Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 39 - Trường TH và THCS Lê Đình Chinh -Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 39 - Trường TH và THCS Lê Đình Chinh -Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_so_hoc_lop_6_tiet_39_truong_th_va_thc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 39 - Trường TH và THCS Lê Đình Chinh -Năm học 2019-2020 (Có đáp án)
- PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA 1 TIẾT NH: 2019 – 2020 TRƯỜNG TH & THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: Số-Học 6 Tuần: 13, Tiết: 39 Ngày nộp đề: 04.11.2019 Thời gian làm bài: 45 Phút. NKT: (Trong tuần 13) (Không kể thời gian phát đề). Đề: (Đề này có 1 trang) I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm). (Thời gian: 6 Phút). Em hãy khoanh tròn câu đúng A, B, C, D. Câu 1: Cho S = 1 + 3 + 5 + x Với x N. Để S 2 thì : A. x là số chẳn B. x là số lẻ C. x là số tự nhiên. D. x là số tự nhiên khác 0. Câu 2: Trong các số: 2016, 2017, 2018, 2019. Số (3) nhưng (9) là : A. 2016 B. 2017 C. 2018 D. 2019 Câu 3: Trong các số: 63, 65, 66, 67. Số nguyên tố là : A. 63 B. 65 C. 66 D. 67 Câu 4: Để số 11*. Chia hết cho (Cả 3 và 9) thì (*) bằng : A. 1 B. 4 C. 7 D. 9 Câu 5: ƯCLN (6, 9, 15) bằng : A. 1 B. 3 C. 6 D. 15 Câu 6: BCNN (5, 10, 15). Có giá trị khác 0 bằng : A. 15 B. 30 C. 150 D. 750 II/ Tự luận: (7,0 điểm). (Thời gian: 39 Phút). Bài 1: (1,0 điểm). Hãy phân tích số 720 ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc” Bài 2: (2,0 điểm). Tìm x N. Biết: a/ 181 – 9.(x + 7) = 100 b/ 5x + 123 = 248 Bài 3: (3,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường. Khi xếp hàng thành 14 hàng, 21 hàng, 28 hàng thì vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 đó? Biết rằng có khoảng 250 đến 300 hoc sinh. Bài 4: (1,0 điểm) Chứng minh rằng: ab ba11 Hết * Giáo viên ra đề: Nguyễn – Dũng
- PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM KIỂM TRA 1 TIẾT NH: 2019 – 2020 TRƯỜNG TH & THCS LÊ ĐÌNH CHINH Môn kiểm tra: SỐ HỌC 6 Tuần: 13, Tiết: 39 Ngày nộp đề: 04.11.2019 Thời gian làm bài: 45 Phút. NKT: (Trong tuần 13) (Không kể thời gian phát đề). ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM. (Đáp án hướng dẫn có 1 trang). Trắc nghiệm: (3,0 điểm). (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D D C B B Tự luận: (7,0 điểm). Bài Nội dung cần đạt Điểm Bài 1: (1,0 điểm) 720 2 360 2 0,5 180 2 90 2 45 3 15 3 5 5 1 Vậy 720 = 24.32.5 0,5 Bài2: (2,0 điểm) * Tìm x N biết: a/ 181 – 9.(x + 7) = 100 9.(x + 7) = 181 – 100 0,25 9.(x + 7) = 81 0,25 (x + 7) = 81: 9 0,25 x + 7 = 9 0,25 x = 9 – 7 0,25 x = 2 0,25 b/ 5x + 123 = 248 5x = 248 – 123 = 125 = 53 0,25 x = 3 0,25 Bài 3: (3,0 điểm) GIẢI: Gọi x là số học sinh khối 6 cần tìm. 0,25 Theo bài toán ta có: x BC(14, 21, 28) và 250 x 300 0,5 14 2.7 Ta có: 21 3.7 BCNN(14,21,28) 22.3.7 4.3.7 84 1,0 2 28 2 .7 Vì BC(14, 21, 28) = B(84) = {0; 84; 168; 252; 336; } 0,5 Mà x BC(14, 21, 28) và 250 x 300 x = 252 0,5 Vậy khối 6 có 252 học sinh. 0,25 Bài 4: (1,0 điểm) 0,75 Ta có: ab ba 10a b 10b a 11a 11b 11(a b)11 * Chứng minh: 0,25 Vậy: ab ba11 Ghi chú: * Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. * Giáo viên trình bày đáp án: Nguyễn – Dũng