm tra một tiết Môn :Hóa 9 Họ và tên Lớp Phần 1: Trắc nghiệm(4 điểm):Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1:Công thức cấu tạo của axit axetic là a.CH3-COOH b.CH3-CH2-COOH c.CH3-CH2-OH Câu2:Chon câu nói đúng khi nói rượu 300 a.Trong 100 gam rượu 300 có 30ml rượu còn lại là nước b.Trong 100 ml rượu 300 có 30 gam rượu còn lại là nước c.Trong 100 ml rượu 300 có 30ml rượu còn lại là nước Câu3:Người ta điều chế axit axetic bằng cách a.Oxi hóa butan b.Lên men rượu etylic c.Cả 2 cách trên Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 46 gam rượu etylic.Thể tích khí oxi(đktc)cần dùng là a.33,6 lít b.22,4 lít c.67,2 lít Câu 5:Cho 50 gam rượu etylic tác dụng với 30 gam axit axetilic thu đươc 40 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng là a.80,9% b. 90,9 % c.87,6% Câu 6:Chất tác dụng với Natri a.CH3-CH2OH b. CH3-CH2-CH3 c.CH4 Câu 7:Tât cả các chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng với axit axetic a.MgO,Cu,Na2CO3,NaOH b.MgO,Zn,KCl,NaOH c.MgO,Fe,K2CO3,Ca(OH)2 Câu 8: Để nhận biết các chất khí sau bị mất nhãn:Metan,etilen,cacbon đioxit.Người ta dùng hóa chất nào sau đây a.Dung dịch brom,nước vôi trong b.Nước vôi trong ,hiđro c.Cả 2 cách trên Phần 2:Tự luận Câu 1:Dùng phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau bị mất nhãn:Rượu etylic,axit axetic,etyl axetat Câu 2: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa 1 2 3 4 5 CaC2 C2 H 2 C2 H 4 C2 H 5OH CH 3 COOH CH 3COOC2 H 5 Câu3:Cho 20ml rượu etylic 920 phản ứng với Natri dư.
- a.Viết PTHH b.Tính thể tích khí sinh ra ở đktc,biết khối lượng riêng của nước là 1 g/ml,của rượu là 0,8g/ml. c.Đốt cháy toàn bộ khí thu được ở trên .Tính khối lương nước thu được. C=12,H=1, O=16,Ca=40 . . .